Đại học Thái Nguyên thông báo tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2015
Đại học Thái Nguyên là Đại học Vùng, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực; nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ chất lượng cao; đóng góp cho sự phát triển kinh tế, văn hóa và xã hội của khu vực trung du, miền núi phía Bắc và cả nước.
2. Phương thức tuyển sinh: Năm 2015, ĐHTN tuyển sinh theo 3 phương thức.
- Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Áp dụng cho tất cả các trường, khoa thuộc Đại học Thái Nguyên.
- Phương thức xét tuyển theo học bạ THPT, phương thức này được áp dụng trong xét tuyển thí sinh vào học Trường Đại học Nông Lâm, Trường Đại học Khoa học, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật.
- Phương thức thi tuyển kết hợp xét tuyển: Phương thức này được áp dụng cho ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Thể chất thuộc Trường Đại học Sư phạm.
3. Các thông tin khác:
- Năm 2015, Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức thi tuyển sinh theo cụm thi do các trường đại học chủ trì và cụm thi tại địa phương. Nếu xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc gia thì chỉ xét các thí sinh thi tại cụm do các đại học chủ trì. Tuy nhiên, đối với thí sinh thi tại các cụm thi địa phương vẫn được xét tuyển bằng kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
- Đại học Thái Nguyên dành một số chỉ tiêu cho một số ngành đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, khi xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia thì được xét tuyển ở mức Tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp xét tuyển thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm và phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức.
4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
+ Đợt 1: Từ ngày 01/8/2015 đến ngày 20/8/2015.
+ Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày 15/9/2015.
+ Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ http://www.tuyensinh.tnu.edu.vn/.
5. Phương thức và nơi nhận hồ sơ
- Thí sinh nộp hồ sơ Qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên;
- Địa chỉ nhận hồ sơ: Hội đồng tuyển sinh – Đại học Thái Nguyên - Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Danh sách trường, ngành, tổ hợp các môn thi và xét tuyển:
STT | Tên trường | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu |
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH | DTE |
|
| 1,500 |
I | Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia |
|
|
| 1,500 |
1 | Hệ Đại học |
|
|
| 1,500 |
| Kinh tế (gồm các chuyên ngành:Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế; Kinh tế phát triển; Kinh tế Bảo hiểm Y tế; Kinh tế Bảo hiểm Xã hội; Kinh tế và Quản lý Bệnh viện; Kinh tế Tài Nguyên – Môi trường; Kinh tế và Quản lý Nguồn nhân lực; Quản lý công) |
| D310101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 375 |
| Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại; Quản trị Kinh doanh Bất động sản) |
| D340101 | 305 | |
| Marketing (gồm các chuyên ngành:Quản trị Marketing; Quản trị Truyền thông Marketing) |
| D340115 | 100 | |
| Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành (chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn) |
| D340103 | 100 | |
| Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp; Kế toán Kiểm toán) |
| D340301 | 310 | |
| Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng) |
| D340201 | 210 | |
| Luật kinh tế (gồm các chuyên ngành: Luật Kinh doanh; Luật Kinh doanh quốc tế) |
| D380107 | 100 | |
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | DTK |
|
| 1,780 |
I | Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia |
|
|
| 1,780 |
1 | Hệ Đại học |
|
|
| 1,780 |
| Kỹ thuật Cơ khí (gồm các chuyên ngành:Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép) |
| D520103 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | 350 |
| Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến) |
| D905218 | 100 | |
| Kỹ thuật Cơ - Điện tử (Chuyên ngành : Cơ điện tử) |
| D520114 | 70 | |
| Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu) |
| D520309 | 50 | |
| Kỹ thuật Điện, Điện tử (gồm các Chuyên ngành:Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện) |
| D520201 | 210 | |
| Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) |
| D905228 | 100 | |
| Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông) |
| D520207 | 140 | |
| Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Tin học công nghiệp) |
| D520214 | 40 | |
| Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá(gồm các chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) |
| D520216 | 210 | |
| Kỹ thuật công trình xây dựng(chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
| D580201 | 60 | |
| Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt) |
| D510202 | 60 | |
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện) |
| D510301 | 60 | |
| Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ ô tô) |
| D510205 | 60 | |
| Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp(gồm các chuyên ngành: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin) |
| D140214 | 40 | |
| Kinh tế công nghiệp (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) |
| D510604 | 100 | |
| Quản lý Công nghiệp (chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp) |
| D510601 | 40 | |
| Kỹ thuật Môi trường (chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường) |
| D520320 | 60 | |
| Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh kỹ thuật) |
| D220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 30 |
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); | |||||
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | |||||
-Thông tin cần lưu ý: Nhà trường có 2 chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật cơ khí (mã ngành: D905218) và Kỹ thuật điện (mã ngành: D905228) nhập khẩu từ Hoa Kỳ. Sinh viên học chương trình tiên tiến được học Tiếng Anh 1 năm trước khi học chương trình chính thức. | |||||
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | DTN |
|
| 2,240 |
I | Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia |
|
|
| 1,344 |
1 | Hệ Đại học |
|
|
| 1,344 |
| Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường) |
| D850103 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hoá học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02)
| 168 |
| Phát triển nông thôn |
| D620116 | 84 | |
| Kinh tế nông nghiệp |
| D620115 | 84 | |
| Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng) |
| D540101 | 84 | |
| Quản lý tài nguyên rừng (gồm các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học) |
| D620211 | 84 | |
| Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn nuôi thú y) |
| D620105 | 84 | |
| Thú y (gồm các chuyên ngành: Thú y; Dược thú y) |
| D640101 | 126 | |
| Lâm nghiệp (gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông lâm kết hợp) |
| D620201 | 84 | |
| Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu) |
| D620110 | 84 | |
| Khuyến nông |
| D620102 | 42 | |
| Khoa học môi trường |
| D440301 | 84 | |
| Khoa học và quản lý môi trường(chương trình tiên tiến) |
| D904429 | 42 | |
| Nuôi trồng thuỷ sản |
| D620301 | 42 | |
| Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan (gồm các chuyên ngành:Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh) |
| D620113 | 42 | |
| Công nghệ sinh học |
| D420201 | 42 | |
| Công nghệ sau thu hoạch (chuyên ngành: Bảo quản và chế biến nông sản) |
| D540104 | 42 | |
| Quản lý tài nguyên và môi trường(chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp) |
| D850101 | 42 | |
| Kinh tế tài nguyên thiên nhiên(chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên môi trường) |
| D850102 | 84 | |
II | Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng |
|
|
| 896 |
1 | Hệ Đại học |
|
|
| 896 |
| Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường) |
| D850103 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hoá học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02) | 112 |
| Phát triển nông thôn |
| D620116 | 56 | |
| Kinh tế nông nghiệp |
| D620115 | 56 | |
| Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng) |
| D540101 | 56 | |
| Quản lý tài nguyên rừng (gồm các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học) |
| D620211 | 56 | |
| Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn nuôi thú y) |
| D620105 | 56 | |
| Thú y (gồm các chuyên ngành: Thú y; Dược thú y) |
| D640101 | 84 | |
| Lâm nghiệp (gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông lâm kết hợp) |
| D620201 | 56 | |
| Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu) |
| D620110 | 56 | |
| Khuyến nông |
| D620102 | 28 | |
| Khoa học môi trường |
| D440301 | 56 | |
| Khoa học và quản lý môi trường(chương trình tiên tiến) |
| D904429 | 28 | |
| Nuôi trồng thuỷ sản |
| D620301 | 28 | |
| Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan (gồm các chuyên ngành:Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh) |
| D620113 | 28 | |
| Công nghệ sinh học |
| D420201 | 28 | |
| Công nghệ sau thu hoạch (chuyên ngành: Bảo quản và chế biến nông sản) |
| D540104 | 28 | |
| Quản lý tài nguyên và môi trường(chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp) |
| D850101 | 28 | |
| Kinh tế tài nguyên thiên nhiên(chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên môi trường) |
| D850102 | 56 | |
Thông tin cần lưu ý: Trường Đại học Nông Lâm tuyển sinh theo 2 phương thức: 1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. 2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho tất cả các ngành. 2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ như sau: + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. + Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. + Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển). Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)] / 2 + Điểm ưu tiên Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành. 2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: + Phiếu đăng ký xét tuyển (download tài liệu đính kèm ở cuối bài). + Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. + Bản phôto công chứng Học bạ THPT. + 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm theo số điện thoại (nếu có). 2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên. 2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT + Đợt 1: Từ ngày 01/8/2015 đến ngày 20/8/2015. + Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày 15/9/2015. + Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ www.tnu.edu.vn. Năm 2015, nhà trường dành 70 chỉ tiêu đào tạo chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Quản lý môi trường (mã ngành D904429), hợp tác với ĐH California, Davis, Hoa Kỳ. Sinh viên theo học ngành này có cơ hội đi học ngắn hạn và thực tập ở nước ngoài. | |||||
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | DTS |
|
| 1,75 |
I | Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia |
|
|
| 1,646 |
1 | Hệ Đại học |
|
|
| 1,646 |
| Giáo dục học (chuyên ngành: Sư phạm Tâm lý – Giáo dục) |
| D140101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 80 |
| Giáo dục Mầm non |
| D140201 | Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU (M00) | 96 |
| Giáo dục Tiểu học (gồm các chuyên ngành: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – tiếng Anh) |
| D140202 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 140 |
| Giáo dục Chính trị |
| D140205 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 70 |
| Giáo dục Thể chất (gồm các chuyên ngành: Giáo dục Thể chất Quốc phòng; Giáo dục thể chất) |
| D140206 | Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU (T00) | 60 |
| Sư phạm Toán học (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Toán – Lý; Sư phạm Toán – Tin) |
| D140209 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 240 |
| Sư phạm Tin học |
| D140210 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 60 |
| Sư phạm Vật lí |
| D140211 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) | 120 |
| Sư phạm Hoá học |
| D140212 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 130 |
| Sư phạm Sinh học (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Sinh học; Sư phạm Sinh – KTNN; Sư phạm Sinh – Hoá) |
| D140213 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) | 120 |
| Sư phạm Ngữ Văn (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Văn-Sử; Sư phạm Văn-Địa) |
| D140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 250 |
| Sư phạm Lịch Sử |
| D140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) | 120 |
| Sư phạm Địa lí |
| D140219 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10); Toán, Địa lí, Ngữ văn (C04) | 120 |
| Sư phạm Tiếng Anh |
| D140231 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) | 40 |
II | Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng |
|
|
| 104 |
1 | Hệ Đại học |
|
|
| 104 |
| Giáo dục Mầm non |
| D140201 | Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU (M00) | 64 |
| Giáo dục Thể chất (gồm các chuyên ngành: Giáo dục Thể chất Quốc phòng; Giáo dục thể chất) |
| D140206 | Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU (T00) | 40 |
-Thông tin cần lưu ý: 1. Ngành Giáo dục học: đào tạo giảng viên Tâm lý – Giáo dục; chuyên gia công tác xã hội, tư vấn, tham vấn tâm lý. 2. SP Tiếng Anh: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2. 3. Ngành GD Thể chất và ngành Giáo dục mầm non 3.1. Phương thức thi tuyển theo đề án tuyển sinh riêng Thí sinh dự thi THPT quốc gia tại cụm do các trường đại học chủ trì được xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT và kết quả thi môn năng khiếu. Thí sinh thi THPT quốc gia tại các cụm thi địa phương được xét tuyển dựa trên kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT và kết quả thi môn năng khiếu. Đại học Thái Nguyên dành 60% chỉ tiêu của ngành xét tuyển theo phương thức tuyển sinh dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia và dành 40% chỉ tiêu của ngành xét tuyển theo phương thức tuyển sinh dựa vào kết quả học tập THPT ghi trong học bạ. 3.1.1. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia a) Đối với ngành Giáo dục Mầm non + Môn thi: Toán, Ngữ văn (thi theo đề thi THPT Quốc gia), Năng khiếu (Hát nhạc, Đọc diễn cảm, Kể chuyện – thi từ ngày 11 /7 /2015 đến ngày 13 /7 /2015). + Thi tuyển môn năng khiếu theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu ngành Giáo dục mầm non của Đại học Thái Nguyên. Môn năng khiếu nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + Điểm Năng khiếu * 2 + Điểm ưu tiên. b) Đối với ngành Giáo dục Thể chất + Môn thi: Toán, Sinh học (thi theo đề thi THPT Quốc gia), Năng khiếu (Chạy 100m, mỗi thí sinh chạy 1 lần; bật xa tại chỗ, mỗi thí sinh thực hiện 2 lần, tính thành tích lần thực hiện cao nhất – thi từ ngày 11 /7 /2015 đến ngày 13 /7 /2015). + Thi tuyển môn năng khiếu theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu Thể dục Thể thao của Đại học Thái Nguyên. Môn năng khiếu nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Sinh học + Điểm Năng khiếu * 2 + Điểm ưu tiên. 3.1.2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT được ghi trong học bạ a) Đối với ngành Giáo dục Mầm non - Điều kiện tham gia xét tuyển dựa trên học bạ THPT + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy). + Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. + Tổng điểm 2 môn Toán và Ngữ văn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 24 điểm. - Xét tuyển Điểm xét tuyển = [Tổng điểm môn Toán và môn Ngữ văn của 2 học kỳ lớp 12]/2 + Điểm Năng khiếu * 2 + Điểm ưu tiên. b) Đối với ngành Giáo dục Thể chất - Điều kiện tham gia xét tuyển dựa trên học bạ THPT + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. + Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. + Tổng điểm 2 môn Toán và Sinh học của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 24 điểm. - Xét tuyển Điểm xét tuyển = [Tổng điểm môn Toán và môn Sinh học của 2 học kỳ lớp 12]/2 + Điểm Năng khiếu * 2 + Điểm ưu tiên. Ghi chú: Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành. - Thí sinh dự thi ngành Giáo dục thể chất phải đạt yêu cầu về thể hình: Nam cao từ 1.65 m, nặng từ 45 kg trở lên; Nữ cao từ 1.55 m, nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình. - Thí sinh đoạt huy chương vàng các giải vô địch hạng nhất Quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Uỷ ban TDTT có quyết định công nhận là kiện tướng Quốc gia đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, thì không phải thi môn năng khiếu và được ưu tiên xét vào học đại học ngành Giáo dục Thể chất. - Thí sinh đoạt huy chương vàng các giải vô địch hạng nhất Quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Uỷ ban TDTT có quyết định công nhận là kiện tướng Quốc gia đã tôt nghiệp THPT Quốc gia, Tổng điểm 2 môn Toán và Sinh học của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 24 điểm, hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên, thì không phải thi môn năng khiếu và được ưu tiên xét vào học đại học ngành Giáo dục Thể chất. - Thí sinh đoạt huy chương bạc, huy chương đồng của các giải vô địch hạng nhất Quốc gia tổ chức 1 lần trong năm và thí sinh được Uỷ ban TDTT có quyết định công nhận là vận động viên cấp 1 Quốc gia đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, không phải thi môn năng khiếu và được tính điểm 10 (chưa nhân hệ số, theo thang điểm 10) cho môn thi này. - Thí sinh đoạt huy chương bạc, huy chương đồng của các giải vô địch hạng nhất Quốc gia tổ chức 1 lần trong năm và thí sinh được Uỷ ban TDTT có quyết định công nhận là vận động viên cấp 1 Quốc gia đã tôt nghiệp THPT Quốc gia, Tổng điểm 2 môn Toán và Sinh học của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 24 điểm, hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên, không phải thi môn năng khiếu và được tính điểm 10 (chưa nhân hệ số, theo thang điểm 10) cho môn thi này. 3.2. Hồ sơ đăng ký dự thi môn năng khiếu và hồ sơ xét tuyển - Hồ sơ đăng ký dự thi môn năng khiếu: Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của ĐHTN, download tài liệu đính kèm ở cuối bài); 02 ảnh 4x6; 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh. - Hồ sơ xét tuyển + Hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia; Giấy báo dự thi môn năng khiếu hoặc Thẻ dự thi môn năng khiếu. + Hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT được ghi trong học bạ: Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT; Bản photo công chứng Học bạ THPT; Giấy báo dự thi môn năng khiếu hoặc Thẻ dự thi môn năng khiếu. 3.3. Thời gian nộp Hồ sơ đăng ký thi tuyển, xét tuyển - Thí sinh nộp Hồ sơ đăng ký dự thi môn năng khiếu từ ngày 15/4 /2015 đến ngày 15/6/2015. - Thí sinh nộp Hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/8/2015 đến ngày 20/8/2015. 3.4. Nơi nhận hồ sơ - Thí sinh nộp Hồ sơ đăng ký dự thi môn năng khiếu trực tiếp tại Phòng 412, Ban Đào tạo - Đại học Thái Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Ban Đào tạo, Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.. - Thí sinh nộp Hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Ban Đào tạo - Đại học Thái Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Ban Đào tạo, Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên. 3.5. Lệ phí tuyển sinh: Lệ phí đăng ký dự tuyển các ngành năng khiếu: 330.000 đồng (Lệ phí dự thi: 300.000 đồng, lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng). 3.6. Thời gian thi năng khiếu: Từ 8 giờ 00 ngày 11 /7 /2015 đến ngày 13 /7 /2015. | |||||
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC | DTY |
|
| 840 |
I | Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia |
|
|
| 840 |
1 | Hệ Đại học |
|
|
| 790 |
| Y đa khoa |
| D720101 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 400 |
| Dược học |
| D720401 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 120 |
| Răng hàm mặt |
| D720601 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 50 |
| Y học dự phòng |
| D720302 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 100 |
| Điều dưỡng |
| D720501 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 120 |
2 | Hệ Cao Đẳng |
|
|
| 50 |
| Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm |
| C720332 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 50 |
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | DTZ |
|
| 1,340 |
I | Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia |
|
|
| 804 |
1 | Hệ Đại học |
|
|
| 804 |
| Toán học |
| D460101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | 24 |
| Toán ứng dụng (chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng) |
| D460112 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | 24 |
| Vật lí học |
| D440102 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) | 24 |
| Hóa học |
| D440112 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | 24 |
| Hóa Dược |
| D720403 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | 36 |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học |
| D510401 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | 24 |
| Khoa học môi trường |
| D440301 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | 60 |
| Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
| D850101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | 90 |
| Sinh học |
| D420101 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 24 |
| Công nghệ sinh học |
| D420201 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 36 |
| Văn học |
| D220330 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 30 |
| Lịch sử |
| D220310 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 30 |
| Báo chí |
| D320101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 60 |
| Du lịch học |
| D528102 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 30 |
| Địa lý tự nhiên |
| D440217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 24 |
| Khoa học thư viện |
| D320202 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 24 |
| Khoa học quản lý |
| D340401 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 60 |
| Công tác xã hội |
| D760101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 60 |
| Luật |
| D380101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 120 |
II | Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng |
|
|
| 536 |
1 | Hệ Đại học |
|
|
| 536 |
| Toán học |
| D460101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | 16 |
| Toán ứng dụng (chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng) |
| D460112 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | 16 |
| Vật lí học |
| D440102 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) | 16 |
| Hóa học |
| D440112 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | 16 |
| Hóa Dược |
| D720403 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | 24 |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học |
| D510401 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | 16 |
| Khoa học môi trường |
| D440301 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | 40 |
| Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
| D850101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) | 60 |
| Sinh học |
| D420101 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 16 |
| Công nghệ sinh học |
| D420201 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 24 |
| Văn học |
| D220330 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 20 |
| Lịch sử |
| D220310 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 20 |
| Báo chí |
| D320101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 40 |
| Du lịch học |
| D528102 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 20 |
| Địa lý tự nhiên |
| D440217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 16 |
| Khoa học thư viện |
| D320202 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 16 |
| Khoa học quản lý |
| D340401 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 40 |
| Công tác xã hội |
| D760101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 40 |
| Luật |
| D380101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 80 |
Thông tin cần lưu ý: Năm 2015, Trường Đại học Khoa học tuyển sinh theo 2 phương thức: 1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. 2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho tất cả các ngành.
2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ như sau: + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. + Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. + Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển). Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)] / 2 + Điểm ưu tiên Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành. 2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: + Phiếu đăng ký xét tuyển (download tài liệu đính kèm ở cuối bài). + Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. + Bản phôto công chứng Học bạ THPT. + 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm theo số điện thoại (nếu có). 2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên. 2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT + Đợt 1: Từ ngày 01/8/2015 đến ngày 20/8/2015. + Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày 15/9/2015. + Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ www.tnu.edu.vn. | |||||
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | DTC |
|
| 1,500 |
I | Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia |
|
|
| 900 |
1 | Hệ Đại học |
|
|
| 900 |
| Công nghệ thông tin |
| D480201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 300 |
| Kỹ thuật phần mềm |
| D480103 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | |
| Khoa học máy tính |
| D480101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | |
| Truyền thông và mạng máy tính |
| D480102 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | |
| Hệ thống thông tin (gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức) |
| D480104 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | |
| An toàn thông tin |
| D480299 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | |
| Truyền thông đa phương tiện |
| D320104 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 150 |
| Thiết kế đồ họa |
| D210403 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10); Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (D15) | |
| Công nghệ Truyền thông |
| D320106 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10); Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (D15) | |
| Công nghệ kỹ thuật máy tính |
| D510304 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Vật lí (D01) | 240 |
| Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thong; Tin học viễn thông; Xử lý thông tin; Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử) |
| D510302 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Vật lí (D01) | |
| Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
| D510301 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Vật lí (D01) | |
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
| D510303 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Vật lí (D01) | |
| Kỹ thuật Y sinh |
| D520212 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 60 |
| Hệ thống thông tin quản lý (gồm các chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử) |
| D340405 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 150 |
| Quản trị văn phòng |
| D340406 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | |
| Thương mại điện tử |
| D340199 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | |
II | Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng |
|
|
| 600 |
1 | Hệ Đại học |
|
|
| 600 |
| Công nghệ thông tin |
| D480201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 200 |
| Kỹ thuật phần mềm |
| D480103 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | |
| Khoa học máy tính |
| D480101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | |
| Truyền thông và mạng máy tính |
| D480102 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | |
| Hệ thống thông tin (gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức) |
| D480104 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | |
| An toàn thông tin |
| D480299 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | |
| Truyền thông đa phương tiện |
| D320104 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 100 |
| Thiết kế đồ họa |
| D210403 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10); Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (D15) | |
| Công nghệ Truyền thông |
| D320106 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10); Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (D15) | |
| Công nghệ kỹ thuật máy tính |
| D510304 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Vật lí (D01) | 160 |
| Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thong; Tin học viễn thông; Xử lý thông tin; Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử) |
| D510302 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Vật lí (D01) | |
| Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
| D510301 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Vật lí (D01) | |
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
| D510303 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Vật lí (D01) | |
| Kỹ thuật Y sinh |
| D520212 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 40 |
| Hệ thống thông tin quản lý (gồm các chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử) |
| D340405 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 100 |
| Quản trị văn phòng |
| D340406 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | |
| Thương mại điện tử |
| D340199 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | |
Thông tin cần lưu ý: Năm 2015, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông tuyển sinh theo 2 phương thức: 1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. 2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho tất cả các ngành.
2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ như sau:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. + Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. + Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)] / 2 + Điểm ưu tiên Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành. 2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: + Phiếu đăng ký xét tuyển (download tài liệu đính kèm ở cuối bài). + Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. + Bản phôto công chứng Học bạ THPT. + 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm theo số điện thoại (nếu có). 2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên. 2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT + Đợt 1: Từ ngày 01/8/2015 đến ngày 20/8/2015. + Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày 15/9/2015. + Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ www.tnu.edu.vn. | |||||
| KHOA NGOẠI NGỮ | DTF |
|
| 750 |
I | Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia |
|
|
| 750 |
1 | Hệ Đại học |
|
|
| 710 |
| Sư phạm tiếng Anh (gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học) |
| D140231 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH(D01) | 170 |
| Ngôn ngữ Trung Quốc (gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc; Song ngữ Trung-Anh) |
| D220204 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) | 160 |
| |||||
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC (D04) | |||||
| Sư phạm tiếng Trung Quốc (gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh) |
| D140234 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01); Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC (D04) | 120 |
| Sư phạm tiếng Nga (chuyên ngành: Sư phạm song ngữ Nga-Anh) |
| D140232 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH(D01); Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA (D02) | 35 |
| Ngôn ngữ Anh (gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Song ngữ Nga – Anh) |
| D220201 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01); Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA (D02) | 190 |
| Ngôn ngữ Pháp (chuyên ngành: Song ngữ Pháp-Anh) |
| D220203 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH(D01); Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP(D03) | 35 |
2 | Hệ Cao Đẳng |
|
|
| 40 |
| Sư phạm tiếng Anh (gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh) |
| C140231 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01); Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC (D04) | 40 |
-Thông tin cần lưu ý: Điểm các môn thi chính (môn ngoại ngữ) cho các ngành thuộc Khoa Ngoại ngữ nhân hệ số 2. | |||||
| KHOA QUỐC TẾ | DTQ |
|
| 200 |
I | Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia |
|
|
| 200 |
1 | Hệ Đại học |
|
|
| 200 |
| Kinh doanh Quốc tế |
| D340120 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10) | 40 |
| Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính) |
| D340101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10) | 40 |
| Kế toán (chuyên ngành: Kế toán và Tài chính) |
| D340301 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10) | 60 |
| Quản lý Tài nguyên và Môi trường(chuyên ngành: Quản lý Môi trường và Bền vững) |
| D850101 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 60 |
-Thông tin cần lưu ý: Các chương trình đào tạo của Khoa Quốc tế đều là chương trình tiên tiến nhập khẩu từ Trường ĐH Manchester Metropolitan và ĐH DeMonfort, Vương quốc Anh. Ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Anh. Giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy. | |||||
| TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT | DTU |
|
| 1,600 |
I | Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia |
|
|
| 960 |
1 | Hệ Cao Đẳng |
|
|
| 960 |
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy) |
| C510201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 36 |
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(chuyên ngành: Điện, điện tử) |
| C510301 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 240 |
| Công nghệ thông tin |
| C480201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 30 |
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng(chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
| C510103 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 24 |
| Công nghệ kỹ thuật giao thông(chuyên ngành: Xây dựng cầu đường) |
| C510104 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 24 |
| Kế toán (chuyên ngành: Kế toán tổng hợp) |
| C340301 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 90 |
| Kiểm toán (chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán) |
| C340302 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 18 |
| Quản trị kinh doanh |
| C340101 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 18 |
| Tài chính – Ngân hàng |
| C340201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 18 |
| Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng) |
| C580302 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 18 |
| Khoa học cây trồng (chuyên ngành: Trồng trọt) |
| C620110 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học ( C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 18 |
| Dịch vụ Thú y (chuyên ngành: Thú y) |
| C640201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 48 |
| Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường) |
| C850103 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 72 |
| Quản lý môi trường |
| C850101 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 30 |
| Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
| C140214 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 36 |
| Tiếng Anh |
| C220201 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04) | 120 |
| Tiếng Hàn Quốc |
| C220210 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04) | 120 |
II | Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng |
|
|
| 640 |
1 | Hệ Cao Đẳng |
|
|
| 640 |
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy) |
| C510201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 24 |
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(chuyên ngành: Điện, điện tử) |
| C510301 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 160 |
| Công nghệ thông tin |
| C480201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 20 |
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng(chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
| C510103 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 16 |
| Công nghệ kỹ thuật giao thông(chuyên ngành: Xây dựng cầu đường) |
| C510104 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 16 |
| Kế toán (chuyên ngành: Kế toán tổng hợp) |
| C340301 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 60 |
| Kiểm toán (chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán) |
| C340302 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12 |
| Quản trị kinh doanh |
| C340101 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12 |
| Tài chính – Ngân hàng |
| C340201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12 |
| Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng) |
| C580302 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12 |
| Khoa học cây trồng (chuyên ngành: Trồng trọt) |
| C620110 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học ( C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 12 |
| Dịch vụ Thú y (chuyên ngành: Thú y) |
| C640201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 32 |
| Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường) |
| C850103 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 48 |
| Quản lý môi trường |
| C850101 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 20 |
| Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
| C140214 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 24 |
| Tiếng Anh |
| C220201 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04) | 80 |
| Tiếng Hàn Quốc |
| C220210 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04) | 80 |
-Thông tin cần lưu ý: Năm 2015, Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật tuyển sinh theo 2 phương thức: 1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. 2. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT cho tất cả các ngành.
2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ như sau: + Thí sinh đã tốt nghiệp Phổ thông trung học hoặc Bổ túc văn hóa. + Tổng điểm trung bình cả năm (TBCN) của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12 không thấp hơn 49.5 điểm. Ví dụ: Thí sinh đăng ký ngành Tiếng Anh, với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển là Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tổ hợp này thỏa mãn điều kiện đăng ký xét tuyển nếu: Điểm TBCN môn Toán lớp 10 + Điểm TBCN môn Toán lớp 11 + Điểm TBCN môn Toán lớp 12 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 10 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 11 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 12 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 10 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 11 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 12 ≥ 49.5. . Ghi chú: Đối với các ngành đào tạo cao đẳng của Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật, học sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh biên giới, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn được xét ở mức Tổng điểm trung bình cả năm của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12 không thấp hơn 45 điểm. Những học sinh được xét ở mức này (từ 45 điểm trở lên và dưới 49.5 điểm) phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức.
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm trung bình cả năm của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12] / 3 +Điểm ưu tiên. Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành. 2.2. Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: + Phiếu đăng ký xét tuyển (download tài liệu đính kèm ở cuối bài). + Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. + Bản phôto công chứng Học bạ THPT. + 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm theo số điện thoại (nếu có). 2.3. Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh có thể nộp hồ sơ tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên. 2.4. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT
+ Đợt 1: Từ ngày 01/8/2015 đến ngày 20/8/2015. + Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày 15/9/2015. + Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo ngành, chỉ tiêu cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của Đại học tại địa chỉ www.tnu.edu.vn. |
Fax: (0280) 3852665
ĐT: (0280)3852650; (0280)3852651; (0280)3753041.
Website: http://www.tnu.edu.vn