Công bố cấu trúc đề thi trắc nghiệm môn Toán
(Dân trí) - Nhằm tạo điều kiện cho học sinh làm quen với hình thức thi trắc nghiệm môn Toán, Bộ GD-ĐT đã đưa ra cấu trúc dự kiến về đề thi. Theo đó, số lượng câu hỏi trắc nghiệm môn Toán trong kì thi tốt nghiệm THPT năm tới là 40 câu, tuyển sinh ĐH, CĐ là 50 câu.
I. Đề thi tốt nghiệp THPT dành cho thí sinh chương trình không phân ban
(Số câu trắc nghiệm: 40 câu; thời gian làm bài: 60 phút)
STT | Nội dung kiến thức | Số câu
|
1 | Tập xác định và đạo hàm của hàm số | 3 |
2 | Sự biến thiên và cực trị của hàm số | 4 |
3 | Tính chất của đồ thị hàm số | 3 |
4 | Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số | 2 |
5 | Tương giao và sự tiếp xúc | 3 |
6 | Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng | 5 |
7 | Toạ độ của véctơ, toạ độ của điểm và phương trình đường thẳng trong mặt phẳng | 3 |
8 | Đường tròn, Elíp, Hypebol và Parabol | 5 |
9 | Toạ độ véctơ, toạ độ của điểm, các phép toán về véctơ trong không gian và ứng dụng | 4
|
10 | Đường thẳng, mặt phẳng, mặt cầu | 4
|
11 | Đại số tổ hợp | 4 |
| Tổng cộng | 40 |
II. Đề thi tốt nghiệp dành cho thí sinh bổ túc THPT
(Số câu trắc nghiệm: 40 câu; thời gian làm bài: 60 phút)
STT | Nội dung kiến thức | Số câu
|
1 | Tập xác định và đạo hàm của hàm số | 2 |
2 | Sự biến thiên và cực trị của hàm số | 4 |
3 | Tính chất của đồ thị hàm số | 4 |
4 | Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số | 2 |
5 | Tương giao và sự tiếp xúc | 4 |
6 | Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng | 4 |
7 | Toạ độ của véc tơ, toạ độ của điểm và phương trình đường thẳng trong mặt phẳng. | 4
|
8 | Đường tròn, Elíp, Hypebol và Parabol | 4 |
9 | Toạ độ véctơ, toạ độ của điểm, các phép toán về véctơ trong không gian và ứng dụng | 4 |
10 | Đường thẳng, mặt phẳng, mặt cầu | 4 |
11 | Đại số tổ hợp | 4 |
| Tổng cộng | 40 |
III. Đề thi tốt nghiệp THPT dành cho thí sinh chương trình phân ban (ban Khoa học tự nhiên; ban Khoa học xã hội và nhân văn)
(Số câu trắc nghiệm: 40 câu; thời gian làm bài: 60 phút)
Phần chung cho thí sinh 2 ban [34 câu]:
STT | Nội dung kiến thức | Số câu |
1 | Sự biến thiên của hàm số | 5 |
2 | Tính chất của đồ thị hàm số | 2 |
3 | Các bài toán thường gặp về đồ thị | 5 |
4 | Mũ và lôgarit | 6 |
5 | Số phức: phương trình và các phép toán | 4 |
6 | Khối đa diện | 3 |
7 | Khối tròn xoay | 3 |
8 | Toạ độ của véctơ, toạ độ của điểm. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian | 6 |
| Tổng cộng | 34 |
Phần dành cho thí sinh chương trình ban Khoa học tự nhiên [6 câu]:
STT | Nội dung kiến thức | Số câu |
1 | Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng | 4 |
2 | Mặt cầu | 2 |
| Tổng cộng | 6 |
Phần dành cho thí sinh chương trình ban Khoa học tự nhiên [6 câu]:
STT | Nội dung kiến thức | Số câu |
1 | Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng | 4 |
2 | Mặt cầu | 2 |
| Tổng cộng | 6 |
IV. Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
(Số câu trắc nghiệm: 50 câu; thời gian làm bài: 90 phút)
Phần chung cho tất cả thí sinh [40 câu]:
STT | Nội dung kiến thức | Số câu |
1 | Đạo hàm và ứng dụng của đạo hàm | 12 |
+Tập xác định. Đạo hàm. +Tính đơn điệu. +Cực trị. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. +Tiệm cận. +Tính chất đồ thị. Sự tương giao của hai đồ thị.
|
| |
2 | Lượng giác | 5 |
+Các công thức lượng giác. +Phương trình lượng giác. |
| |
3 | Phương trình, bất đẳng thức, bất phương trình, hệ phương trình, hệ bất phương trình | 8 |
+Phương trình, bất phương trình. +Hệ phương trình, hệ bất phương trình. +Tam thức bậc 2. +Bất đẳng thức. |
| |
4 | Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng | 5 |
+Nguyên hàm. +Tích phân. +Ứng dụng của tích phân. |
| |
5 | Phương pháp tọa độ trong không gian | 10 |
+Tọa độ của điểm và vectơ. +Mặt phẳng. +Đường thẳng. +Mặt cầu. +Các công thức tính khoảng cách và góc. +Vị trí tương đối. |
| |
| Tổng cộng | 40 |
Phần dành cho thí sinh chương trình không phân ban [10 câu]:
STT | Nội dung kiến thức | Số câu |
1 | Đại số tổ hợp | 5 |
+Quy tắc cộng, quy tắc nhân. +Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp. +Công thức nhị thức Niutơn. |
| |
2 | Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | 5 |
+Tọa độ của điểm và của vectơ. +Đường thẳng. +Đường tròn. +Elip, hypebol, parabol. |
| |
| Tổng cộng | 10 |
Phần dành cho thí sinh chương trình phân ban [10 câu]:
STT | Nội dung kiến thức | Số câu |
1 | Hàm số mũ và logarit | 5 |
+Các tính chất của hàm số mũ và logarit. +Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, hệ bất phương trình mũ và logarit. |
| |
2 | Khối đa diện và khối tròn xoay | 5 |
+Khối chóp, khối lăng trụ. +Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu. |
| |
| Tổng cộng | 10 |
Nguyễn Hùng
(Nguồn: Bộ GD-ĐT)