Chỉ tiêu xét tuyển NV3 của 62 trường ĐH, CĐ

(Dân trí) - Chiều nay, Bộ GD-ĐT đã hoàn tất danh sách các trường ĐH, CĐ sẽ xét tuyển NV3. Đây là kết quả của 62 trường có nhu cầu xét tuyển NV3 và gửi báo cáo về Bộ.

Tuy nhiên danh sách vẫn chưa được cập nhật chưa đầy đủ, thí sinh cần phải liên tục tham khảo thông tin trên Dân trí để biết thêm các trường có nhu cầu xét tuyển NV3.

 

Mức điểm sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm ; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

 

Khi tham gia xét tuyển NV3 thí sinh cần lưu ý:

 

Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV3 gồm: 1 giấy chứng nhận kết quả thi số 2 có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi và thí sinh đã điền đầy đủ nguyện vọng vào phần để trống; 1 phong bì đã dán sẵn tem có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

 

Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV3 gửi qua đường bưu điện chuyển phát nhanh theo thời hạn: từ ngày 15/9/2007 đến hết giờ giao dịch của bưu điện ngày 30/9/2007.

 

Nguyên tắc xét tuyển NV3 của các trường là thí sinh đã dự thi đại học theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2007, cùng khối thi, đúng vùng tuyển quy định của trường và xét tuyển thí sinh từ điểm cao trở xuống cho đến đủ chỉ tiêu.

 

STT

Ký hiệu trường

Tên trường

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu cần tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ

Ghi chú

 

 

ĐH Thái Nguyên

 

 

 

 

 

1

DTK

ĐH Kỹ thuật công nghiệp

 

 

40

 

 

 

 

Kỹ thuật Xây dựng công trình

104

A

40

15

 

2

DTY

Trường đại học y khoa

 

 

130

 

 

 

 

Bác sỹ đa khoa

321

B

50

24

 

 

 

Dược sĩ

202

A

20

22

 

 

 

Cử nhân Điều dưỡng

322

B

30

19,5

 

 

 

Bác sỹ Y học Dự phòng

323

B

30

15,5

 

3

DTS

Trường Đại học sư phạm

 

 

114

 

 

 

 

Tiếng Nga

702

D2

25

14

 

 

 

Giáo dục Công nghệ

905

A

34

15

 

 

 

Sinh học

301

B

35

21,5

 

 

 

Sinh - Địa

802

B

20

19

 

4

DTE

Trường đại học kinh tế & QTKD

 

 

100

 

 

 

 

Nhóm ngành: Kinh tế (kinh tế nông nghiệp, kinh tế đầu tư); Kế toán (kế toán tổng hợp, kế toán doanh nghiệp Công nghiệp); Quản trị kinh doanh; Marketing

401

A

100

19

 

5

DTN

Trường đại học nông lâm

 

 

120

 

 

 

 

Công nghiệp Nông thôn

403

A

40

15

 

 

 

Quản lý tài nguyên rừng

405

A

30

15

 

 

 

Tiếng Anh

711

D1

30

13

(Tiếng Anh chưa nhân hệ số)

 

 

Hoa viên cây cảnh

313

A,B

20

15

 

6

DTC

Khoa công nghệ thông tin

 

 

45

 

 

 

 

Điện tử - Viễn thông

121

A

15

16,5

 

 

 

Công nghệ điều khiển tự động

122

A

30

16,5

 

7

DTZ

Khoa khoa học tự nhiên và xã hội

 

 

25

 

 

 

 

Cử nhân Địa lý

231

A

25

15

 

8

DTU

Trường cao đẳng kinh tế - Kỹ thuật

 

 

250

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh

C69

A

50

12

 

 

 

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

C70

A

50

12

 

 

 

Quản lý đất đai

C71

A

50

12

 

 

 

Trồng trọt

C72

B

50

10

 

 

 

Thú y

C73

B

50

10

 

9

HDT

Trường Đại học Hồng Đức

 

 

 

 

 

 

 

Hệ đại học

 

 

189

 

 

 

 

Vật lý (chuyên ngành Vật lý ứng dụng)

102

A

33

15

 

 

 

Sinh học

300

B

21

19,5

 

 

 

SP Tiếng Anh

701

D1

47

19

 

 

 

Chăn nuôi - Thú y

302

A

10

15

 

 

 

 

 

B

18

15

 

 

 

Nông học (chuyên ngành Kỹ thuật hoa viên)

304

A

10

14

 

 

 

 

B

10

14

 

 

 

Nông học (chuyên ngành Trồng trọt)

305

A

10

14

 

 

 

 

 

B

10

14

 

 

 

Lâm học

308

A

10

14

 

 

 

 

 

B

10

14

 

 

 

Hệ cao đẳng

 

 

30

 

 

 

 

Lâm nghiệp

C73

A

10

12

 

 

 

 

 

B

20

12

 

10

HQT

Học viện quan hệ Quốc tế

 

 

60

 

 

 

 

Quan hệ quốc tế - Học Tiếng Anh

701

D1

 

20,5

 

 

 

Quan hệ quốc tế - Học Tiếng Trung

704

D1

 

21

 

 

 

Quan hệ quốc tế - Học Tiếng Pháp

703

D3

 

19,5

 

 

 

Tiếng Pháp

753

D3

 

25

Ngoại ngữ nhân hệ số 2

 

 

Tiếng Anh

 

 

 

 

751

D1

 

26,5

Ngoại ngữ nhân hệ số 2

11

NNH

Trường ĐH Nông nghiệp I

 

 

560

 

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí

101

A

60

17/20

 

 

 

Kỹ thuật điện

102

A

60

17/20

 

 

 

Tin học

104

A

50

17/20

 

 

 

Khoa học cây trồng

301

A,B

50

17/20

 

 

 

Bảo vệ thực vật

302

A,B

60

17/20

 

 

 

Khoa học đất

306

A,B

60

17/20

 

 

 

Chăn nuôi

312

A,B

60

17/20

 

 

 

Nuôi trồng thuỷ sản

309

A,B

50

17/20

 

 

 

Sư phạm kỹ thuật Nông nghiệp

310

A,B

50

17/20

 

 

 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

311

A,B

60

17/20

 

12

SP2

ĐH SP HN 2

 

 

22

 

 

 

 

Việt Nam học

605

C

22

17

 

13

YPB

Trường đại học Y hải phòng

 

 

189

 

Vùng tuyển từ Quảng Bình trở ra

 

 

Bác sỹ đa khoa (học 6 năm)

301

B

133

24

 

 

Cử nhân điều dưỡng (học 4 năm)

305

B

56

22

14

MHN

Viện Đại học Mở Hà Nội

 

 

50

 

 

 

 

Công nghệ sinh học

301

A

50

16

 

 

 

Công nghệ sinh học

301

B

 

18

 

15

DDD

Trường Đại học dân lập Đông Đô

 

 

380

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

102

A

50

15

 

 

 

Điện tử- Viễn thông

103

A

50

15

 

 

Xây dựng dân dụng và CN

104

A

50

15

 

 

Quản trị du lịch

402

A, D1,2,3,4

15/15

15/13

 

 

Thông tin học

601

A,C,D1,2,3,4

10/20/20

15/14/13

 

 

Quan hệ quốc tế

602

C, D1,2,3,4

10/10

14/13

 

 

Văn hoá du lịch

603

C, D1,2,3,4

30/20

14/13

 

 

Tiếng Anh

701

D1

30

13

Chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ

 

 

Tiếng Trung

704

D1,4

20

13

Chưa nhân hệ số môn ngoại ngữ

 

 

Kiến trúc

101

V

30

 

Liên hệ với trường để biết thông tin

16

DHP

Trường Đại học Dân lập Hải Phòng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ đại học

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

101

A

94

15

 

 

 

Điện công nghiệp và dân dụng

102

A

8

15

 

 

 

Điện tử viễn thông

103

A

35

15

 

 

 

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

104

A

10

16

 

 

 

Xây dựng cầu đường

105

A

40

15

 

 

 

Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm

202

A

5

15

 

 

 

 

B

5

15

 

 

 

Kỹ thuật môi trường

301

A

5

15

 

 

 

 

 

B

5

15

 

 

 

Quản trị doanh nghiệp

402

A

5

17

 

 

 

 

 

D1

5

15

 

 

 

 

 

D3

5

15

 

 

 

Văn hóa du lịch

601

C

40

14

 

 

 

 

 

D1

30

13

 

 

 

 

 

D3

15

13

 

 

 

Tiếng Anh

751

D1

90

15

 

 

 

Hệ cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

C65

A

35

12

 

 

 

Điện công nghiệp và dân dụng

C66

A

30

12

 

 

 

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

C67

A

30

12

 

 

 

Xây dựng cầu đường

C68

A

40

12

 

 

 

Du lịch

C70

C

2

11

 

 

 

 

 

D1

3

10

 

 

 

 

 

D3

3

10

 

17

CXD

Trường CĐ công nghệ và kinh tế công nghiệp

 

 

260

 

(Trường CĐ Xây lắp điện cũ)

 

 

Công nghệ Kỹ thuật điện

01

A

50

12

 

 

Hệ thống điện

02

A

45

12

 

 

 

Xây lắp Đường dây và trạm

03

A

35

12

 

 

 

Kế toán

04

A,D1

45

12/10

 

 

 

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

05

A

45

12

 

 

 

Tin học ứng dụng

06

A,D1

40

12/10

 

18

CHN

Trường cao đẳng cộng đồng Hà Nội

 

 

60

 

Chỉ tuyển thí sinh ở Hà Nội, riêng ngành 03,04 xét tuyển thí sinh ở tỉnh ngoài

 

 

Kế toán

01

A,D1

 

12/10

 

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

02

A,V

 

12/12

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện

03

A

 

12

 

 

Hệ thống thông tin quản lý

04

A

 

12

 

 

Quản trị  kinh doanh

05

A,D1

 

12/10

19

CLH

Trường CĐ Điện tử Điện lạnh Hà Nội

 

 

300

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật Điện tử Viễn thông

01

A

70

12

Thí sinh có hộ khẩu Hà Nội (được cấp kinh phí)

 

 

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh

02

A

80

12

 

 

Tin học ứng dụng

03

A

80

12

 

 

Công nghệ kỹ thuật Điện tử Viễn thông

01

A

30

12

Thí sinh có hộ khẩu ngoại tỉnh.

(Không được cấp kinh phí)

 

 

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh

02

A

20

12

 

 

Tin học ứng dụng

03

A

20

12

20

CKL

Trường Cao đẳng cơ khí luyện kim

 

 

322

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

01

A

13

10

 

 

 

Đúc kim loại

03

A

78

10

 

 

 

Luyện kim đen

04

A

54

10

 

 

 

Luyện kim mầu

05

A

78

10

 

 

 

Cán kéo kim loại

06

A

55

10

 

 

 

Điện công nghiệp

07

A

2

10

 

 

 

Kế toán

08

A

12

10

 

 

 

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

09

A

11

10

 

 

 

Công nghệ Kỹ thuật điện tử

10

A

19

10

 

21

CHC

Trường Cao đẳng hoá chất

 

 

304

 

 

 

 

Hoá Phân tích

01

A

 

12

 

 

 

Công nghệ Hoá Vô cơ - Điện hoá

02

A

 

12

 

 

 

Công nghệ Hoá Silicát

03

A

 

12

 

 

 

Công nghệ Hoá Hữu cơ - Dầu khí

04

A

 

12

 

 

 

Công nghệ Gia công chất dẻo và sản xuất các sản phẩm từ nhựa.

05

A

 

12

 

 

 

Công nghệ Hoá Môi trường

06

A

 

12

 

 

 

Công nghệ thông tin (Công nghệ phần mềm; hệ thống thông tin; khoa học máy tính và mạng máy tính). 

07

A

 

12

 

 

 

Tự động hoá xí nghiệp công

08

A

 

12

 

 

 

Điện công nghiệp và dân dụng

09

A

 

12

 

 

 

Kế toán

10

A

 

12

 

 

 

Quản trị kinh doanh

11

A

 

12

 

 

 

Cơ khí chế tạo

12

A

 

12

 

 

 

Cơ khí hoá chất - dầu khí

13

A

 

12

 

 

 

Công nghệ Cơ - Điện tử

14

A

 

12

 

 

 

Vật liệu và Cấu kiện xây dựng

15

A

 

12

 

22

CTH

Trường cao đẳng kinh tế – kỹ thuật thương mại

 

 

80

 

 

 

 

Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Tin học doanh nghiệp)

46

A

80

13

 

23

GKS

Trường Cao đẳng kỹ thuật Khách sạn và Du lịch

 

 

100

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh Dịch vụ ăn uống

01

A

20

12

 

 

 

 

 

D1,2,3

 

10

 

 

 

Quản trị kinh doanh khách sạn

02

A

20

12

 

 

 

 

 

D1,2,3

 

10

 

 

 

Việt Nam học

03

C

30

11

 

 

 

 

 

D1,2,3

 

10

 

 

 

Kế toán (Kế toán Thương mại du lịch)

04

A

30

12

 

 

 

 

 

D1,2,3

 

10

 

24

CSB

Cao đẳng Thủy sản

 

 

100

 

 

 

 

Nuôi trồng thuỷ sản

01

A,B

100

12/12

 

 

 

Kế toán

02

A,D1

 

12/10

 

 

 

Quản trị kinh doanh

03

A,D1

 

12/10

 

 

 

Công nghệ thông tin

 

04

A,D1

 

12/10

 

25

CTM

CĐ Thương mại và Du lịch

 

 

153

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh

01

A,D1

40

12/10

 

 

 

Kế toán

02

A,B,D1

113

12/10

 

26

C19

CĐ SP Bắc Ninh

 

 

23

 

 

 

 

Tin học

05

A

6

12

 

 

 

Tiếng Anh

06

D1

4

10

 

 

 

Thư viện thông tin

07

C,D1

4

11/10

 

 

 

Việt Nam học

08

C,D1

9

11/10

 

27

C20

Trường cao đẳng sư phạm Hà tây

 

 

152

 

 

 

 

Tin học

07

A

19

12

 

 

 

Tiếng Anh

13

D1

16

12

 

 

 

Sư phạm Mầm non

10

M

96

12

 

 

 

Sư phạm nhạc

12

N

21

14

 

28

C26

Trường Cao đẳng sư phạm Thái bình

 

 

125

 

 

 

 

Sư phạm âm nhạc – Công tác đội

06

N

35

16

 

 

 

Sư phạm giáo dục Mầm non

08

M

23

10

 

 

 

Tin học

11

A

5

12

 

 

 

 

 

D1

5

10

 

 

 

Tiếng Anh

12

D1

12

13

 

 

 

Thông tin  - Thư viện

13

C

10

11

 

 

 

 

 

D1

10

10

 

 

 

Quản trị Văn phòng

14

C

5

11

 

 

 

Thư ký Văn phòng

15

C

20

11

 

29

C12

Cao đẳng sư phạm Thái Nguyên

 

 

150

 

 

 

 

Tin học (Ngoài sư phạm)

07

A

150

12

 

30

C09

Trường  CĐ sư phạm Tuyên Quang

 

 

17

 

 

 

 

SP Kỹ thuật Nông nghiệp ( ghép với ngành SP Kỹ thuật Công nghiệp và SP kinh tế gia đình)

01

A,B

17

12/12

 

31

CYT

Trường Cao đẳng y tế Thanh Hoá

 

 

137

 

 

 

 

Điều dưỡng đa khoa

01

B

137

15

 

 

 

Điều dưỡng đa khoa

02

 

 

 

 

32

CTD

Trường CĐ Công nghệ Thành Đô

 

 

 

 

 

 

 

Tin học

01

A

715

12

 

 

 

Công nghệ Kỹ thuật Điện

02

A

 

12

 

 

 

Công nghệ Điện tử

03

A

 

12

 

 

 

Công nghệ Cơ khí ô tô

04

A

 

12

 

 

 

Kế toán Doanh nghiệp

05

A,D1

 

12/10

 

 

 

Tài chính - Kế toán - Du lịch

06

A,D1

 

12/10

 

 

 

QTKD Công nghiệp

07

A,D1

 

12/10

 

 

 

QTKD Khách sạn

08

A,D1,C

 

12/10/11

 

 

 

Quản trị Văn phòng

09

A,D1,C

 

12/10/11

 

 

 

Quản trị Thư viện - thông tin

10

A,D1,C

 

12/10/11

 

 

 

Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)

11

C,D1

 

11/10

 

 

 

Tiếng Anh

12

D1

 

10

 

 

 

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

13

B

 

12

 

33

CNC

Trường CĐ Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật

 

 

66

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh

01

A,D1,2,3,4

 

13/11

 

 

 

Kế toán

02

A,D1,2,3,4

 

13/11

 

 

 

Tiếng Anh

03

     D1,2,3,4

 

11

 

 

 

Tiếng Nhật

04

D1,2,3,4

 

11

 

 

 

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

05

C,D1,2,3,4

 

12/11

 

 

 

Tin học

06

A,D1,2,3,4

 

13/11

 

 

 

Tiếng Trung

07

D1,2,3,4

 

11

 

 

 

Tiếng Hàn

08

D1,2,3,4

 

11

 

34

TAG

Trường đại học An Giang

 

 

50

 

 

 

 

Tin học

103

A,D1

30

16/14

 

 

 

SP Kỹ thuật công nghiệp

104

A

20

16

 

35

TDL

Trường đại học Đà Lạt

 

 

680

 

 

 

 

Toán học

101

A

50

16

 

 

 

Tin học

103

A

50

16

 

 

 

Vật lý

105

A

20

16

 

 

 

Điện tử viễn thông

108

A

40

16

 

 

 

Hoá học

201

A

30

16

 

 

 

Sinh học

301

B

10

19

 

 

 

Môi trường

303

A

50

16

 

 

 

Nông học

304

B

30

19

 

 

 

Công nghệ Sau thu hoạch

306

B

20

19

 

 

 

Xã hội học

502

C

50

15

 

 

 

Văn hoá học

503

C

50

15

 

 

 

Việt Nam học

605

C

40

15

 

 

 

Du lịch

606

D1

50

14

 

 

 

Công tác xã hội – Phát triển cộng đồng

607

C

40

15

 

 

 

Đông phương học

608

D1

50

14

 

 

 

Quốc tế học

609

D1

50

14

 

 

 

Tiếng Anh

701

D1

50

17,5

 

36

C34

Trường đại học Quảng Nam

 

 

97

 

 

 

 

Việt Nam học

101

C

97

14

 

 

 

Tiếng Anh

102

D1

 

13

 

37

SPD

ĐH SP Đồng Tháp

 

 

116

 

 

 

 

Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp

104

A

32

15

 

 

 

Quản lý đất đai

407

A

17

15

 

 

 

Công tác xã hội

501

C

21

14

 

 

 

 

 

D1

 

13

 

 

 

Việt Nam học (văn hoá du lịch)

502

C

10

14

 

 

 

 

 

D1

 

13

 

 

 

Tiếng Trung Quốc

703

D1

36

15

Anh văn hệ số 2

38

TTG

ĐH Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

Hệ đại học

 

 

61

 

 

 

 

Tin học

403

A

24

15

 

 

 

Giáo dục Tiểu học

103

A,C

4

15/14

 

 

 

Sư phạm Ngữ văn

601

C

33

14

 

 

 

Hệ cao đẳng

 

 

141

 

 

 

 

Công nghệ Thực phẩm

C70

A

14

12

 

 

 

Cơ khí Động lực

C71

A

24

12

 

 

 

Kỹ thuật Điện - Điện tử

C72

A

9

12

 

 

 

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

C73

A

20

12

 

 

 

Công nghệ May

C74

A

30

12

 

 

 

Phát triển Nông thôn

C78

A

44

12

 

39

DVT

Trường Đại học Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Hệ cao đẳng

 

 

90

 

 

 

 

Kỹ thuật điện

C72

A

25

12

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí

C73

A

35

12

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng

C74

A

30

12

 

40

DBV

Trường Đại học bà rịa – Vũng tàu

 

 

250

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử

101

A

50

15

 

 

 

Tin học

102

A,D1

30

16/14

 

 

 

Kỹ thuật công trình xây dựng

105

A

40

15

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật hoá học

103

A,B

10

15/15

 

 

 

Công nghệ thực phẩm

104

A,B

20

15/15

 

 

 

Kế toán

401

A,D1

10

17/15

 

 

 

Quản trị kinh doanh

402

A,D1

30

15/13

 

 

 

Đông phương học

501

C,D1

45

14/13

 

 

 

Tiếng Anh

701

D1

15

13

 

41

DDT

Trường đại học dân lập Duy Tân

 

 

200

 

15/13

Khối V liên hệ trực tiếp với trường

 

 

Kỹ thuật mạng máy tinh

101

A,D1,2,3,4

 

 

 

Công nghệ phần mềm

102

A,D1,2,3,4

 

15/13

 

 

Tin học viễn thông

103

A,D1,2,3,4

 

15/13

 

 

 

Hệ thống thông tin

104

A,D1,2,3,4

 

15/13

 

 

 

Xây dựng Cầu đường

106

A

 

15

 

 

 

Kiến trúc Công trình

107

V

 

 

 

 

 

Kiến trúc Nội thất

108

V

 

 

 

 

 

Quản trị Du lịch Lữ hành

408

A,C,D1,2,3,4

 

15/13

 

 

 

Văn học

601

A,C,D1,2,3,4

 

15/13

 

 

 

Việt Nam học

605

C,D1,2,3,4

 

14/13

 

 

 

Quan hệ Quốc tế

608

C,D1,2,3,4

 

14/13

 

 

 

Tiếng Anh Biên – Phiên dịch

701

D1,2,3,4

 

13

 

 

 

Tiếng Anh Du lịch

702

D1,2,3,4

 

13

 

42

DHB

Trường đại học dân lập Hồng Bàng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ đại học

 

 

650

 

 

 

 

Công nghệ thông tin, với các chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm , Mạng máy tính và viễn thông

101

A

22

15

 

 

 

Điện và Điện tử, với các chuyên ngành : Điện tử viễn thông và điện tử tự động hoá

104

A

12

15

 

 

 

Kỹ thuật công trình, với các chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 

 

  + Xây dựng dân dụng và công nghiệp

102

A

10

15

 

 

 

  + Xây dựng cầu đường

103

A

10

15

 

 

 

Công nghệ dệt may và kinh doanh thời trang.

105

A

50

15

 

 

 

Sinh học và môi trường

300

A,B

43

15/15

 

 

 

Kinh tế – Quản trị doanh nghiệp với các chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 

 

  + Thương mại quốc tế

400

A,D1,3,4

17

15/13

 

 

 

  + Tài chính ngân hàng quốc tế

402

A,D1,3,4

30

15/13

 

 

 

Quản trị du lịch

 

 

 

 

 

 

 

  + Quản trị lữ hành và hướng dẫn du lịch quốc tế

405

A,D1,3,4

33

15/13

 

 

 

  + Quản trị nhà bếp và nghệ thuật nấu ăn quốc tế

406

A,D1,3,4

31

15/13

 

 

 

Mỹ thuật công nghiệp, với các chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  + Thiết kế và kinh doanh thời trang

801

H,V

20

13/13

 

 

 

  + Tạo dáng công nghiệp

803

H,V

28

13/13

 

 

 

  + Hoạt hình Manga Nhật bản

804

H,V

16

13/13

 

 

 

  + Hoạt hình 3D

806

H,V

16

13/13

 

 

 

  + Đồ họa Kiến trúc

807

H,V

24

13/13

 

 

 

Khoa học xã hội với các chuyên ngành : Hoa kỳ học; Nhật bản học; Hàn quốc học; Trung quốc học; úc học; Quản lý đô thị; Ngữ văn truyền thông đại chúng; Đông Nam á học (Thailand, Malaisia, Indonesia)

601

C,D1,3,4

130

14/13

 

 

 

Tiếng nước ngoài (song ngữ):

 

 

 

 

 

 

 

    + Anh - Hoa

703

D1,3,4

10

13

 

 

 

    + Anh - Hàn

704

D1,3,4

12

13

 

 

 

    + Anh - Đức

705

D1,3,4

25

13

 

 

 

Quan hệ quốc tế

706

A,D1,3,4

10

15/13

 

 

 

Ngành TDTT, với các chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 

    + Cầu lông

903

T

17

13

 

 

 

    + Bơi lội

906

T

19

13

 

 

 

    + Bóng chuyền

908

T

9

13

 

 

 

    + Võ thuật

911

T

17

13

 

 

 

    + Thể hình thẩm mỹ

913

T

18

13

 

 

 

    + Điền kinh

915

T

6

13

 

 

 

    + Y sinh học TDTT và Công nghệ SPA

917

T,B

15

13/15

 

 

 

Hệ cao đẳng

 

 

30

 

 

 

 

    + Quản lý đô thị

C65

C,D1,3,4

6

11/10

 

 

 

Nhóm ngành kỹ thuật công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

    + Xây dựng dân dụng & công nghiệp

C71

A

3

13

 

 

 

    + Xây dựng cầu đường

C72

A

5

13

 

 

 

    + Công nghệ thông tin

C73

A

16

13

 

43

DHV

Trường Đại học Hùng Vương

 

 

 

 

 

 

 

Hệ đại học

 

 

220

 

15/13

 

 

 

Công nghệ Thông tin

102

A,D1

 

 

 

 

Công nghệ Sau thu hoạch

300

A,B,

D1,2,3,4

 

15/15/13

 

 

 

Quản trị bệnh viện

402

A,B,

D1,2,3,4

 

15/15/13

 

 

 

Du lịch

501

A,C,

D1,2,3,4

 

15/14/13

 

 

 

Tiếng Anh

701

D1

 

13

 

 

 

Tiếng Nhật

705

D1,2,3,4

 

13

 

 

 

Hệ cao đẳng

 

 

10

 

12/12/10

 

 

 

Công nghệ Sau thu hoạch

C70

A,B,

D1,2,3,4

 

 

44

KTD

ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng

 

 

474

 

 

 

 

Quy hoạch đô thị và nông thôn

102

V

30

17

 

 

 

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

103

A

83

15

 

 

Xây dựng cầu đường

104

A

63

15

 

 

Kỹ thuật hạ tầng đô thị

105

A

76

15

 

 

Quản lý xây dựng

106

A

155

15

 

 

Đồ họa và quảng cáo                 

107

H

33

23

 

 

Trang trí nội - ngoại thất              

109

H

34

23

45

DNT

Trường ĐH Dân lập Ngoại ngữ - Tin học Tp.HCM

 

 

 

 

 

 

 

Hệ đại học

 

 

170

 

 

 

 

Tiếng Trung

704

D1,4

40

13

 

 

 

Trung Quốc học

601

D1,4

40

13

 

 

 

Quản trị Hành chính văn phòng

402

D1

30

13

 

 

 

Quản trị Du lịch – Khách sạn

401

D3

60

13

 

 

 

Hệ cao đẳng

 

 

260

 

 

 

 

Công nghệ Thông tin

C65

A

60

12

 

 

 

Tiếng Anh

C66

D1

200

10

 

46

DPX

Trường Đại học dân lập Phú Xuân

 

 

 

 

 

 

 

Hệ đại học

 

 

450

 

 

 

 

Kế toán

401

A,D1

30

15/13

 

 

 

Quản trị kinh doanh: chuyên ngành quản trị du lịch

403

A,D1

50

15/13

 

 

 

Tài chính – Ngân hàng

402

A,D1

30

15/13

 

 

 

Ngữ văn

601

C

30

14

 

 

 

Lịch sử

602

C

40

14

 

 

 

Địa lý - Du lịch

603

B,C

30

15/14

 

 

 

Việt Nam học: chuyên ngành Văn hoá du lịch

604

C,D1

60

14/13

 

 

 

Tiếng Trung

704

D1,4

40

13

 

 

 

Tiếng Anh

701

D1

40

13

 

 

 

Công nghệ thông tin

101

A,D1

50

15/13

 

 

 

Điện - Điện tử

102

A

50

15

 

 

 

Hệ cao đẳng

 

 

40

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

C65

A,D1

40

12/10

 

47

DQT

Trường Đại học Quang Trung

 

 

100

 

 

 

 

Tin học ứng dụng

101

A

50

15

 

 

 

Tài chính ngân hàng

407

A

50

15

 

48

DYD

ĐH YERSIN Đà Lạt

 

 

350

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

101

A,D1

 

15/13

 

 

 

Kiến trúc – Quy hoạch đô thị

105

V

 

18

Môn NK nhân hệ số 2

 

 

Mỹ thuật công nghiệp

107

V,H

 

18/18

 

 

Công nghệ sinh học

301

A,B

 

15/15

 

 

Khoa học môi trường

302

A,B

 

15/15

 

 

 

Quản trị kinh doanh

401

A,D1

 

15/13

 

 

 

Quản trị kinh doanh - Ngoại thương

402

A,D1

 

15/13

 

 

 

Du lịch - Khách sạn - Nhà hàng

403

C,D1

 

14/13

 

 

 

Quản trị Lữ hành

404

C,D1

 

14/13

 

 

 

Kế toán doanh nghiệp

405

A,D1

 

15/13

 

 

 

Tài chính doanh nghiệp

406

A,D1

 

15/13

 

 

 

Tiếng Anh

751

D1

 

13

 

49

CGD

Trường CĐ giao thông vận tải II

 

 

214

 

 

 

 

Xây dựng cầu đường

01

A

85

12

 

 

 

Cơ khí chuyên dùng

 

02

A

56

12

 

 

 

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp GTVT)

03

A

8

12

 

 

 

 

 

D1

19

10

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

04

A

46

12

 

50

CEC

Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

 

 

62

 

 

 

 

Tin học

01

A

8

12

 

 

 

 

 

D1

10

 

 

 

Kế toán

02

A

12

12

 

 

 

 

 

D1

 

10

 

 

 

Tài chính - Ngân hàng

03

A

20

12

 

 

 

 

 

D1

 

10

 

 

 

Nông học

05

A

5

12

 

 

 

 

 

B

 

12

 

 

 

Chăn nuôi

06

A

17

12

 

 

 

 

 

B

 

12

 

51

CLT

CĐ Lương Thực Thực Phẩm

 

 

70

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh

03

D1

30

10

 

 

 

Tin học ứng dụng

05

A

40

12

 

52

CPS

CĐ Phát thanh Truyền hình II

 

 

60

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử

02

A

25

12

 

 

 

Tin học ứng dụng

03

A

35

12

 

53

CK4

Trường CĐ sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

 

 

60

 

 

 

 

Cơ khí động lực

01

A

20

12

 

 

 

Cơ khí chế tạo

02

A

5

12

 

 

 

Kỹ thuật điện

03

A

5

12

 

 

 

Kỹ thuật công nghiệp

05

A

15

12

 

 

 

Công nghệ cơ điện tử

12

A

5

12

 

 

 

Công nghệ tự động

13

A

10

12

 

54

C56

Trường cao đẳng Bến Tre

 

 

180

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện

03

A

20

12

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng 

04

A

30

12

 

 

 

Tin học

05

A

20

12

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật ôtô

06

A

40

12

 

 

 

Quản trị kinh doanh (Thương mại & du lịch)

08

A

20

12

 

 

 

Công nghệ chế biến thủy sản

09

B

20

12

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản

10

B

30

12

 

55

C44

Trường CĐ sư phạm Bình Dương

 

 

120

 

Thí sinh có kết quả thi đại học khối M của trường ĐHSP TP.HCM

 

 

Tin học (ngoài sư phạm)

01

A

67

12

 

 

Tiếng Anh (ngoại sư phạm

02

D1

37

10

 

 

Giáo dục Mầm non

03

M

16

10

56

C37

CĐ SP Bình Định

 

 

169

 

 

 

 

Sư phạm mầm non

03

M

10

 

Các ngành 03,04,05 thí sinh liên hệ với trường.

 

 

Sư phạm Mỹ thuật

04

H

20

 

 

 

Sư phạm Âm nhạc

05

N

10

 

 

 

Sư phạm KTCN - Công nghệ

06

A

15

12

 

 

Tin học

08

A

35

12

 

 

Quản trị kinh doanh du lịch

10

A

12

12

 

 

 

 

D1

12

10

 

 

 

Kế toán

12

A

10

12

 

 

 

 

 

D1

10

10

 

 

 

Nuôi trồng thuỷ sản

13

B

35

12

 

57

C35

Trường cao đẳng sư phạm Quảng Ngãi

 

 

59

 

 

 

 

SP Tiểu học

09

A

12

12

 

 

 

SP Công nghệ

04

B

16

12

 

 

 

SP Giáo dục công dân - Công tác Đội

07

C

18

11

 

 

 

SP Mỹ thuật - Công tác Đội

08

H

13

10

 

58

C38

Trường cao đẳng sư phạm Gia Lai

 

 

24

 

 

 

 

Sư phạm Âm nhạc

08

N

6

15

Năng khiếu hệ số 2

 

 

Sư phạm Mầm non

12

M

11

12

 

 

Tiếng Anh (ngoài sư phạm)

12

D1

7

11

59

CDC

Trường CĐ Dân lập Công nghệ Thông tin Tp.HCM

 

 

200

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

01

A

30

13

 

 

 

Kỹ thuật máy tính

02

A

40

13

 

 

 

Điện tử - Viễn thông

03

A

55

12

 

 

 

Quản trị Kinh doanh

04

A

25

12

 

 

 

 

 

D1

 

10

 

 

 

Kế toán

06

A

25

12

 

 

 

 

 

D1

 

10

 

 

 

Tài chính ngân hàng

07

A

25

12

 

 

 

 

 

D1

 

10

 

60

CTT

CĐ Nguyễn Tất Thành

 

 

100

 

 

 

 

Điện - Điện tử

01

A

10

12

 

 

 

Công nghệ May

04

A

15

12

 

 

 

Tin học

05

A,D1

10

12/10

 

 

 

Tiếng Trung

08

D1

10

10

 

 

 

Tiếng Nhật

09

D1

15

10

 

 

 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

11

A

15

12

 

 

 

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

12

A

15

12

 

 

 

Công nghệ Hoá học

13

A,B

10

12/12

 

61

CAD

Trường cao đẳng Đông Á

 

 

370

 

 

 

 

Công Nghệ Kỹ thuật Xây dựng

02

A

50

12

 

 

 

Công Nghệ Kỹ thuật Điện

01

A

50

12

 

 

 

Tin học ứng dụng

04

A,D1

50

12/10

 

 

 

Kế toán

03

A,D1

70

12/10

 

 

 

Quản trị Văn phòng

05

C,D1

50

11/10

 

 

 

Quản trị kinh doanh

06

A,D1

50

12/10

 

 

 

Việt Nam học

07

C,D1

50

11/10

 

62

CCM

Trường cao đẳng công nghiệp dệt may thời trang Hà Nội

 

 

300

 

Khối V, H thí sinh  liên hệ trực tiếp với trường

 

 

- Công nghệ May 

01

A,D1,2,3,4

 

12/10

 

 

- Thiết kế thời trang

02

A,D1,2,3,4, V,H

 

12/10

 

 

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí

03

A,B

 

12

 

 

- Quản trị kinh doanh

04

A,B,

D1,2,3,4

 

12/10

 

 

- Kế toán

05

A,B,

D1,2,3,4

 

12/10

 

 

- Công nghệ kỹ thuật điện

06

A,B

 

12

 

                                                                                                           

Nguyễn Hùng
(Nguồn: Bộ GD-ĐT)