Chỉ tiêu tuyển sinh HV Ngân hàng, ĐH Sao Đỏ, ĐH Lâm nghiệp
(Dân trí) - Học viện Ngân hàng và Trường ĐH Sao Đỏ năm nay không tuyển sinh khối A1. Trường ĐH Lâm nghiệp tuyển khối A1 ở nhiều ngành đào tạo.
Tên trường. Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi
| Tổng chỉ tiêu | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Học viện Ngân hàng | NHH |
|
| 3350 |
- - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước - - Phương thức TS: - Trường tổ chức thi tuyển sinh theo phương thức 3 chung của BGD-ĐT - - Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học khối A năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT |
Số 12 Chùa Bộc, Quang Trung, Hà Nội ĐT: (04)38521851 Website: http://www.hvnh.edu.vn/ |
|
|
|
| |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 2300 | |
- Tài chính - Ngân hàng | NHH | D340201 | A |
| |
- Kế toán | NHH | D340301 | A |
| |
- Quản trị kinh doanh | NHH | D340101 | A |
| |
- Hệ thống thông tin quản lý | NHH | D340405 | A |
| |
- Ngôn ngữ Anh TCNH | NHH | D220201 | D1 |
| |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 1050 | |
- Tài chính - Ngân hàng | NHH | C340201 | A |
| |
- Kế toán | NHH | C340301 | A |
|
Trường tuyển sinh trong cả nước. Thí sinh có thể dự thi tại trường ĐH Lâm nghiệp - Hà Nội, cơ sở 2 - Đồng Nai, cụm thi TP Vinh, hoặc tại TP Quy Nhơn. Người trúng tuyển có thể học tại Hà Nội hoặc Đồng Nai.
Trường tổ chức thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. Khối V, môn năng khiếu nhân hệ số 2 và chỉ tố chức thi tại cụm thi ĐH Lâm nghiệp - Hà Nội.
Điểm trúng tuyển theo khối thi và nhóm ngành học. Nếu thí sinh không đủ điểm vào ngành đăng ký sẽ được chuyển vào ngành khác cùng khối thi có điểm trúng tuyển thấp hơn (nếu còn chỉ tiêu). Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên: đào tạo theo chương trình tiên tiến bằng tiếng Anh.
Hồ sơ ĐKDT của thí sinh gửi về địa chỉ: phòng Đào tạo, Trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam, Xuân Mai, Hà Nội hoặc gửi về trường ĐH Lâm nghiệp cơ sở 2, Trảng Bom, Đồng Nai.
Tuyển sinh Dự bị ĐH: 120. Những thí sinh dự thi vào trường ĐHLN (khối A,B,D1) thuộc đối tượng 01, khu vực 1 không trúng tuyển sẽ được xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8 tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và được cấp học bổng) sẽ được xét vào học đại học hệ chính quy.
Trình độ cao đẳng: không tổ chức thi, xét tuyển những thí sinh dự thi đại học, cao đẳng năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT.
Số TT | Tên trường. Địa chỉ, điện thoại phòng đào tạo. Hệ đào tạo. Ngành học. | Ký hiệu trường | Mã ngành quy ước | Khối thi quy ước | Chỉ tiêu
|
| Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam |
|
|
| 2.600 |
I. | Đại học Lâm nghiệp - Hà Nội ĐT: ( 0433) 840440, 840707 Website: http://www.vfu.edu.vn/ . http://www.vfu.vn/ | LNH |
|
| 2.100 |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
1 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) |
| D850101 | A,A1,B,D1 | 50 |
2 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) |
|
| A, A1, B, D1 | 50 |
3 | Công nghệ sinh học |
| D420201 | A,B | 100 |
4 | Khoa học môi trường |
| D440301 | A,B | 150 |
5 | Hệ thống thông tin |
| D480104 | A,A1,D1 | 50 |
6 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
| D580201 | A,V | 200 |
7 | Kế toán |
| D340301 | A,A1,D1 | 250 |
8 | Kinh tế |
| D310101 | A,A1,D1 | 50 |
9 | Kinh tế Nông nghiệp |
| D620115 | A,A1,D1 | 50 |
10 | Quản trị kinh doanh |
| D340101 | A,A1,D1 | 100 |
11 | Quản lý đất đai |
| D850103 | A,A1,B,D1 | 200 |
12 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
| D540301 | A,B | 100 |
13 | Thiết kế nội thất |
| D210405 | A,V | 100 |
14 | Lâm nghiệp đô thị |
| D620202 | A,B,V | 100 |
15 | Lâm sinh |
| D620205 | A,B | 150 |
16 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
| D620211 | A,B | 150 |
17 | Kỹ thuật cơ khí |
| D520103 | A | 50 |
18 | Công thôn |
| D510210 | A,B | 50 |
19 | Khuyến nông |
| D620102 | A,B,D1 | 50 |
20 | Kiến trúc cảnh quan |
| D580110 | A,V | 50 |
21 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| D510203 | A | 50 |
II. | Đại học Lâm nghiệp Cơ sở 2 - Đồng Nai ĐT: (0613)922254; 922829 Website: http://www.vfu2.edu.vn/ | LNS |
|
| 500 |
A | Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 250 |
1 | Kế toán |
| D340301 | A,A1,D1 | 50 |
2 | Kinh tế |
| D310101 | A,A1,D1 | 50 |
3 | Quản lý đất đai |
| D850103 | A,A1,B, D1 | 50 |
4 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
| D620211 | A, B | 50 |
5 | Lâm sinh |
| D620205 | A,B | 50 |
B | Các ngành đào tạo hệ cao đẳng: |
|
|
| 250 |
1 | Kế toán |
| C340301 | A,A1,D1 | 50 |
2 | Quản trị kinh doanh |
| C340101 | A,A1,D1 | 50 |
3 | Quản lý đất đai |
| C850103 | A,A1,B, D1 | 50 |
4 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
| C620211 | A,B | 50 |
5 | Lâm sinh |
| C620205 | A,B | 50 |
Hồng Hạnh