Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của ĐH Quốc gia TPHCM
(Dân trí) - Năm 2008, trường ĐH Quốc gia TPHCM dự kiến tuyển gần 13.000 chỉ tiêu. Năm nay trường mở thêm một số ngành mới và mở rộng khối thi một số ngành đào tạo.
Các ngành mới gồm: Ngành Tâm lý học; Đô thị học thuộc ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn. Ngành Luật tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán thuộc Khoa kinh tế.
Dưới đây là thông tin chi tiết về chỉ tiêu và mã ngành của từng trường thành viên:
Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu |
1. ĐH Bách khoa TPHCM (QSB) | |||
Công nghệ thông tin | 106 | A | 330 |
Điện - Điện tử | 108 | A | 600 |
Kỹ thuật chế tạo | 111 | A | 210 |
Công nghệ Dệt may | 112 | A | 70 |
Kỹ thuật nhiệt | 113 | A | 50 |
Công nghệ Hoá - Thực phẩm CN Hoá; CN Chế biến dầu khí; Quá trình và thiết bị; CN Hoá Lý, CN Thực phẩm | 118 | A | 310 |
Xây dựng | 119 | A | 300 |
Kỹ thuật Địa chất | 120 | A | 150 |
Quản lý công nghiệp | 123 | A | 180 |
Kỹ thuật và quản lý Môi trường | 125 | A | 160 |
Kỹ thuật Giao thông | 126 | A | 120 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 127 | A | 80 |
Cơ Điện tử | 128 | A | 80 |
Công nghệ vật liệu | 129 | A | 200 |
Trắc địa | 130 | A | 120 |
Vật liệu và cấu kiện xây dựng | 131 | A | 70 |
Thuỷ lợi - Thuỷ điện - Cấp thoát nước | 132 | A | 120 |
Cơ Kỹ thuật | 133 | A | 70 |
Công nghệ Sinh học | 134 | A | 70 |
Vật lý kỹ thuật | 135 | A | 60 |
*Hệ CĐ |
|
|
|
Bảo dưỡng công nghiệp | C65 | A | 150 |
2. ĐH Khoa học Tự nhiên (QST) | |||
Toán - Tin học | 101 | A | 300 |
Vật lý | 104 | A | 250 |
Điện tử viễn thông | 105 | A | 180 |
Khối ngành Công nghệ thông tin | 107 | A | 550 |
Hải dương học - Khí tượng - Thuỷ văn | 109 | A | 100 |
Hoá học | 201 | A | 250 |
Địa chất | 203 | A,B | 150 |
Khoa học môi trường | 205 | A,B | 150 |
Công nghệ môi trường | 206 | A,B | 120 |
Khoa học vật liệu | 207 | A | 150 |
Sinh học | 301 | B | 300 |
Công nghệ Sinh học | 312 | A,B | 200 |
*Hệ CĐ |
|
|
|
Tin học | C67 | A | 800 |
3. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân Văn (QSX) | |||
Ngữ văn | 601 | C,D1 | 220 |
Báo chí | 603 | C,D1 | 130 |
Lịch sử | 604 | C,D1 | 170 |
Nhân học | 606 | A,C,D1 | 80 |
Triết học | 607 | A,B,C,D1 | 110 |
Địa lý | 608 | A,B,C,D1 | 180 |
Xã hội học | 609 | A,C,D1 | 180 |
Thư viện - Thông tin | 610 | A,C,D1 | 140 |
Đông phương | 611 | D1 | 280 |
Giáo dục học | 612 | C,D1 | 130 |
Lưu trữ học | 613 | C,D1 | 70 |
Văn hóa học | 614 | C,D1 | 70 |
Công tác xã hội | 615 | C,D1 | 70 |
Ngữ văn Anh | 701 | D1 | 280 |
Song ngữ Nga - Anh | 702 | D1,D2 | 70 |
Ngữ văn Pháp | 703 | D1,D3 | 100 |
Ngữ văn Trung Quốc | 704 | D1,D4 | 150 |
Ngữ văn Đức | 705 | D1 | 70 |
Quan hệ quốc tế | 706 | D1 | 170 |
Tâm lý học | 616 | B,C,D1 | 70 |
Đô thị học | 617 | A,D1 | 70 |
4. ĐH Công nghệ Thông tin (QSC) | |||
Khoa học máy tính | 171 | A | 120 |
Kỹ thuật máy tính | 172 | A | 120 |
Kỹ thuật phần mềm | 173 | A | 150 |
Hệ thống thông tin | 174 | A | 150 |
Mạng máy tính và truyền thông | 175 | A | 120 |
5. ĐH Quốc Tế (QSQ) | |||
Công nghệ thông tin | 150 | A | 110 |
Điện tử - Viễn thông | 151 | A | 100 |
Khoa học máy tính | 152 | A | 80 |
Công nghệ thông tin | 160 | A | 50 |
Điện tử - Viễn thông | 161 | A | 60 |
Công nghệ thông tin | 162 | A | 35 |
Điện tử - Viễn thông | 163 | A | 35 |
Điện - Điện tử | 164 | A | 30 |
Kỹ sư viễn thông | 165 | A | 30 |
Công nghệ Sinh học | 350 | A,B,D1 | 110 |
Công nghệ sinh học | 360 | A,B | 50 |
Công nghệ Sinh học | 361 | A,B | 40 |
Quản trị kinh doanh Ngành đào tạo đại học do QSQ cấp bằng | 450 | A,D1 | 150 |
Quản trị kinh doanh | 460 | A,D1 | 50 |
Quản trị kinh doanh | 461 | A,D1 | 40 |
Quản trị kinh doanh | 462 | A,D1 | 40 |
6. Khoa Kinh tế (QSK) | |||
Kinh tế học | 401 | A,D1 | 100 |
Kinh tế đối ngoại | 402 | A,D1 | 240 |
Kinh tế công cộng | 403 | A,D1 | 100 |
Tài chính - Ngân hàng | 404 | A,D1 | 240 |
Kế toán - Kiểm toán | 405 | A,D1 | 240 |
Hệ thống thông tin quản lý | 406 | A | 100 |
Quản trị kinh doanh | 407 | A,D1 | 230 |
Luật kinh doanh | 501 | A,D1 | 100 |
Luật thương mại quốc tế | 502 | A,D1 | 100 |
Luật dân sự | 503 | A,D1 | 100 |
Luật Tài chính-Ngân hàng-Chứng khoán | 504 | A,D1 | 100 |