CĐ VHNT và DL Sài Gòn công bố học bổng dành cho thí sinh có điểm thi và điểm xét tuyển cao nhất
Sáng 29/7, Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn đã công bố điểm thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2013. Thủ khoa năm nay của trường là thí sinh Đỗ Minh Nhật, số báo danh 358, khối A1, đạt 27 điểm (Toán 9,0, Tiếng Anh 8,25, Lý 9,50).
Tiến sĩ Vũ Khắc Chương - Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn cho biết dự kiến điểm chuẩn các ngành bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Học sinh thi năng khiếu vào trường.
Với 3.700 chỉ tiêu, trường sẽ tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung các khối A, A1, C, D1, N, H, S1, S2, S3 với điểm xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ.
Được biết, 65 thí sinh thi tuyển và xét tuyển đạt điểm cao nhất từ trên xuống sẽ được nhận học bổng là miễn học phí 2 học kỳ bất kỳ (tương đương 10-13 triệu đồng) trong suốt khóa học.
Hiện đã có 39 sinh viên khối A, A1, C, D1 thi vào trường đạt từ 23 đến 27 điểm sẽ được nhận được học bổng này. 26 thí sinh có điểm cao nhất trong các đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung cũng sẽ được nhận học bổng tương tự.
Thí sinh tra cứu kết quả điểm thi từ: http://dkmh.saigonact.edu.vn/tuyensinh2013
STT | Họ và tên | SBD | Tổng | STT | Họ và tên | SBD | Điểm |
01 | Đỗ Minh Nhật | 358 | 27 | 21 | Nguyễn Gia Thuận | 2624 | 23.5 |
02 | Võ Thị Kim Yến | 1150 | 26 | 22 | Trần Ngọc Linh | 1236 | 23.5 |
03 | Nguyễn Thị Kim Liên | 408 | 26 | 23 | Lê Thị Thùy Nương | 642 | 23 |
04 | Hồ Thị Bé Lý | 268 | 25.5 | 24 | Đặng Thùy Trang | 956 | 23 |
05 | Nguyễn Kim Dung | 88 | 25.5 | 25 | Trần Thị Hà Miên | 486 | 23 |
06 | Nguyễn Mỹ Anh | 16 | 24.5 | 26 | Huỳnh Thị Hiếu | 235 | 23 |
07 | Nguyễn Thị Hằng | 168 | 24.5 | 27 | Nguyễn Ngọc Minh Hiếu | 243 | 23 |
08 | Nguyễn Hoàng Bảo Phương | 2087 | 24.5 | 28 | Nguyễn Huy Bảo | 37 | 23 |
09 | Lâm Huỳnh Ngọc Duyên | 133 | 24 | 29 | Đinh Thị Thảo Quyên | 453 | 23 |
10 | Nguyễn Trần Nhật Linh | 439 | 24 | 30 | Trần Thị Thu Mai | 272 | 23 |
11 | Nguyễn Thế Vinh | 690 | 24 | 31 | Nguyễn Văn Đệ | 101 | 23 |
12 | Trần Vũ Linh | 305 | 24 | 32 | Huỳnh Phạm Thống Nhất | 427 | 23 |
13 | Nguyễn Khánh Huy | 224 | 24 | 33 | Nguyễn Xuân ánh Trinh | 675 | 23 |
14 | Võ Quý Hạnh Nhi | 1792 | 24 | 34 | Trương Quốc Thịnh | 582 | 23 |
15 | Nguyễn Ngọc Điểm | 483 | 24 | 35 | Bùi Nguyễn Ngọc Thương | 626 | 23 |
16 | Trần Ngọc Chung | 55 | 23.5 | 36 | Phạm Ngọc Cẩm Tú | 718 | 23 |
17 | Bùi Thị Hương | 258 | 23.5 | 37 | Phạm Mạch Lam Phương | 2086 | 23 |
18 | Võ Vạn Mỹ Thi | 576 | 23.5 | 38 | Phạm Thị Thuỳ Trinh | 3063 | 23 |
19 | Giang Phương | 480 | 23.5 | 39 | Hồ Thị Phượng | 2129 | 23 |
20 | Nguyễn Minh Tú | 719 | 23.5 |
|
|
|
|
STT | Họ và tên | SBD | Điểm | STT | Họ và tên | SBD | Điểm |
01 | Nguyễn Thị Tuyết Lê | 46 | 23.0 | 07 | Trần Thị An Hạ | 28 | 24.0 |
02 | Mã Minh Chí | 17 | 23.0 | 08 | Triệu Thị Tâm Hoàng | 34 | 24.0 |
03 | Vũ Hoàng Yến | 114 | 23.5 | 09 | Trần Thanh Huy | 36 | 24.0 |
04 | Nguyễn Thị Tuyết Ngân | 60 | 23.5 | 10 | Võ Văn Kiệt | 42 | 24.0 |
05 | Đặng Thị Diệu Liên | 70 | 23.5 | 11 | Nguyễn Thị Ngọc Châu | 9 | 24.5 |
06 | Trương Hoàng Mỹ Phương | 112 | 23.5 |
|
|
|
|