Bộ GD-ĐT bổ sung thêm 6 trường ĐH, CĐ xét tuyển NV2
(Dân trí) - Bộ GD-ĐT vừa bổ sung thêm danh sách 6 trườngcó xét tuyển NV2, bao gồm: HV Bưu chính, HV Báo chí tuyên truyền, HV Ngân hàng, CĐ Văn hoá Nghệ thuật du lịch Hạ Long, Viện ĐH Mở và CĐ Cộng đồng Bà Rịa Vũng Tàu.
Mức điểm sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Tên trường/Ngành | Mã ngành/ Mã trường | Khối | Chỉ tiêu Xét tuyển | Điểm sàn xét tuyển NV2 | Nguồn tuyển/ Lưu ý |
TRƯỜNG CĐ VHNT DL - HẠ LONG | CVD |
|
|
|
|
Đào tạo trình độ cao đẳng: |
|
| 820 |
| ĐH,CĐ |
- Sư phạm Âm nhạc | 01 | N | 240 | 16 | Điểm Hát từ 5,0 điểm và nhân hệ số 2 |
- Sư phạm Mỹ thuật | 02 | H | 260 | 16 | Điểm Hình hoạ từ 5,0 điểm và nhân hệ số 2 |
- Thông tin Thư viện | 07 | C | 70 | 11 |
|
- Quản lý Văn hoá | 09 |
|
|
|
|
- Hướng dẫn Du lịch | 05 | D1 | 250 | 10 |
|
- QTKD Khách sạn - Nhà hàng | 06 |
|
|
|
|
- Quản trị Bếp | 10 |
|
|
|
|
- Quản trị Lữ hành - Hướng dẫn | 11 |
|
|
|
|
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | BVH |
|
|
|
|
Đào tạo trình độ đại học: |
|
| 500 |
|
|
- Kĩ thuật Điện tử Viễn thông | 101 | A | 180 | 17 |
|
- Kĩ thuật Điện, Điện tử | 102 | A | 50 | 17 |
|
- Công nghệ Thông tin | 104 | A | 220 | 17 |
|
- Quản trị Kinh doanh | 401 | A | 50 | 17 |
|
Đào tạo trình độ cao đẳng: |
|
| 160 |
| ĐH |
- Kĩ thuật Điện tử Viễn thông | C65 | A | 80 | 11 |
|
- Công nghệ Thông tin | C66 | A | 80 | 11 |
|
Cơ sở 2 | BVS |
|
|
|
|
Đào tạo trình độ đại học: |
|
| 260 |
|
|
- Kĩ thuật Điện tử Viễn thông | 101 | A | 50 | 16,5 |
|
- Kĩ thuật Điện, Điện tử | 102 | A | 30 | 15,5 |
|
- Công nghệ Thông tin | 104 | A | 150 | 16 |
|
- Quản trị Kinh doanh | 401 | A | 30 | 16 |
|
Đào tạo trình độ cao đẳng: |
|
| 50 |
| ĐH |
- Kĩ thuật Điện tử Viễn thông | C65 | A | 25 | 10 |
|
- Công nghệ Thông tin | C66 | A | 25 | 10 |
|
HỌC VIỆN BÁO CHÍ TUYÊN TRUYỀN | TGC |
|
|
|
|
Đào tạo trình độ đại học: |
| 130 |
|
|
|
- Triết học Mác - Lênin | 524 | C, D1 | 10/15 | 19/18 |
|
- Chủ nghĩa xã hội khoa học | 525 | C | 25 | 18 |
|
- Công tác tư tưởng | 530 | C | 30 | 18 |
|
- Báo in | 602 | C,D1 | 10 | 22 |
|
- Báo phát thanh | 604 | C,D1 | 10 | 21,5 |
|
- Quay phim truyền hình | 606 | C,D1 | 10 | 18 |
|
- Thông tin đối ngoại | 608 | C,D1 | 10 | 22 |
|
- Tiếng Anh | 751 | D1 | 10 | 22 |
|
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG | NHH |
|
|
|
|
Đào tạo trình độ đại học: |
|
| 55 |
|
|
- Tiếng Anh (Tiếng Anh Tài chính Ngân hàng) | 751 | D1 |
| 22 | Ngoại ngữ không nhân hệ số |
Đào tạo trình độ cao đẳng: |
|
| 600 |
| ĐH |
Đào tạo tại Trụ sở Học viện: |
|
|
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng | C65 | A |
| 17 |
|
- Kế toán | C66 | A |
| 17 |
|
Đào tạo tại Phân viện Phú Yên: |
|
|
|
|
|
Đào tạo trình độ cao đẳng: |
|
|
|
|
|
Tài chính Ngân hàng | C65 | A | 150 | 15 |
|
VIỆN ĐH MỞ HN | MHN |
|
|
|
|
Đào tạo trình độ đại học: |
|
| 340 |
|
|
- Tin học ứng dụng | 101 | A | 60 | 15,5 |
|
- Điện tử - Thông tin | 102 | A | 110 | 15,5 |
|
- Quản trị doanh nghiệp du lịch: |
|
|
|
|
|
+ QTKD (Du lịch, Khách sạn) | 403 | D1 | 50 | 20 | Tiếng anh hệ số 2 |
+ Hướng dẫn du lịch | 404 | D1 | 60 | 20 | Tiếng anh hệ số 2 |
Tiếng Anh | 701 | D1 | 50 | 20 | Tiếng anh hệ số2 |
Tiếng Trung | 702 | D1 | 10 | 20 | Tiếng anh hệ số 2 |
Đào tạo trình độ cao đẳng: |
|
| 300 |
| ĐH |
Tin học ứng dụng | C65 | A | 100 | 11 |
|
Điện tử - Thông tin | C66 | A | 100 | 11 |
|
Công nghệ Sinh học | C67 | A,B | 100 | 11/13 |
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BÀ RỊA - VŨNG TÀU | D52 |
|
|
|
|
Đào tạo trình độ Cao đẳng: |
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật cơ khí | 01 | A | 14 | 10 | ĐH,CĐ |
- Kỹ thuật Điện | 02 | A | 32 | 10 |
|
- Kỹ thuật điện tử | 03 | A | 27 | 10 |
|
- Công nghệ thông tin | 04 | A | 15 | 10 |
|
- Kế toán | 05 | A | 59 | 10 |
|
Kế toán | 05 | D1 | 20 | 10 |
|
Quản trị kinh doanh | 06 | A | 20 | 10 |
|
Quản trị kinh doanh | 06 | D1 | 11 | 10 |
|
Cơ khí động lực | 10 | A | 31 | 10 |
|
Công nghệ thực phẩm | 11 | A | 15 | 10 |
|
Công nghệ thực phẩm | 11 | B | 7 | 12 |
|
Công nghệ Cơ điện tử | 13 | A | 40 | 10 |
|
Nguyễn Hùng