191 trường có mức điểm chuẩn ngang sàn

(Dân trí) - Với mức điểm sàn 15 đối với khối A, B, 14 đối với khối C và 13 đối với khối D, thì đến nay đã có 191 trường có mức điểm chuẩn ngang sàn hoặc nhỉnh hơn mức sàn 0,5 đến 1 điểm.

Hiện tại đã có 61 trường ĐH tuyển sinh khối A, 22 trường ĐH tuyển sinh khối B, 29 trường ĐH tuyến sinh khối C, 48 trường ĐH tuyển sinh khối D1, 5 trường ĐH tuyến sinh khối D2, 15 trường ĐH tuyến sinh khối D3 và 11 trường ĐH tuyến sinh khối D4 theo mức này.

 

Điểm chuẩn cụ thể của từng ngành trong từng trường sẽ được Dân trí liên tục cập nhật.

 

* Khối A có 61 trường sau:

 

  1. HV Công nghệ bưu chính viễn thông (cơ sở phía Nam)
  2. ĐH Chu Văn An
  3. ĐH Nông lâm - ĐH Huế
  4. ĐH Khoa học - ĐH Huế
  5. ĐH Dân lập kỹ thuật công nghệ TPHCM
  6. ĐH Dân lập Lạc Hồng
  7. ĐH Dân lập Ngoại ngữ Tin học TPHCM
  8. ĐH Bán công marketing
  9. ĐH Dân lập Thăng Long
  10. ĐH Quảng Bình
  11. ĐH Kinh doang và công nghệ Hà Nội
  12. ĐH Quy Nhơn
  13. Khoa Công nghệ thông tin - ĐH Thái Nguyên
  14. ĐH Nông lâm - ĐH Thái Nguyên
  15. ĐH Bán công Tôn Đức Thắng
  16. Khoa khoa học tự nhiên - ĐH Thái Nguyên
  17. ĐH Trà Vinh
  18. ĐH FPT
  19. Học viện Hành chính Quốc gia (phía Bắc)
  20. ĐH Giao thông vận tải (cơ sở phía Nam)
  21. ĐH Hồng Đức
  22. Học viện Quản lý giáo dục
  23. Học viện Kỹ thuật mật mã
  24. ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
  25. ĐH Lâm nghiệp
  26. ĐH Mở Bán công TPHCM
  27. Viện ĐH Mở Hà Nội
  28. ĐH Nông lâm TPHCM
  29. ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội
  30. ĐH Sân khấu điện ảnh
  31. ĐH Sư phạm Vinh
  32. ĐH Sư phạm Đồng Tháp
  33. ĐH An Giang
  34. ĐH Đà Lạt
  35. ĐH Vinh
  36. ĐH Hùng Vương
  37. ĐH Thuỷ lợi (phía Nam)
  38. ĐH Nha trang (phía Bắc)
  39. ĐH Tây Bắc
  40. ĐH Tiền Giang
  41. ĐH Dân lập Bình Dương
  42. ĐH Dân lập Cửu Long
  43. ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu
  44. ĐH Dân lập Đông Đô
  45. ĐH Dân lập Duy Tân
  46. ĐH Dân lập Hồng Bàng
  47. ĐH Dân lập Hải Phòng
  48. ĐH Dân lập Hùng Vương
  49. ĐH Dân lập Phương Đông
  50. ĐH Lao động - Xã hội
  51. ĐH Dân lập Phương Đông
  52. ĐH Dân lập Phú Xuân
  53. ĐH Dân lập Công nghệ Sài Gòn
  54. ĐH Quang Trung
  55. ĐH Tây Đô
  56. ĐH Dân lập Văn Hiến
  57. ĐH Dân lập Văn Lang
  58. ĐH Dân lập Yesin - Đà Lạt
  59. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
  60. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
  61. ĐH Bạc Liêu 

* Khối B: có 22 trường

 

  1. ĐH Dân lập Lạc Hồng
  2. ĐH Dân lập Thăng Long
  3. ĐH Quảng Bình
  4. ĐH Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên
  5. ĐH Bán công Tôn Đức Thắng
  6. ĐH Sư phạm Đồng Tháp
  7. ĐH Hùng Vương
  8. ĐH Tây Bắc
  9. ĐH Dân lập Bình Dương
  10. ĐH Dân lập Cửu Long
  11. ĐH Dân lập Đông Đô
  12. ĐH Dân lập Hồng Bàng
  13. ĐH Dân lập Phương Đông
  14. ĐH Dân lập Công nghệ Sài Gòn
  15. ĐH Dân lập Lương Thế Vinh
  16. ĐH Dân lập Văn Hiến
  17. ĐH Dân lập Văn Lang
  18. ĐH Dân lập Yesin Đà Lạt
  19. ĐH Bạc Liêu
  20. ĐH Bà Rịa Vũng Tàu
  21. ĐH Quang Trung
  22. ĐH Tây Đô 

* Khối C: có 29 trường

 

  1. ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng
  2. ĐH Dân lập Kỹ thuật Công nghệ TPHCM
  3. ĐH Dân lập Lạc Hồng
  4. ĐH Quy Nhơn
  5. ĐH Dân lập Thăng Long
  6. ĐH bán công Tôn Đức Thắng
  7. Khoa Khoa học tự nhiên - ĐH Thái Nguyên
  8. ĐH Hồng Đức
  9. ĐH Mở Bán công TPHCM
  10. ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - ĐH QGTPHCM
  11. ĐH Sư phạm Đồng Tháp
  12. ĐH Đà Lạt
  13. ĐH Vinh
  14. ĐH Hải Phòng
  15. ĐH Tây Bắc
  16. ĐH Tiền Giang
  17. ĐH Tây Nguyên
  18. ĐH Văn hoá TPHCM
  19. ĐH Dân lập Bình Dương
  20. ĐH Dân lập Cửu Long
  21. ĐH Dân lập Đông Đô
  22. ĐH Dân lập Hải Phòng
  23. ĐH Dân lập Hùng Vương
  24. ĐH Dân lập Phương Đông
  25. ĐH Dân lập Phú Xuân
  26. ĐH Dân lập Văn hiến
  27. ĐH Dân lập Văn lang
  28. ĐH dân lập Duy Tân
  29. ĐH Tây Đô 

* Khối D1: có 48 trường

 

  1. ĐH Chu Văn An
  2. ĐH Đà Năng (phân hiệu Kon Tum)
  3. ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)
  4. ĐH Khoa học- ĐH Huế
  5. ĐH Dân lập Kỹ thuật Công nghệ TPHCM
  6. ĐH Dân lập Lạc Hồng
  7. ĐH bán công marketing
  8. ĐH Dân lập Ngoại ngữ tin học TPHCM
  9. ĐH Quảng Bình
  10. ĐH Kinh doanh và công nghệ Hà Nội
  11. ĐH Quy Nhơn
  12. ĐH Dân lập Thăng Long
  13. ĐH Nông lâm- ĐH Thái Nguyên
  14. ĐH Bán công Tôn Đức Thắng
  15. Khoa khoa học tự nhiên- ĐH Thái Nguyên
  16. ĐH Trà Vinh
  17. ĐH Hồng Đức
  18. ĐH Mở Bán công TPHCM
  19. ĐH Sư phạm Đồng Tháp
  20. ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
  21. ĐH An Giang
  22. ĐH Đà Lạt
  23. ĐH Hải Phòng
  24. ĐH Nha Trang (phía Bắc)
  25. ĐH Tây Bắc
  26. ĐH Tây Nguyên
  27. ĐH Văn hoá Hà Nội
  28. ĐH Văn hoá TPHCM
  29. ĐH Dân lập Bình Dương
  30. ĐH Bà Rịa Vũng Tàu
  31. ĐH Dân lập Cửu Long
  32. ĐH dân lập Đông Đô
  33. ĐH Dân lập Duy Tân
  34. ĐH dân lập Hồng Bàng
  35. ĐH Dân lập Hải Phòng
  36. ĐH Dân lập Hùng Vương
  37. ĐH Dân lập Phương Đông
  38. ĐH Dân lập Phú Xuân
  39. ĐH Dân lập Công nghệ Sài Gòn
  40. ĐH Dân lập Lương Thế Vinh
  41. ĐH Dân lập Văn Hiến
  42. ĐH lao động xã hội
  43. ĐH Quang Trung
  44. ĐH Dân lập Yesin Đà lạt
  45. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
  46. ĐH Bạc Liêu
  47. ĐH Tây Đô
  48. ĐH Dân lập Văn Lang 

* Khối D2: 5 trường

  1. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng
  2. ĐH Kinh tế - ĐH Huế
  3. ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên
  4. ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - ĐH QGTPHCM
  5. ĐH dân lập Phương Đông 

* Khối D3: có 15 trường

 

  1. ĐH Ngoại ngữ- ĐH Đà Nẵng
  2. ĐH Ngoại ngữ- ĐH Huế
  3. ĐH Dân lập Ngoại ngữ Tin học TPHCM
  4. ĐH Quy Nhơn
  5. ĐH Dân lập Thăng Long
  6. ĐH Sư phạm- ĐH Thái Nguyên
  7. ĐH Nông lâm TPHCM
  8. ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - ĐH QGTPHCM
  9. ĐH Sư phạm TPHCM
  10. ĐH Cần Thơ
  11. ĐH Vinh
  12. ĐH Nha Trang (phía Bắc)
  13. ĐH Dân lập Hồng Bàng
  14. ĐH Dân lập Văn Lang
  15. ĐH Dân lập Phương Đông 

* Khối D 4: có 11 trường

 

  1. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng
  2. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế
  3. ĐH Bán công Tôn Đức Thắng
  4. ĐH Mở bán công TPHCM
  5. ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - ĐH QGTPHCM
  6. ĐH Sư phạm TPHCM
  7. ĐH Hải Phòng
  8. ĐH Hùng Vương
  9. ĐH Dân lập Hồng Bàng
  10. ĐH dân lập Văn Hiến
  11. ĐH dân lập Phương Đông 

M.M (Tổng hợp)

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm