Học Tiếng Anh mỗi ngày: Cách nói cảm ơn trong mọi tình huống giao tiếp

(Dân trí) - Lời cảm ơn là câu nói rất phổ biến trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Và trong thực tế có rất nhiều cách để thể hiện sự biết ơn. Chúng ta cùng tìm hiểu bài viết dưới đây để có thể nói lời cảm ơn bằng tiếng Anh một cách đa dạng, phong phú hơn chứ không chỉ “Thank you” nhé.

Học Tiếng Anh mỗi ngày: Cách nói cảm ơn trong mọi tình huống giao tiếp - 1

Nói lời cảm ơn với thầy cô giáo 

I am eternally grateful for everything you’ve taught me.

Em luôn luôn biết ơn về mọi thứ mà thầy/cô đã dạy cho em.

I cannot thank you enough for helping me. 

Không lời cảm ơn nào là đủ về sự giúp đỡ của thầy/cô đối với em. 

I really appreciate all the hard work you’ve done to help me. 

Em thực sự cảm kích về sự vất vả của thầy/cô khi dạy dỗ em. 

Your lessons have been very insightful and fun!

Bài học của thầy/cô rất sâu sắc và hài hước. 

I have had so much fun learning with you!

Em rất vui khi được học với thầy/cô.

Your approach to teaching inspires me. 

Cách giảng dạy của thầy/cô đã truyền rất nhiều cảm hứng cho em.

Thank you for being patient and helping me improve. 

Em cảm ơn vì thầy/cô đã kiên nhẫn và giúp em tiến bộ. 

You’re the best teacher ever! 

Thầy/cô là người giáo viên tuyệt nhất!

Nói lời cảm ơn tại lễ cưới

Thank you for joining us today. 

Cảm ơn vì đã tham gia với chúng tôi ngày hôm nay.

Thank you for sharing this special day with us. 

Cảm ơn vì đã cùng chia sẻ ngày đặc biệt này với chúng tôi. 

We really appreciate your presence here. 

Tôi thực sự trân trọng sự có mặt của bạn ở đây. 

I cannot thank you enough for the wonderful gift.

Tôi không biết phải cảm ơn thế nào cho đủ về món quà tuyệt vời của bạn. 

Words cannot describe how grateful we are. 

Không từ ngữ nào có thể miêu tả sự biết ơn của chúng tôi đối với bạn. 

Thank you for inviting me to share your special day. 

Cảm ơn vì đã mời tôi tới chia sẻ ngày trọng đại của bạn.

It was a pleasure to be a part of your special day. 

Thật vinh dự khi trở thành một phần trong ngày trọng đại của bạn.

Nói lời cảm ơn về chất lượng dịch vụ 

I would like to compliment your company on the excellent service I received last week. 

Tôi muốn dành lời khen ngợi tới công ty của bạn về chất lượng dịch vụ tuyệt vời mà tôi đã nhận được vào tuần trước.

I wanted you to know how much I appreciate the excellent service provided by your customer service department recently. 

Tôi muốn bạn biết rằng tôi đánh giá rất cao chất lượng dịch vụ tuyệt vời của bộ phận chăm sóc khách hàng. 

Such a commitment to great customer service is to be commended. 

Sự cam kết về chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tuyệt vời của bạn thật đáng khen ngợi. 

Nói lời cảm ơn với sếp/người lãnh đạo

As a supervisor, you are truly inspirational to your staff. 

Với tư cách một quản lý. bạn là người truyền cảm hứng cho tất cả nhân viên. 

I am thankful to be a part of your team. 

Tôi rất cảm ơn vì đã trở thành 1 phần trong team của bạn. 

Thank you for providing us with such a great working environment. 

Cảm ơn bạn vì đã tạo ra một môi trường làm việc tuyệt vời cho chúng tôi. 

I want to thank you for the expression of faith in my abilities. 

Tôi muốn cảm ơn vì bạn đã tin vào năng lực của tôi. 

Allow me to express my sincerest gratitude for this opportunity you have given me. 

Cho phép tôi bày tỏ lòng biết ơn chân thành nhất về cơ hội mà bạn đã trao cho tôi. 

I value the trust you have put into me and will work hard to maintain it. 

Tôi trân trọng sự tin tưởng mà bạn dành cho tôi và tôi sẽ nỗ lực để duy trì điều đó. 

Thank you for your support, guidance and encouragement. 

Cảm ơn về sự giúp đỡ hướng dẫn và động viên của bạn. 

Nói cảm ơn trong môi trường doanh nghiệp

Thank you very much; your support is greatly appreciated. 

Cảm ơn rất nhiều, sự hỗ trợ của bạn được đánh giá cao. 

Thank you for providing the requested information. 

Cảm ơn vì đã cung cấp thông tin theo yêu cầu.

Thank you for all your assistance. 

Cảm ơn vì sự hỗ trợ của bạn.

Thank you for raising your concerns. 

Cảm ơn về sự quan tâm của bạn.

Thank you for your kind cooperation. 

Cảm ơn về sự hợp tác của bạn.

Thank you for your attention to this matter. 

Cảm ơn vì bạn đã quan tâm đến vấn đề này.

Thank you for your consideration.

Cảm ơn bạn đã xem xét. 

Thank you for spending time with me. 

Cảm ơn vì đã dành thời gian cho tôi.

Many thanks for your assistance in our project. 

Cảm ơn rất nhiều về sự hỗ trợ của bạn đối với dự án của chúng tôi.

Nói lời cảm ơn khi được ai đó giúp đỡ

When I really needed you, you were there for me. Thank you so much for everything. 

Khi tôi thực sự cần bạn, bạn đã có mặt vì tôi. Cảm ơn về mọi thứ.

Words cannot express how grateful I am for everything you have done for me. 

Không từ ngữ nào có thể thể hiện sự biết ơn của tôi với những điều bạn đã làm cho tôi. 

You don’t realise how much your help and support has meant to me. Thank you. 

Bạn không biết là sự giúp đỡ và hỗ trợ của bạn có ý nghĩa nhiều như thế nào với tôi. Cảm ơn bạn.

I will always remember your kindness and support. 

Tôi sẽ luôn ghi nhớ nhớ sự lòng tốt và sự giúp đỡ của bạn. 

Chấp nhận lời cảm ơn

That’s all right.

You’re welcome.

You’re very welcome.

It’s nothing.

It’s my pleasure.

Don’t mention it.

Not at all.

It wasn’t a problem at all.

The pleasure is all mine.

My pleasure.

Cảm ơn vì lời chúc sinh nhật từ ai đó

I just wanted to thank you all for the birthday wishes, you have all made this day so memorable for me! 

Tôi chỉ muốn cảm ơn tất cả các bạn vì những lời chúc sinh nhật, các bạn đã làm cho ngày này thật đáng nhớ đối với tôi!

Seeing all these messages has warmed my heart, thank you! 

Nhìn thấy những lời chúc này đã khiến tôi thấy rất ấm áp, cảm ơn bạn. 

Wow! After reading all of your messages and kind words, I am really feeling loved! Thank you so much! 

Sau khi đọc tất cả các tin nhắn và những lời chúc của bạn, tôi thực sự cảm thấy được yêu thương! Cảm ơn bạn rất nhiều! 

Nguồn: JOLO English