Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường đại học Hồng Đức

(Dân trí) - Trường đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học, cao đẳng hệ chính quy đợt 1 năm 2016 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường.

Lãnh đạo nhà trường cho biết, những thí sinh đủ điều kiện đăng ký xét tuyển được lập danh sách trúng tuyển vào trường đại học Hồng Đức theo NV1 hoặc NV2 nếu đạt điểm xét tuyển sau: Đối với bậc đại học, điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 4 ngành đại học Kế toán, đại học sư phạm Toán, đại học sư phạm Ngữ văn, đại học sư phạm Tiếng Anh: 17,00 điểm.

Với 3 ngành đại học Luật, đại học Giáo dục Tiểu học, đại học Giáo dục Mầm non: 16,00 điểm; các ngành khác là 15,00 điểm.

Đối với bậc đại học, điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm. Đối với bậc cao đẳng, điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia và điểm xét tuyển theo kết quả học tập (học bạ): Tốt nghiệp THPT.

Mức điểm áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3; mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) đối với thang điểm 10.

Thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo, Trường đại học Hồng Đức, hoặc qua bưu điện (theo dấu bưu điện nếu nộp qua bưu điện) trước 17h ngày 19/8.

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổng điểm

theo tổ hợp môn xét tuyển

Phương thức 1

Phương thức 2

I

Các ngành đào tạo đại học

1

(*)Quản lý tài nguyên và Môi trường

52850101

15,00

18,0

2

Kỹ thuật công trình xây dựng

52580201

15,00

3

(*)Công nghệ kỹ thuật môi trường

52510406

15,00

18,0

4

(*)Kỹ thuật điện, điện tử

52520201

15,00

18,0

5

(*)Công nghệ thông tin

52480201

15,00

18,0

6

(*)Nông học (định hướng công nghệ cao)

52620109

15,00

18,0

7

(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)

52620105

15,00

18,0

8

(*)Nuôi trồng thủy sản

52620301

15,00

18,0

9

(*)Bảo vệ thực vật

52620112

15,00

18,0

10

(*)Lâm nghiệp

52620201

15,00

18,0

11

(*)Kinh doanh nông nghiệp

52620114

15,00

18,0

12

Kế toán

52340301

17,00

13

Quản trị kinh doanh

52340101

15,50

14

Tài chính-Ngân hàng

52340201

15,00

15

(*)Địa lí học (định hướng Địa chính)

52310501

15,00

18,0

16

(*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

52310301

15,00

18,0

17

(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)

52220113

15,00

18,0

18

(*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

52310401

15,00

18,0

19

Luật

52380101

16,00

20

Sư phạm Toán học

52140209

17,00

21

Sư phạm Vật lí

52140211

15,00

22

Sư phạm Hóa học

52140212

15,00

23

Sư phạm Sinh học

52140213

15,00

24

Sư phạm Ngữ văn

52140217

17,00

25

Sư phạm Lịch sử

52140218

15,00

26

Sư phạm Địa lí

52140219

15,00

27

Sư phạm Tiếng Anh

52140231

17,00

28

Giáo dục Tiểu học

52140202

16,00

29

Giáo dục Mầm non

52140201

16,00

30

(*)Giáo dục thể chất

52140206

15,00

18,0

III

Các ngành đào tạo cao đẳng

1

(*)Quản lý đất đai

51850103

Tốt nghiệp THPT

Tốt nghiệp THPT

2

(*)Kế toán

51340301

Tốt nghiệp THPT

Tốt nghiệp THPT

3

(*)Quản trị kinh doanh

51340101

Tốt nghiệp THPT

Tốt nghiệp THPT

4

SP Ngữ văn (Văn-Sử)

51140217

Tốt nghiệp THPT

5

Giáo dục Mầm non

51140201

Tốt nghiệp THPT

6

Giáo dục Tiểu học

51140202

Tốt nghiệp THPT

7

SP Tiếng Anh

51140231

Tốt nghiệp THPT

Duy Tuyên

Dòng sự kiện: Điểm chuẩn ĐH 2016