ĐH Đà Nẵng: Hơn 13.000 chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012

(Dân trí) - Ngày 16/2, Đại học Đà Nẵng công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh các bậc Đại học, Cao đẳng , Trung cấp là 13.720.

ĐH Đà Nẵng:  Hơn 13.000 chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012 - 1
Năm 2012, ĐH Đà Nẵng có hơn 13 nghìn chỉ tiêu tuyển sinh các bậc ĐH, CĐ và TCCN.

Trong đó, bậc Đại học có 8.740 chỉ tiêu (CT); Cao đẳng: 2.790 CT và Trung cấp: 2.190 CT.

CT tuyển sinh cụ thể từng ngành của các trường thành viên Đại học Đà Nẵng như sau:

Đại học Bách khoa (DDK): 3.040 CT. Trong đó, đặc biệt có 60 CT đào tạo sư phạm ngành Sư phạm Kỹ thuật điển tử - tin học, sinh viên không phải đóng học phí.
 

 

STT

Các ngành đào tạo Đại học:

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

1

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A

210

2

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A

280

 

(Thiết bị điện - điện tử , Hệ thống điện,

 

 

 

 

Tự động hóa,  Điện công nghiệp)

 

 

 

3

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A

 

 

Kỹ thuật Viễn thông

 

 

140

 

Kỹ thuật Điện tử

 

 

60

 

Kỹ thuật Máy tính

 

 

60

4

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A

320

5

Kỹ thuật tài nguyên nước

D580212

A

60

6

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A

260

7

Kỹ thuật nhiệt

D520115

A

 

 

* Nhiệt - điện lạnh

 

 

110

 

* Kỹ thuật năng lượng và môi trường

 

 

60

8

Kỹ thuật cơ khí (Ô tô và máy động lực công

D520103

A

130

 

trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu thuyền)

 

 

 

9

Công nghệ thông tin

D480201

A

230

10

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

D140214

A

60

 

(Chuyên ngành kỹ thuật điện tử - tin học)

 

 

 

11

Kỹ thuật cơ điện tử

D520114

A

120

12

Kỹ thuật môi trường

D520320

A

60

13

Kiến trúc

D580102

V

60

14

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

D510105

A

60

15

Kỹ thuật xây dựng

D580208

A

60

16

Kỹ thuật tàu thủy

D510122

A

60

17

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A

60

18

Quản lý công nghiệp

D510601

A

60

19

Công nghệ thực phẩm

D540101

A

90

20

Kỹ thuật dầu khí

D520604

A

60

21

Công nghệ vật liệu

D510402

A

60

22

Công nghệ Sinh học

D420201

A

70

23

Kinh tế xây dựng

D580301

A

140

24

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A

100

25

Các chương trình đào tạo hợp tác Quốc tế

 

A

 

 

Đại học Kinh tế (DDQ): 1.900 CT. Trường có chương trình đào tạo chất lượng cao các ngành: Kiểm toán, Ngân hàng, Quản trị tại chính, với chỉ tiêu 40 SV/chuyên ngành. Sau khi dự thi trúng tuyển đại học, sinh viên đăng ký dự tuyển chương trình chất lượng cao. SV theo học chương trình này được ưu tiên giới thiệu theo học chuyển tiếp tại nước ngoài.
 

 

 STT

Các ngành đào tạo đại học

 Mã ngành

 Khối thi

Chỉ tiêu

1

Kế toán

D340301

A,A1,D1,2,3,4

220

2

Quản trị kinh doanh, gồm:

 

 

 

 

* Quản trị kinh doanh tổng quát

D340101

A,A1,D1,2,3,4

160

 

* Quản trị Kinh doanh du lịch

D340101

A,A1,D1,2,3,4

130

 

* Quản trị tài chính

D340101

A,A1,D1,2,3,4

120

3

Kinh doanh thương mại

D340121

A,A1,D1,2,3,4

90

4

Ngoại thương

D340120

A,A1,D1,2,3,4

90

5

Marketing

D340115

A,A1,D1,2,3,4

80

6

Kinh tế, gồm:

 

 

 

 

* Kinh tế phát triển

D310101

A,A1,D1,2,3,4

70

 

* Kinh tế lao động

D310101

A,A1,D1,2,3,4

50

 

* Kinh tế và quản lý công

D310101

A,A1,D1,2,3,4

50

 

* Kinh tế chính trị

D310101

A,A1,D1,2,3,4

50

 

* Kinh tế đầu tư

D310101

A,A1,D1,2,3,4

50

7

Thống kê Kinh tế - xã hội

D460201

A,A1,D1,2,3,4

50

8

Tài chính - Ngân hàng gồm:

 

 

 

 

* Ngân hàng

D340201

A,A1,D1,2,3,4

180

 

* Tài chính doanh nghiệp

D340201

A,A1,D1,2,3,4

120

9

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A,A1,D1,2,3,4

50

10

Quản trị nhân lực

D340404

A,A1,D1,2,3,4

80

11

Kiểm toán

D340302

A,A1,D1,2,3,4

110

12

Luật (CN Luật học)

D380101

A,A1,D1,2,3,4

50

13

Luật kinh tế (CN Luật Kinh doanh)

D380107

A,A1,D1,2,3,4

50

14

Quản trị hệ thống thông tin

D340405

A,A1,D1,2,3,4

50

 

Đại học Sư phạm Đà Nẵng (DDF) có tổng 1.650 CT đào tạo đại học hệ chính quy. Trong đó, có 245 CT đào tạo ngành sư phạm.
 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

Mã ngành 

 Khối thi

Chỉ tiêu

1

Sư phạm tiếng Anh gồm:

 

 

 

 

* Sư phạm tiếng Anh

D140231

D1

70

 

* Sư phạm tiếng Anh bậc Tiểu học

D140231

D1

105

2

Sư phạm tiếng Pháp

D140233

D1, D3

35

3

Sư phạm tiếng Trung

D140234

D1, D4

35

4

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

* Cử nhân tiếng Anh

D220201

D1

450

 

* Cử nhân tiếng Anh thương mại

D220201

D1

210

 

* Cử nhân Tiếng Anh du lịch

D220201

D1

70

5

Ngôn ngữ Nga

 

 

 

 

* Cử nhân tiếng Nga

D220202

D1, D2, C

35

 

* Cử nhân Tiếng Nga du lịch

D220202

D1, D2, C

35

6

Ngôn ngữ Pháp

 

 

 

 

* Cử nhân tiếng Pháp

D220203

D1, D3

35

 

* Cử nhân tiếng Pháp du lịch

D220203

D1, D3

70

7

Ngôn ngữ Trung

 

 

 

 

* Cử nhân tiếng Trung

D220204

D1, D4

105

 

* Cử nhân tiếng Trung thương mại

D220204

D1, D4

35

8

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1, D6

105

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

D1

70

10

Ngôn ngữ Thái Lan

D220214

D1

35

11

Quốc tế học

D220212

D1

150

 
Đại học Sư phạm (DDS): 1.800 CT
 

 

STT

Các ngành đào tạo đại học

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

1

Sư phạm Toán học

D140209

A, A1

60

2

Sư phạm Vật lý

D140211

A

60

3

Toán ứng dụng

D460112

A, A1

80

 

(Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)

 

 

 

4

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

80

5

Sư phạm Tin học

D140210

A, A1

60

6

Vật lý học

D440102

A

60

7

Sư phạm Hoá học

D140212

A

60

8

Hóa học

 

 

 

 

* Phân tích môi trường

D440112

A

60

 

* Hóa dược

D440112

A

60

9

Khoa học Môi trường

D440301

A

60

 

 (Chuyên ngành Quản lý môi trường)

 

 

 

10

Sư phạm Sinh học

D140213

B

60

11

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

B

60

12

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành

D420201

B

60

 

Ứng dụng CNSH trong Nông nghiệp-Dược liệu-Môi trường)

 

 

 

13

Giáo dục Chính trị

D140205

C, D1

60

14

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

60

15

Sư phạm Lịch sử

D140217

C

60

16

Sư phạm Địa lý

D140219

C

60

17

Văn học

D220330

C

70

18

Tâm lý học

D310401

B,C

60

19

Địa lý

 

 

 

 

* Địa lý Tài nguyên - môi trường

D310501

A,B

60

 

* Địa lý Du lịch

D310501

C

60

20

Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hoá - du lịch)

D220113

C, D1

60

21

Văn hoá học

D220340

C

60

22

Báo chí

D320101

C, D1

70

23

Công tác xã hội

D760101

C, D1

60

24

Giáo dục Tiểu học

D140202

D1

120

25

Giáo dục Mầm non

D140201

M

120

 

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP): có tổng cộng 560 CT. Trong đó, có 350 CT tuyển sinh bậc đại học các ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông,  kinh tế xây dựng, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính - ngân hàng (70 CT/ngành); và 210 CT ở bậc cao đẳng, tuyển sinh đào tạo các ngành Công nghệ KT Công trình Xây dựng, Kế toán, Quản trị kinh doanh.

Trường Cao đẳng Công nghệ Đà Nẵng (DDC): có 2.540 CT xét tuyển. Trong đó, bậc cao đẳng có 1.800 CT ở 17 chuyên ngành; bậc TCCN có 740 CT đào tạo ở 9 chuyên ngành đào tạo.

Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin (DDI): có 780 CT xét tuyển sinh đào tạo bậc cao đẳng các ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính (chuyên ngành công nghệ phần mềm), Truyền thông và mạng máy tính, Kế toán (chuyên ngành Kế toán - tin học), Quản trị kinh doanh, Tin học ứng dụng, Hệ thống thông tin.

Ngoài ra, còn có 150 CT xét tuyển đào tạo hệ trung cấp tại Khoa Y dược và 1.300 CT xét tuyển đào tạo hệ trung cấp tại Trung tâm phát triển phần mềm thuộc Đại học Đà Nẵng.

Khánh Hiền