Trường Đại học Xây dựng Miền Trung thông báo xét tuyển Đại học, Cao đẳng NV2 năm 2014

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung thông báo chỉ tiêu xét tuyển NV2 Đại học, Cao đẳng như sau:

I. Chỉ tiêu xét tuyển NV2 Đại học, Cao đẳng
 
I. Chỉ tiêu xét tuyển NV2 Đại học, Cao đẳng

 

1. Bậc đại học

 

Ȋ

TT

Ɏgành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

Khối

1

Kỹ thuật CT xây dựng (Xây dựng DD&CN)

D580201

580

≥ 13

A, A1, V, V1

2

Kỹ thuật CT xây dựng (Xây dựng DD&CN) – Hệ liên thông

D580201

20

≥ 13

A, A1, V, V1

3

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)

D580205

260

≥ 13

A, A1, V, V1<ȯp>

4

Kiến trúc

D580102

50

≥ 17,5

V, V1

 

Tổng cộng

 ȼ/o:p>

910

 

 

 

- Ngành Kỹ thuật công trình  xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: Tất cả các khối không nhân hệ số các môn thi.

  - Ngành Kiến trúc: Khối V, V1 môn Vẽ mỹ thuật nhâɮ hệ số 2.

 

2. Bậc cao đẳng

 

<ɴd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 29.05pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 24.6pt; BORDER-TOP: windowtext 1pt solid; BORDER-RIGHT:Ƞwindowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-alt: solid windowtext .5pt" width="39">

TT

ȍ

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

Khối

1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD-CN)

C510102

20

≥ 10

A, A1,V, V1

2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

C510103

30

≥ 10

A, A1,V, V1

3

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

C510104

20

≥ 10

A, A1,V, ɖ1

4

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường)

C510405

35

≥ 10

Ȋ

A, A1,V, V1

5

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

C580302

30

≥ 10

A, A1,V, V1

6

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý đô thị)

C580302

40

≥ 10

A, A1,V, V1

7

Kế toán

C340301

35

A, A1, D1

8

Quản trị kinh doanh

C340101

≥ 10

A, A1, D1

9

Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc

C5ȱ0101

30

≥ 10

A, A1,V, V1

10

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật điện công trình)

C510301

30

≥ 10

A, A1,V, V1

11

Công nghệ thông tin

C480201

40

≥ 10

A, A1,V, V1

 

Tổng cộng

 

345

 

 

(Tất cả các khối không nhân hệ số các môn thi)

 
Sinh viên Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
Sinh viên Trường Đại học Xây dựng Miền Trung.
 II. Hồ sơ xét tuyển:

&nɢsp;

1. Hồ sơ xét tuyển gồm có:

-     Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ  năm 2014 (bản ɣhính, có đóng dấu đỏ);

-     01 bì thư, dán tem 4.000 đồng, ghi rõ địa chỉ người nhận;

-     Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.

 

2. Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển:

-     Đợt 1: nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến 17 giờ 00, ngày 20/8/2014; xét và công bố kết quả ngày 21/8/2014; nhập họcȠngày 03/9/2014.

-      ngày 08/9/2014; xét và công bố kết quả ngày 09/9/2014; nhập học ngày 19/9/2014.

Nếu trúng tuyển, thí sinh xem danh sách trúng tuyển, hướng dẫn nhập học trên website của nhà trường và đến trường nhập học đúng thời gian quy định, không phải chờ nhận giấy báo trúng tuyển.

 

3. Địa chỉ liên hệ:

 

Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Xây dựng Miền Trung, số 24 NguyễnȠDu, thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên, ĐT: (057) 3827 618, Website: http://www.cuc.edu.vn/