ĐH Giao thông Vận tải TPHCM: Điểm chuẩn nhiều ngành cao hơn năm trước

(Dân trí) - Chiều nay, Trường ĐH Giao thông vận tải TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ ĐH và CĐ vào trường năm nay. Năm nay, ở nhiều ngành hệ ĐH mức điểm chuẩn cao hơn năm trước.

Theo điểm trúng tuyển vừa công bố, hệ ĐH ngoại trừ ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật công trình xây dựng và Kinh tế vận tải có điểm chuẩn thấp hơn năm 2013. Còn lại các ngành đều lấy điểm trúng tuyển tăng hơn, trong đó ngành Khai thác vận tải - Chuyên ngành: Quản trị logistic và vận tải đa phương thức lấy điểm cao nhất là 19,5 điểm. Những ngành có điểm chuẩn thấp nhất cũng là 14 điểm.

Dưới là điểm trúng tuy᷃n NV1 vào các ngành hệ ĐH:

STT

Ngành

MãĠngành

Điểm trúng tuyển NV1

(KV3 - HSPT)

A VÀ A1

1

Khoa học hàng hải Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển

D840106 (101)

15.5

2

Khoa học hàng hải Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu thủy

D840106 (102)

14.0

3

NhómĠngành điện, điện tử gồm các ngành:

 

17.5

 

- Kỹ thuật điện, điện tử ChuŹên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp

D520201 (103)

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông – Chuyên ngành: Điện tử viễn thông

D520207 (104)

 

- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp

D520216 (105ĩ

 

4

Kỹ thuật tàu thủy Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Thiết bị năng lượng tàu thủy, Kỹ thuật ţông trình ngoài khơi

D520122 (107)

14.0

5

Kỹ thuật cơ khí Chuyên ngànŨ: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng

D520103 (108)

18.0

6

Kỹ thuật xây dựng cǴng trình giao thông Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch giao thông, Xây dựng đường sắt - Metro

D580205 (109)

16.5

7

Kỹ thuật công trình xây dựng – Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

D580201 (116)

16.5

8

Công nghệ thông tin

D48020ı (112)

16.0

9

Truyền thông và mạng máy tính

D480102 (115)

14.0

10

Kinh tế vận tải Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển

D840104 (401)

17.5

11

Kinh tế xây dựng Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản trị ńự án xây dựng

D580301 (402)

17.0

12

Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Quản trịĠlogistic và vận tải đa phương thức

D840101 (403)

19.5

 Dưới là điểm trúng tuyển NV1 vào các ngành hệ CĐ:<įP>

č

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển (KV3-HSPT)

Điều khiển tàu biển

C840107, (C65)

10.0

VậŮ hành khai thác máy tàu thủy

C840108, (C66)

10.0

Công nghệ thông tin

Ń480201, (C67)

10.0

Công nghệ kỹ thuật ô tô – Chuyên ngành: Cơ khí ô tô

C510205, (C68)

10.0

Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển

C840101, (C69)

10.0

 
Lê Phương