Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 1 tháng 8/2018
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 706,495,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 3001 | Bệnh nhân Nguyễn Thanh Quang, khoa Chấn thương Chỉnh hình, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 5,900,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 3006 | Thầy Nguyễn Thanh Hà (cha bệnh nhân Kim Xuyến) khoa Hồi sức Phẫu thuật tim, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 7,800,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 3009 | Bà Ngô Thị Mười (mẹ chồng bệnh nhân Minh Phương) khoa Hồi sức Tích cực, Bệnh viện Chợ Rẫy | 33,560,000 | Vp Miền Nam |
47,260,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 3012 | Bà Đinh Thị Ngọc Ngan, tổ 11, phường Nghĩa Chánh, TP. Quảng Ngãi. | 44,150,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 3013 | Dì Lê Thị Thi, xã Bình Thanh Tây, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi ; hiện dì Thi hàng tháng chăm 2 con tại phòng 407, khoa Nhi Tổng hợp 2, Trung tâm Nhi khoa, Bệnh viện Trung ương Huế | 61,185,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 3015 | Dì Dương Thị Thùy Trang - mẹ anh Nguyễn Ngọc Đệ (kiệt 105 đường Minh Mạng, tổ 1, khu vực 2, phường Thủy Xuân, TP Huế) | 20,710,000 | Vp Đà Nẵng |
126,045,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 3010 | Chị Đào Thị Tuyết Nhung hoặc ông Đào Công Thành, ấp Thới Trường 2, xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 34,900,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 3011 | Anh Nguyễn Văn Hiện - ấp Mỹ Văn, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. ĐT: 0164.933.5428 | 28,600,000 | Vp Cần Thơ |
63,500,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2631 | Hỗ trợ đồng bào miền núi các tỉnh phía Bắc bị lũ quét | 2,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 3000 | Ủng hộ xây dựng điểm trường Pa Lọ, Trường Tiểu học xã Thanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. | 10,800,000 | Tòa soạn |
12,800,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2999 | Chị Trần Thị Ngoan (Xóm Thị Tứ, xã Tân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 7,900,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3002 | Cô Phan Thị Hoa (Đội 1, xí nghiệp chè, xã Thanh Mai, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An) | 2,450,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3005 | Em Hứa Thị Hiệu (Na Dương bản, thị trấn Na Dương, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn) | 8,800,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3014 | Em Dương Thị Lan (thôn Quyết Thắng, xã Đồng Tân, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang) | 65,360,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3018 | Chị Phạm Thị Lạp (thôn Quàn, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 76,390,000 | Pv Phạm Oanh |
160,900,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2993 | Chị Hoàng Thị Viên thôn 2, xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái. | 2,700,000 | PV Hương Hồng |
Mã số 3007 | Chị Nguyễn Thị Ngân xóm Ân Trù, xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 17,100,000 | PV Hương Hồng |
Mã số 3016 | Chị Phạm Thị Thúy Mai, khu 11, tổ 3, thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ | 108,750,000 | PV Hương Hồng |
128,550,000 | PV Hương Hồng Total | ||
Mã số 3017 | Ông Lưu Ngọc Tường, xóm 8, xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | 60,490,000 | PV Hoàng Lam |
60,490,000 | PV Hoàng Lam Total | ||
Mã số 2958 | Chị Phạm Thị Thiệt - đội 12 - khu dân cư số 3 - thôn Đông - xã An Hải - huyện Lý Sơn - tỉnh Quảng Ngãi. | 400,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 3008 | Chị Trần Thị Quang - xóm Hòa Thiện, xã Hiến Sơn, Đô Lương, Nghệ An | 34,550,000 | Chuyển TK cá nhân |
34,950,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2990 | Bà Bùi Thị Do (bà nội của 4 chị em Thương, thôn Tân Thượng, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh) | 21,950,000 | Bưu điện |
Mã số 3004 | Bà Trần Thị Hương, xóm 2, xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 9,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2991 | Bà Nguyễn Thị Hiên (người quản lý nhà tình thương Vinh Sơn), xóm 7, thôn Trung Lao, xã Trung Đông, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | 4,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2995 | Anh Bùi Văn Cương (thôn Làng, xã Thanh Lạc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 4,300,000 | Bưu điện |
Mã số 3003 | Bà Lê Thị Hồng Hạnh, thôn Kiều An, xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định | 3,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2992 | Chị Lê Thị Phương (Xóm 2, nhà máy dép 129, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang) | 3,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2998 | Chị Trần Thị Dạ (tổ 134, phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà, Đà Nẵng) | 2,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2957 | Chị Đặng Thị Hằng, xóm 15, xã Thanh Hà, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2996 | Anh Diệp Năng Dũng, Khu phố Mỹ Lệ Tây, thị trấn Phú Thứ , huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. | 2,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2987 | Chị Hoàng Thị Thi (mẹ cháu An), thôn Vĩnh An, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2985 | Anh Dương Văn Trường (trú thôn Nam Tiến, xã Ea Pô, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông) | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2994 | Ông Võ Tấn Phát (63, phường Hoà Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng) | 1,450,000 | Bưu điện |
Mã số 2986 | Anh Bùi Văn Nhớ Thôn Thanh Tú, thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2983 | Anh Phạm Văn Út (ngụ Ấp 5, xã Nguyễn Phích, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau) | 1,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2997 | Bác Sa Văn Liên (Xóm Nghê, xã Đồng Nghê, huyện Đài Bắc, tỉnh Hòa Bình) | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2989 | Chị Lê Thị Ngọc (thôn Trai, xã Nam Cường, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2988 | Chị Nguyễn Thị Hạnh, xóm La Khê, xã Hương Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2969 | Chị Đỗ Thị Hảo (mẹ cháu Việt, thôn An Mô, xã Triệu Long, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2976 | sư trụ trì Nguyễn Thị Hiền, chùa Thiên Thanh, xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn (Thanh Hóa) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2979 | Em Lê Thị Lý (thôn 4, xã Thạch Xuân, Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2978 | Anh Vũ Chí Cường ấp K10, xã Phú Hiệp, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2962 | Em Trần Thị Phương (mẹ bé Siêu): thôn Hai Luồng, xã Trung Thành, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 2980 | Anh Dương Văn Hà | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2982 | Bà Châu Thị Nhơn Sâm (SN 1959, trú thôn Đại Hanh, xã Tam Đại, huyện Phú Ninh, Quảng Nam). | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2960 | Chị Nguyễn Thị Hợi, thôn Mạc Bình, xã Thái Tân, huyện Nam Sách. Tỉnh Hải Dương. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2647 | Anh Võ Quang Minh, ấp Long Vân, xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, Bến Tre). | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2682 | Anh Lê Văn Trường, trú tổ 3, thô Mỹ Trà, xã Bình Chánh, Thăng Bình, Quảng Nam | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2683 | Chị Nguyễn Thị Huê, thôn Hải Long 2, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2018 | Chị Nguyễn Thị Ngà, hẻm 34, số nhà 34/7, đường Võ Văn Dũng, phường Ngô Mây, TP Quy Nhơn, Bình Định. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2877 | Bà Đặng Thị Ngon, ngụ ấp Phụng Châu, xã Sơn Định, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2984 | Chị Phạm Thị Quỳnh (xóm Phúc Thịnh, xã Tân Đức, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2013 | Ông Nguyễn Xuân Huệ (thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2808 | Em Tô Kim Thy, học sinh lớp 11 trường THPT Thực hành Sư phạm, trường Đại học Cần Thơ. Hiện Thy đang ngụ tại số nhà 108/48, đường Phạm Ngụ Lão, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2951 | Chị Phạm Thị Thủy, ở thôn Hoàng Xá, xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, Hà Nội. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2961 | Anh Nguyễn Văn Hạnh, thôn Xuân Sơn, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2963 | Chị Trần Thị Như Ý, trú thôn Mỹ Thạnh Đông 2, xã Hòa Phong, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2968 | Chị H’Jiêng (trú bon N’Jriêng xã Đắk Nia, TX. Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2972 | Chị Phan Thị Huệ, khu 1 thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2974 | Bà Cao Thị Vỵ, xóm 8, xã Hương Đô, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2977 | Chị Lê Thị Tốt, trú tại thôn Phú Lộc, xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên | 100,000 | Bưu điện |
72,000,000 | Bưu điện Total | ||
706,495,000 | Grand Total |