Trường đại học đầu tiên công bố điểm chuẩn trúng tuyển

(Dân trí) - Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TPHCM) vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành bằng kết quả kỳ thi kiểm tra năng lực. Trước đó, gần 2.000 thí sinh đã tham gia kỳ thi kiểm tra năng lực trong ngày 27 và 28/5.

Theo đó, ngành Quản trị kinh doanh là ngành có điểm chuẩn cao nhất là 165 điểm. Tiếp đến là ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 162,64; ngành Ngôn ngữ Anh 162,32; ngành Kỹ thuật y sinh 161,27; ngày Tài chính ngân hàng 160.

Thí sinh dự thi trong kì thi kiểm tra năng lực để xét tuyển vào trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TPHCM)
Thí sinh dự thi trong kì thi kiểm tra năng lực để xét tuyển vào trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TPHCM)

Điểm trúng tuyển này dựa trên tổng điểm 2 môn thi (1 môn bắt buộc, 1 môn tự chọn) tính theo thang điểm 100 (đã gồm điểm ưu tiên). Điểm ưu tiên được tính bằng 2/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ GD-ĐT đối với từng mức điểm, sau đó quy đổi về thang điểm 100.

Thí sinh được xếp thứ tự theo tổng điểm xét tuyển, từ cao xuống thấp và sẽ được chọn trúng tuyển cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều thí sinh có điểm bằng nhau và khi chỉ tiêu đã hết thì hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét tiêu chí phụ là điểm môn toán, nếu vẫn tiếp tục có điểm môn toán bằng nhau thì sẽ xem xét đến quá trình học phổ thông.

Bằng phương thức tự tổ chức kỳ kiểm tra năng lực này, trường ĐH Quốc tế đã tuyển được trên 35% chỉ tiêu. Thí sinh trúng tuyển sẽ xác nhận nhập học trước ngày 5/7. Số chỉ tiêu còn lại trường tiếp tục xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia và ưu tiên xét tuyển.

Điểm chuẩn các ngành như sau:

STT

Mã Ngành

Tên Ngành

Điểm Trúng Tuyển

CHƯƠNG TRÌNH DO ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG ( CHƯƠNG TRÌNH TRONG NƯỚC)

1

52420201

Công Nghệ Sinh Học

150.27

2

52480201

Công Nghệ Thông Tin

158.33

3

52540101

Công Nghệ Thực Phẩm

152.00

4

52440112

Hóa Sinh

158.33

5

52520207

Kỹ Thuật Điện Tử, Truyền Thông

139.31

6

52520216

Kỹ Thuật Điều Khiển và Tự Động Hóa

148.60

7

52510602

Kỹ Thuật Hệ Thống Công Nghiệp

144.10

8

52900109

Kỹ Thuật Không Gian

134.10

9

52520320

Kỹ Thuật Môi Trường

128.33

10

52580208

Kỹ Thuật Xây Dựng

131.31

11

52520212

Kỹ Thuật Y Sinh

161.27

12

52510605

Logistic và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng

162.64

13

52220201

Ngôn Ngữ Anh

162.32

14

52620305

Quản Lý Nguồn Lợi Thủy Sản

122.88

15

52340101

Quản Trị Kinh Doanh

165.00

16

52340201

Tài Chính – Ngân Hàng

160.00

17

52460112

Toán Ứng Dụng

150.74

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT

18

Tất cả các ngành liên kết

120.00

Lê Phương