Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 12/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1.378.945.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
| ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 1996 | Chị Ngô Thị Mỹ Thùy (mẹ bé Ngô Văn An) | 1,850,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2000 | Chị Nguyễn Thị Lân, khoa Ngoại lồng ngực, bệnh viện Quân Y 175, TPHCM | 5,900,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2005 | Anh Thái Hoàng Hải, khoa Bỏng và Phẫu thuật Tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 5,800,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2021 | Anh Huỳnh Văn Tiến, Địa chỉ: Số 230 tổ 6 ấp Bàu Lòng, xã Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương. | 42,475,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2023 | Anh Trần Đức Cảnh (cha bé Gia Hân) | 122,700,000 | Vp Miền Nam |
|
| 178,725,000 | Vp Miền Nam Total |
Mã số 2011 | Em Trần Văn Cương, thôn Thọ Tường, xã Liên Minh, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh. | 18,400,000 | Vp Hà Tĩnh |
Mã số 2019 | Anh Trần Văn Sơn, ở thôn Trung Đông, xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 29,385,000 | Vp Hà Tĩnh |
|
| 47,785,000 | Vp Hà Tĩnh Total |
Mã số 2018 | Chị Nguyễn Thị Ngà, hẻm 34, số nhà 34/7, đường Võ Văn Dũng, phường Ngô Mây, TP Quy Nhơn, Bình Định. | 84,870,000 | Vp Đà Nẵng |
|
| 84,870,000 | Vp Đà Nẵng Total |
Mã số 2009 | Ông Nguyễn Văn Năm, ấp Nhơn Phú, xã Hòa Nghĩa, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01669.531.792. | 4,780,000 | Vp Cần Thơ |
|
| 4,780,000 | Vp Cần Thơ Total |
Mã số Xây cầu | Xây cầu Total | 3,100,000 | Tòa soạn |
|
| 3,100,000 | Tòa soạn Total |
Mã số 2007 | Bà Nguyễn Thị Thành là bà ngoại em Nguyễn Văn Duy, ở thôn Đồng Mai, xã An Dương, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 5,740,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2012 | Chị Vương Thị Lường, thôn 1, xóm Đồng Găng, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, tp Hà Nội. | 18,940,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2017 | Chị Vũ Thị Hồng (vợ anh Huế), xóm 9B, thôn Thận Trại, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 61,840,000 | PV Thế Nam |
|
| 86,520,000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 2004 | Cô Phạm Thị Mái (Xóm 1, xã Hải Ninh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 4,500,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2008 | Em Hờ Thị Thu (thôn Nậm Kịp, xã Nậm Lành, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 25,150,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2010 | Bác Nguyễn Hiền Quang (thôn Lưu Xá, xã Đức Giang, huyện Hoài Đức, Hà Nội) | 11,730,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2013 | Ông Nguyễn Xuân Huệ và bà Nguyễn Thị Vụ (thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình) | 254,480,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2016 | Bé Bàn A Sên (thôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 181,950,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2020 | Chị Hoàng Thị Luyến (thôn Bạc Làng, xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) | 58,200,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2025 | Em Trần Thành Đạt (thôn Tường Thụy 2, xã Trác Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam) | 72,750,000 | PV Phạm Oanh |
|
| 608,760,000 | PV Phạm Oanh Total |
Mã số 2014 | Anh Nguyễn Thị Hành, xóm Nam Lĩnh, xã Đức Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. | 40,800,000 | PV Nguyễn Duy |
Mã số 2024 | Bà Phạm Thị Hương, xóm Hải Nam, xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 114,100,000 | PV Nguyễn Duy |
|
| 154,900,000 | PV Nguyễn Duy Total |
Mã số 2015 | Anh Nguyễn Văn Liêu – xóm 7, xã Diễn Thắng, Diễn Châu, Nghệ An | 65,200,000 | PV Hoàng Lam |
|
| 65,200,000 | PV Hoàng Lam Total |
Mã số 2022 | Chị Lê Thị Hương (vợ anh Đỉnh), thôn Thổ Tân, xã Tế Thắng, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa. | 48,160,000 | Pv Duy Tuyên |
|
| 48,160,000 | Pv Duy Tuyên Total |
Mã số 1982 | Chị Ngô Thị Tâm, xóm 3 – Quyết Thắng, Đức Thành, Yên Thành, Nghệ An | 1,950,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 1984 | Em Lê Thị Phương, tổ 42, thôn Hà Mỹ, trú xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam. | 1,400,000 | Chuyển TK cá nhân |
|
| 3,350,000 | Chuyển TK cá nhân Total |
Mã số 2006 | Cháu Phạm Việt Chung, ấp Bình An, xã Tường Đa, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01889.342.973. | 13,890,000 | Bưu điện |
Mã số 1993 | Ông Đoàn Quang Nhiễm (thôn Quàn, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 12,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2003 | Chị Nguyễn Thị Lương, xóm 1, Thuận Trị, xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh | 6,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1965 | Cháu Huỳnh Quốc Ninh, ấp Bình Thuận, thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 5,945,000 | Bưu điện |
Mã số 1997 | Chị Phan Thị Thanh Tuyền (khối phố Giang Tắc, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam) | 4,950,000 | Bưu điện |
Mã số 1999 | Anh Hà Văn Chí và chị Nguyền Thị Yên ở khu 8, xã Yến Dưỡng, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 4,440,000 | Bưu điện |
Mã số 1954 | Cô Trần Thị Phúc (Mẹ của em Như) – Số 237, tổ 5, thôn Tiến Đạt, xã Quảng Tiến (huyện Cư M’gar, Đắk Lắk) | 4,240,000 | Bưu điện |
Mã số 2001 | Bà Phan Thị Hoa, thôn Đạo Đầu, xã Triệu Trung, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 3,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2002 | Chú Nguyễn Đức Ngọc, (xóm Phúc Liên, thôn Phúc Lộc, xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội) | 2,250,000 | Bưu điện |
Mã số 1995 | Cứ A Tu và Sồng Thị Dợ ( bản Dân Quân, xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La) | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1611 | Anh Nguyễn Đình Diệu: Thôn Nguyên Tiến, xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1981 | Bà Phạm Thị Dán, thôn My Khê, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | 1,650,000 | Bưu điện |
Mã số 1989 | Chị Trần Thị Mến (Khu 2, thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương) | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 1988 | Chị Nguyễn Thị Kim Ngân (trú thôn Xuân Phú 1, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa) | 1,450,000 | Bưu điện |
Mã số 1994 | Bà Phạm Ngọc Điệp, Ấp 1, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 1992 | Bà Nguyễn Thị Khanh, óm 5, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 1983 | Anh Nguyễn Xuân Hoạt (thôn Hố Vạng, xã Minh Tiến, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn) | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 1972 | Anh Lê Tuấn Anh (thôn Thanh Mạc, xã Thanh Đa, huyện Phúc Thọ, Hà Nội). | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1986 | Cháu Nguyễn Thị Thùy Linh lớp 10A3, trường THPT Mai Hắc Đế, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1980 | Anh Tsằn Dũng Minh (cha bé Minh Tuyết) | 950,000 | Bưu điện |
Mã số 1969 | chị Nguyễn Thị Bích Thuyền ở đội 5, thôn Nhơn Sơn xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định. | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 1991 | Bà Nguyễn Thị Ngọc Thuận, ấp 1, xã Tam Hiệp, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01668.784.605. | 850,000 | Bưu điện |
Mã số 1998 | Thượng úy Trịnh Văn Long (Trung đoàn không quân 927, Sư đoàn 371 thuộc Quân chủng phòng không không quân, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang) | 850,000 | Bưu điện |
Mã số 1976 | Bà Lê Thị Ngoan, thôn Đồng Bớp, xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. | 750,000 | Bưu điện |
Mã số 1926 | Chị Nguyễn Thị Chuyên: Thôn Đôn Lương, xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | 630,000 | Bưu điện |
Mã số 1850 | Anh Nguyễn Văn Tùng (thôn Văn Phạm - xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài- Tỉnh Bắc Ninh) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1955 | Chị Dương Thị Bích ( bà ngoại của bé Võ Thành Minh, 3 tuổi), thôn Tè, xã Song Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1979 | Cô Trần Thị Thu Hà (số nhà 59, ngõ Nam Phát 1, phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền, Hải Phòng) | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 1880 | Chị Hoàng Thị Phi Nga, hoặc cháu Đỗ Việt Hùng, xóm Trung Tân, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1934 | Anh Vũ Văn Dự (thôn Gia Lạp, xã Văn Cấm, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1987 | Bà Hà Thị Hiền (chị vợ ông Hoàn), xóm Bình Minh, xã Trung Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1903 | Anh Dương Hữu Đàn, trú thôn 9, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1941 | Ông Nguyễn Cảnh Toàn, xóm 10, xã Thanh Hương, Thanh Chương, Nghệ An | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1942 | Anh Nhữ Đình Toan (tên thường gọi là Ba), Đội 7, thôn Sồi Tó, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1943 | Chị Hoàng Thị Hồng Thúy , Cung đường Kim Lũ, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1945 | Chị Lê Thị Thỏa (thôn Lam Điền, xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, Hà Nội) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1964 | Em Trần Văn Chung (thôn 7, xã Trung Châu, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1990 | Bà Trần Thị Đình (ngụ tại tổ dân phố 7, thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R’lấp, Đắk Nông | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1971 | Bác Lê Công Ba (thôn Mai Hạ, xã Mai Đình, Hiệp Hòa, Bắc Giang) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 1973 | Anh Trần Văn Sáu: Thôn Kim Trung, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 1978 | Chị Lê Thị Thành, trú thôn Tân Thượng, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 1022 | Anh Bùi Văn Tá (bố của em Bùi Thị Minh Ngọc), thôn Hải Hậu, xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1831 | Ông Nguyễn Văn Bé Hai, ngụ ấp Rạch Rô 3, xã Nhị Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1932 | Ông Nguyễn Duy Kích (thôn Sồi Cầu, xã Thái Học, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1970 | Chị Phạm Thị Nguyệt ở xóm Sơn Hoành, xã Thạch Vĩnh, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1974 | Chị Trần Thị Miền (tên thường gọi là Miến), thôn Phí Xá, xã Lê Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1975 | Anh Phạm Văn Bích – xóm 5, xã Hưng Lam, Hưng Nguyên, Nghệ An | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1977 | Anh Nguyễn Huy Trường, trú thôn thôn Minh Thành, xã Hoài Đức, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1342 | Em Nguyễn Đức Đạt (thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1860 | Ông Nguyễn Văn Hoàn (bác ruột 3 chị em Nguyễn Thị Thanh): thôn Gia Tịnh, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1902 | Anh Triệu Văn Vĩ, bố bé Triệu Thị Hương. Địa chỉ: xóm Tằm, xã Cao Sơn, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. ĐT: 01689873034 | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1951 | Anh Tô Văn Cung (Đội 7, thôn Trầm Phương, xã Yên Phương, huyện Ý Yến, tỉnh Nam Định) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1962 | Ông Nguyễn Văn Thuật, Thôn 2, xã Hòa Xuân, thành phố Buôn Ma Thuật, tỉnh Đắk Lắk | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1967 | Em Lê Thị Linh, xóm 5, xã Phú Phong, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1985 | chị Khuất Thị Huệ - thôn Di Minh Quang, xã Minh Quang, Ba Vì, Hà Nội số ĐT : 0976885901. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1811 | Bà Kim Thị Phượng, Ấp 2, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1812 | Cô Nguyễn Thị Thắng mẹ em Ngọc, địa chỉ: số nhà 25, ngõ 108, đường Nghi Tàm, quận Tây Hồ, Hà Nội. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1816 | Ông Thái Văn Minh, ngụ ấp An Lợi, xã An Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1817 | Bà Nguyễn Thị Kiệm (Tổ dân phố số 15, phường Cam Giá, TP. Thái Nguyên) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1823 | Chị Kiều Thị Minh địa chỉ Cụm 6, xã Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ, Hà Nội | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1824 | Ông Nguyễn Hồng Quân – ngụ tổ 14, khu phố Lò Bom, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1833 | Chị Trần Thị Luyến ( (xóm Phú Mỹ, xã Trực Hưng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1835 | Em Đoàn Thị Việt Trinh ở xóm 2, xã Đức Giang, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1842 | Chị Hà Thị Thoa: Bản Khằm, xã Hồi Xuân, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1846 | Cụ Đinh Nho Mẫu, xóm 4, xã Hương Lâm, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1851 | Cô Tô Thị Lan (số 25, hẻm 1, đường Liên Xã, ấp Tam Hạp, xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1852 | Bà Đặng Thị Trúc Phương, ấp An Quí, xã An Hòa Tây, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1853 | Em Lê Thị Mỹ Linh (xóm đò, thôn An Tiêm, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1854 | Chị Trần Thị An, xóm Bình Sơn, xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1856 | Chị Nguyễn Thị Thu (mẹ bé Hồng Hoa), thôn Chúc, xã Đại Hóa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1859 | Chị Phạm Thị Loan, trú tại xóm 1, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1869 | Bác Đỗ Mạnh Hồng thôn Hoạch Trạch (thôn Vạc), xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1872 | Chị Nguyễn Thị Thanh, xóm Quang Trung, xã Giang Sơn Tây, huyện Đô Lương, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1873 | Chị Nguyễn Thị Hân ở thôn Tân Hưng, xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1876 | Anh Nguyễn Văn Thuận (thôn Đồng Hàn, xã Hồng Lĩnh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình ) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1877 | Anh Lê Văn Thang, ấp Cây Giang A, xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1878 | Chị Đinh Thị Nam, xóm 7A, xã Thanh Mai, Thanh Chương, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1882 | Chị Nguyễn Thị Kim Tha (trọ tại nhà ông Trần Hồng Kim, số 148 ấp Bàu Lòng, xã Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1884 | Chị Nguyễn Thị Nga, trú xóm 5, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1893 | Anh Lê Văn Toàn, xóm 6, xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1904 | Chị Đinh Thị Hương (trú ở thôn 2 Cù Lạc, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1905 | Chị Phạm Thị Nhung (thôn Bình Cách, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1911 | Chị Nguyễn Thị Thủy, xã Hưng Phúc, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1923 | Chị Vũ Thị Lý (thôn khu 1A, xã Xuân Huy, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1937 | Chị Trần Thị Anh (tên thường gọi là Ngoãn) đội 7, xã Nghĩa Thắng, huyện Nghĩa Hưng, Nam Định | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1938 | Chị Phan Thị Huyền, xóm 1, xã Thanh Long, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1939 | Anh Y Thép Niê - Trưởng buôn Tri Á (xã Ea Tul, huyện Cư M’gar, Đắk Lắk) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1946 | Chị Cao Thị Hương, thôn Xuân Bắc, xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1947 | Phạm Văn Mạnh (bố em Phạm Thị Hồng Ngọc) - xóm Kiên Quyết, thôn La Dương, Dương Nội, Hà Đông. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1948 | Bà Nguyễn Thị Đợi (thôn Phong Lục Nam, xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1949 | Anh Y Trấp Niê (Chồng chị H Biêm Hlong) Buôn Kuốp, xã Dray Sáp, huyện Krông A Na, tỉnh Đắk Lắk | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1950 | Anh Nguyễn Văn Đạm thôn Nội, xã Thượng Lâm, huyện Mỹ Đức thành phố Hà Nội | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1953 | Chị Lê Thị Hằng, xóm Tân Hùng, xã Hưng Lộc, Tp Vinh, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1956 | Em Thào Thị Chú (xã Sa Sả Hồ, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1957 | Chị Mai Thị Thúy, ở thôn Xuân Lai, xã Mai Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1958 | Anh Cồ Như Thiết (xóm 10, thôn Vân Cù, xã Đồng Sơn, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1959 | Chị Lê Thị Lân (xóm 6, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1960 | Bà Võ Thị Lem –(chị ruột chị Võ Thị Vẹn) - ngụ ấp Đông Giang A, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. ĐT: 0121 808 5839 | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1961 | Bà Lê Thị Hòa, thôn 9B, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1963 | Chị Trần Thị Thanh Tâm (Phòng 802, số nhà 71C, ngõ 236 phố Đại Từ, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1966 | Bà Đỗ Thị Hợi (thôn An Mô, xã Triệu Long, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 100,000 | Bưu điện |
|
| 92,795,000 | Bưu điện Total |
|
| 1,378,945,000 | Grand Total |