Đọ cấu hình bộ đôi iPad mới với loạt máy tính bảng “đình đám”

(Dân trí) - Apple không chỉ trình làng một mà đến 2 phiên bản iPad mới tại sự kiện đặc biệt vừa diễn ra. Cùng thực hiện sự so sánh cơ bản để tìm hiểu xem iPad Air và iPad mini mới khác biệt như thế nào với các đối thủ trên thị trường về mặt cấu hình.

Với sự xuất hiện của iPad Air và iPad mini thế hệ mới, thị trường máy tính bảng lại một lần nữa trở nên sôi động hơn bao giờ hết vào dịp cuối năm. Đặc biệt, Apple vẫn giữ nguyên phong cách của mình không không quá đầu tư vào việc “chạy đua” về cấu hình so với các đối thủ trên thị trường, bởi lẽ với nền tảng iOS mà iPad sử dụng, không cần thiết có một cấu hình quá cao để có thể hoạt động mượt mà, ổn định.

iPad Air với thiết kế siêu mỏng, siêu nhẹ
iPad Air với thiết kế siêu mỏng, siêu nhẹ

Dù vậy, với không ít người, thông số về cấu hình là một chi tiết để so sánh và đánh giá giữa các sản phẩm. Cùng thực hiện một vài sự so sánh cơ bản về cấu hình giữa iPad Air và iPad mini thế hệ mới với các “đối thủ đình đám” trên thị trường máy tính bảng để có được cái nhìn tổng quan về cấu hình của bộ đôi iPad mới.

So sánh iPad Air với những mẫu máy tính bảng nổi bật trên thị trường

Apple iPad Air

Lumia 2520

Nexus 10

Surface Pro 2

Kích thước màn hình

9,7-inch

10,1-inch

10,1-inch

10,6-inch

Độ phân giải

2048x1536

1920x1080

2560x1600

1920x1080

Công nghệ

IPS LCD

IPS LCD

True RGB Real Stripe PLS

LCD

Mật độ điểm ảnh

264ppi

218ppi

300ppi

208ppi

Khối lượng

454g

615g

603g

900g

Độ dày

7,5mm

8,9mm

8,9mm

13,5mm

Vi xử lý

A7, cấu trúc 64-bit, lõi kép 1.3GHz

Snapdragon 800 lõi tứ 2.2GHz

Samsung Exynos 5, lõi kép tốc độ 1.7GHz

Intel Core i5, lõi kép 1.6GHz

Bộ nhớ RAM

Không rõ

2GB

2GB

4/8GB (tùy chọn)

Dung lượng lưu trữ

16/32/64/128GB

32GB

16/32GB

64/128/256/512GB

Hỗ trợ thẻ nhớ ngoài

Không

Không

Camera

5 megapixel, không có đèn flash

6.7 megapixel, không kèm flash

5 megapixel, kèm đèn flash LED

1.2 megapixel

Camera phụ

1.2 megapixel

2 megapixel

1.9 megapixel

1.2 megapixel

Kết nối

Wifi, Bluetooth, 4G LTE

Wifi, Bluetooth, 4G LTE

Wifi, Bluetooth, không hỗ trợ mạng di động 3G, 4G LTE

Wifi, Bluetooth

Thời lượng pin

10 giờ sử dụng

8.000mAh, 11 giờ sử dụng

9.000mAh, 9 giờ sử dụng

10 giờ sử dụng

Nền tảng

iOS 7

Windows RT 8.1

Android 4.3 Jelly Bean

Windows 8.1

Ngày bán

1/11/2013

Chưa công bố

5/2/2013

22/10/2013

Giá bán

499/599/699USD cho phiên bản 16/32/64GB hỗ trợ Wifi. Phiên bản hỗ trợ 4G LTE thêm 130USD cho từng phiên bản

499USD, chỉ có phiên bản 4G LTE

399/499USD tương ứng với phiên bản 16GB/32GB

Khởi điểm 899USD cho phiên bản thấp nhất (4GB RAM, 64GB ổ cứng)


So sánh iPad mini với những “tên tuổi” trên thị trường máy tính bảng cỡ nhỏ

Apple đã có sự cải tiến đáng kể cho chiếc máy tính bảng cỡ nhỏ của mình. Không chỉ trang bị thêm màn hình Retina với độ phân giải siêu cao, Apple cũng không ngần ngại trang bị cho iPad mini mới vi xử lý A7 thế hệ mới nhất với cấu trúc 64-bit. Đây là một động thái được xem là “hào phóng” của Apple, nếu so với phiên bản iPad mini đầu tiên ra mắt cách đây một năm, chỉ được trang bị những công nghệ và cấu hình cũ không quá nổi bật.

iPad mini thế hệ mới có sự nâng cấp đáng kể về cấu hình
iPad mini thế hệ mới có sự nâng cấp đáng kể về cấu hình

iPad mini Retina

Kindle Fire HDX 8.9

Nexus 7 2013

LG G Pad 8.3

Galaxy Note 8.0

Kích cỡ màn hình

7,9-inch

8.9-inch

7-inch

8.3-inch

8.0-inch

Độ phân giải

2048x1536

2560x1600

1920x1200

1920x1200

1280x800

Công nghệ

IPS LCD

IPS LCD

IPS LCD

IPS LCD

TFT LCD

Mật độ điểm ảnh

324ppi

339ppi

323ppi

273ppi

189ppi

Khối lượng

341g

374g

299g

338g

338g

Độ dày

7,5mm

7,8mm

8,65mm

8,3mm

8mm

Vi xử lý

A7, cấu trúc 64-bit, lõi kép 1.3GHz

Snapdragon 800 lõi tứ, 2.2GHz

Qualcomm Snapdragon S4 Pro, lõi tứ 1.5GHz

Qualcomm Snapdragon 600, lõi tứ 1.6GHz

Exynos 4, lõi tứ 1.6GHz

Bộ nhớ RAM

Không rõ

2GB

2GB

2GB

2GB

Dung lượng lưu trữ

16/32/64/128GB

16/32/64GB

16/32GB

16GB

16/32GB

Hỗ trợ thẻ nhớ ngoài

Không

Không

Camera

5 megapixel, không kèm đèn flash

8 megapixel, kèm đèn flash

5 megapixel, không kèm flash

5 megapixel, không kèm flash

5 megapixel, không kèm flash

Camera phụ

1.2 megapixel

1.2 megapixel

1.2 megapixel

1.3 megapixel

1.3 megapixel

Kết nối

Wifi, Bluetooth, 4G LTE

Wifi, Bluetooth, 4G LTE

Wifi, Bluetooth, 4G LTE

Wifi, Bluetooth, 4G LTE

Wifi, Bluetooth, 4G LTE

Thời lượng pin

10 giờ sử dụng

11 giờ sử dụng

3950mAh, 9 giờ sử dụng

4600mAh

4600mAh

Nền tảng

iOS 7

Amazon Fire OS 3.0

Android 4.3 Jelly Bean

Android 4.2 Jelly Bean

Android 4.2 Jelly Bean

Ngày bán

Cuối tháng 11

7/11/2013

26/7/2013

Quý IV/2013

11/4/2013

Giá bán

399/499/599/699USD tương ứng phiên bản 16/32/64/128GB, hỗ trợ thuần Wifi. Hỗ trợ 4G LTE tăng thêm 130USD cho từng phiên bản.

Giá khởi điểm 379USD cho phiên bản 16GB, Wifi. Phiên bản tương ứng hỗ trợ 4G LTE có giá 479USD

229/269USD phiên bản 16/32GB hỗ trợ Wifi. 349USD cho phiên bản 32GB hỗ trợ 4G LTE

350USD

11.990.000 đồng phiên bản 16GB, hỗ trợ 3G tại Việt Nam


Phạm Thế Quang Huy