Trường ĐH Lâm nghiệp xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 15,5 điểm
(Dân trí) - Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo xét tuyển nguyện vọng đợt 2 vào bậc đại học hệ chính quy năm 2017 theo hình thức xét tuyển điểm thi THPT quốc gia năm 2017 và theo kết quả học tập bậc THPT (điểm học bạ năm lớp 12).
Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng đợt 2 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển | |
Điểm thi THPT | Điểm học bạ lớp 12 | |||||
I. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt | ||||||
1 | Kiến trúc cảnh quan | 52580110 | A00; A17; C15; D01 | 25 | 15,5 | 18,0 |
2 | Thiết kế công nghiệp | 52210402 | A00; A17; C15; D01 | 10 | 15,5 | 18,0 |
3 | Thiết kế nội thất | 52210405 | A00; A17; C15; D01 | 10 | 15,5 | 18,0 |
4 | Lâm nghiệp đô thị | 52620202 | A00; A17; B00; D01 | 20 | 15,5 | 18,0 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | A00; C00; C15; D01 | 10 | 15,5 | 18,0 |
6 | Công tác xã hội | 52760101 | A00; C00; C15; D01 | 10 | 15,5 | 18,0 |
7 | Kế toán | 52340301 | A00; A16; C15; D01 | 10 | 15,5 | 18,0 |
8 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | A00; A16; C15; D01 | 10 | 15,5 | 18,0 |
9 | Kinh tế | 52310101 | A00; A16; C15; D01 | 10 | 15,5 | 18,0 |
10 | Kinh tế Nông nghiệp | 52620115 | A00; A16; C15; D01 | 35 | 15,5 | 18,0 |
11 | Công nghệ sinh học | 52420201 | A00; A16; B00; D08 | 30 | 15,5 | 18,0 |
12 | Chăn nuôi | 52620105 | A00; A16; B00; D08 | 20 | 15,5 | 18,0 |
13 | Thú y | 52640101 | A00; A16; B00; D08 | 40 | 15,5 | 18,0 |
14 | Khoa học môi trường | 52440301 | A00; A16; B00; D01 | 40 | 15,5 | 18,0 |
15 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 52620211 | A00; A16; B00; D01 | 40 | 15,5 | 18,0 |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 52850101 | A00; A16; B00; D01 | 10 | 15,5 | 18,0 |
17 | Quản lý đất đai | 52850103 | A00; A16; B00; D01 | 20 | 15,5 | 18,0 |
18 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiếng Việt) | 52908532V | A00; A16; B00; D01 | 20 | 15,5 | 18,0 |
19 | Khuyến nông | 52620102 | A00; A16; B00; D01 | 20 | 15,5 | 18,0 |
20 | Khoa học cây trồng | 52620110 | A00; A16; B00; D01 | 40 | 15,5 | 18,0 |
21 | Bảo vệ thực vật | 52620112 | A00; A16; B00; D01 | 15 | 15,5 | 18,0 |
22 | Lâm nghiệp | 52620201V | A00; A16; B00; D01 | 30 | 15,5 | 18,0 |
23 | Lâm sinh | 52620205 | A00; A16; B00; D01 | 30 | 15,5 | 18,0 |
24 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 52480104 | A00; A16; B00; D01 | 15 | 15,5 | 18,0 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 52510203 | A00; A01; A16; D01 | 35 | 15,5 | 18,0 |
26 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 52510205 | A00; A01; A16; D01 | 40 | 15,5 | 18,0 |
27 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | 52520103 | A00; A01; A16; D01 | 40 | 15,5 | 18,0 |
28 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 52580201 | A00; A01; A16; D01 | 40 | 15,5 | 18,0 |
29 | Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) | 52510210 | A00; A01; A16; D01 | 15 | 15,5 | 18,0 |
30 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | 52540301 | A00; A16; D01; D07 | 15 | 15,5 | 18,0 |
31 | Công nghệ vật liệu | 52515402 | A00; A16; D01; D07 | 15 | 15,5 | 18,0 |
II. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | ||||||
1 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(Chương trình tiên tiến dạy bằng Tiếng Anh) | 52908532A | A00; A16; B00; D01 | 20 | 15,5 | |
2 | Lâm nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | 52620201A | A00; A16; B00; D01 | 20 | 15,5 | |
3 | Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao, dạy bằng 50% tiếng Anh) | 52420201A | A00; A16; B00; D08 | 30 | 15,5 | |
4 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy - Chương trình chất lượng cao, dạy bằng 50% tiếng Anh) | 52520103A | A00; A01; A16; D01 | 25 | 15,5 | |
5 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ - Chương trình chất lượng cao, dạy bằng 50% tiếng Anh) | 52540301A | A00; A16; D01; D07 | 20 | 15,5 |
Ghi chú: Ký hiệu tổ hợp theo môn/bài thi thi như sau: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, tiếng Anh; A16: Toán, Văn, Khoa học TN; A17: Toán, Lý, Khoa học XH; B:00 Toán, sinh, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; C15: Toán, Văn, Khoa học XH; D01: Toán, Văn, tiếng Anh; D07: Toán, Hóa, tiếng Anh; D08: Toán, Sinh, tiếng Anh.
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng đợt 2 theo điểm thi THPT quốc gia gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển đợt 2 theo điểm thi THPT
- Bản gốc hoặc bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2017.
- Kèm theo 01 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận và số điện thoại.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
- Phương thức nộp hồ sơ: Đăng ký xét tuyển Online; Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường Đại học Lâm nghiệp; hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
Hồ sơ xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ) gồm:
- Điều kiện nộp hồ sơ xét theo kết quả học tập năm lớp 12 bậc THPT (học bạ):
+ Tốt nghiệp THPT.
+ Tổng điểm tổ hợp các môn xét tuyển theo học bạ năm lớp 12 đạt 18,0 điểm, các môn xét tuyển đạt từ 5,0 điểm trở lên. Hạnh kiểm lớp 12: Từ Khá trở lên.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển
+ Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận TN tạm thời;
+ Bản sao công chứng học bạ THPT;
+ Các giấy tờ xác nhận ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có).
+ 01 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận và số điện thoại;
+ Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
- Phương thức nộp hồ sơ: Đăng ký xét tuyển Online; Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường Đại học Lâm nghiệp; hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng đợt 2 và thời gian nhập học
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 02 - 15/8/2017.
- Thời gian công bố trúng tuyển tuyển: ngày 16/8/2017.
- Thời gian nhập học đợt 2: ngày 19/8/2017.
- Thí sinh xác nhận nhập học vào Trường ĐH Lâm nghiệp bằng cách gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2017 về Trường Đại học Lâm nghiệp bằng thư chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường Đại học Lâm nghiệp trước 17h00 ngày 19/8/2017. Địa chỉ gửi thư: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
Nhật Hồng