Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2014
Trường xét tuyển tất cả các khối, ngành (Kể cả đại học liên thông) các thí sinh có kết quả thi tuyển sinh theo kỳ thi “3 chung” của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Đại học: (Thi các khối A, A1, B, D1) đạt từ 13,0 điểm trở lên đối với các khối A, A1, D1 và từ 14,0 điểm trở lên đối với khối B. Cao đẳng: (Thi các khối A, A1, D1) đạt từ 10,0 điểm trở lên.
I. THỜI GIAɎ XÉT TUYỂN
<ȯB>
Ȧnbsp; - Đợt 1: Từ ngày 20/8/2014 đến 09/9/2014 , dự kiến nhập học ngày 12/9/2014;
- Đợt 2: Từ ngày 10ȯ9/2014 đến 29/9/2014 đối với các ngành còn chỉ tiêu, dự kiến nhập học ngày 29/9/2014;
- Đợt 3: Từ ngày 30/9/2014 đến 19/10/2014 đối với các ngành còn chỉ tiêu, dự kiến nhập học ngày 24/10/2014.
II. CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN BỔ SUNG: 2300 (Đại học: 1800; Cao đẳng: 500)
1. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Ký hiệu trường: SKH
3. Các ngành/chuyên ngành tuyển sɩnh đại học, cao đẳng chính quy năm 2014:
Công nghệ kỹ thuật môi trường
4
ȼTD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 168.35pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 15.75pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; ɐADDING-TOP: 0in; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" width=224>Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện)
TT |
Ngành/chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi
|
Tổng chỉ tiêu |
Địa điểm học (các cơ sở) |
|
Trình độ đại học: |
|
|
1800 |
|
1 |
Công nghệ thông tin (gồm 04 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm; Tin học – Vật lý) |
D480201 |
A, A1, D1 |
200 |
II, III |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điệɮ tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển tự động) |
D510301 |
A, A1 250 |
ȼSPAN style="FONT-FAMILY: 'Times New Roman'; COLOR: black; FONT-SIZE: 12pt">I | |
3 &nɢsp; |
Công nghệ chế tạo máy<ɯ:p> |
D510202 |
A, A1ȼ/P> |
100 |
I |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí) |
D510201 |
A, A1 |
150 |
I |
5 &nbsɰ; |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (gồm 02 chuy˪n ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng) |
D510205 |
A, A1 |
150ȼo:p> |
I |
6 |
Công nghệ may (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ may; Thiết kế thời trang) |
D540204 |
D1, A, A1 |
150 |
II, III |
7 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên sâu Điện tử - Tin học) |
D140214 |
A, A1, B |
50 |
I |
8 &nbsɰ; |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Ȩgồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện; Công nghệ Cơ điện lạnh và điều hòa không khí) |
D510203 |
A, A1 |
150 |
I |
9 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ vật liệu Polyme compozit và các hợp chất hữu cơ; C˴ng nghệ Máy và Thiết bị hoá chất - Dầu khí) |
<ɓPAN style="FONT-FAMILY: 'Times New Roman'; COLOR: black; FONT-SIZE: 12pt; mso-ansi-language: NL" lang=NL>D510401 |
A, A1, B |
100 |
I |
10 |
D510406 |
A, A1, B |
100 |
I | |
11 |
Quản trị kinh doanh (gồm 02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang) |
D340101 |
A, A1, D1 |
100 |
II, III |
12 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
D340301<ɯ:p> |
A, A1, D1 |
200ȼo:p> |
II, III |
<ɓPAN style="mso-list: Ignore">13 ȼ/TD> |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
100 |
II, III |
|
Trình độ cao đẳng: |
|
500 |
| |
1 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1ȼ/SUB>, D1 |
50 |
II, III |
2 &nbsɰ; |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1 |
80 |
I |
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
C510202 |
A, A1 |
50 |
I |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A, A1 |
50 |
I | |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C510205 |
A, A1 |
5Ȱ |
I |
6 |
C510203 |
A, A1 |
50 |
I | |
7 |
Công nghệ may |
C540204 |
A, A1 |
50 |
II, III |
8 |
C340101 |
A, A1, D1 |
50 |
II, III |
|
9 ȼ/SPAN> |
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
ȼSPAN style="FONT-FAMILY: 'Times New Roman'; FONT-SIZE: 12pt">70 |
II, III |
* LỚP SINH VIÊN TÀI NĂNG 2014:
- Quyền lợi: Sinh viên được miễn 100% học phí, hỗ trợ chỗ ở, nhận học bổng 10 triệu đ/năm và nhiều chính sách ưu đãi ȑặc biệt khác
- Điều kiện: Những sinh viên đạt điểm thi đại học ≥ 24 đ (không môn nào dưới 7). Riêng những sinh viên đạt từ 21đ trở lên (Không môn nào dưới 6,5) sẽ được xem xét.
III-THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Cơ sở I: Km 26, Đường Hà Nội – Hưng Yên. Điện thoại 03213-713.081 (Phòng Đào tạo ĐH&SĐH); 03213-713.423 (Bộ phận Tuyển sinh).
Cơ sở II: Phố Nối, Quốc lộ 5 (Đường Hà Nội – Hải Phòng). Điện thoại: 03213-742.076
Cơ sở III: ȼ/B>189 Nguyễn Lương Bằng, T.P Hải Dương. Điện thoại: 03203-894.540
Website: http://www.utehy.edu.vn/
Thông tin chi tiết và hỏi đáp về tuyển sinh xem tại weɢsite: http://www.tuyensinh.utehy.edu.vn/
Môi trường học tập:
Hợp tác quốc tế và kết nối doanh nghiệp:
- Các doanh nghiệp: Canon, Panasonic, Foxcom, Microsoft VN, May Đức Giang, VNPT, MisaȬ Toyota, Ford, Brothers, Hai Phong, Xi măng Hoàng Thạch…
Một số thành tích nổi bật của sinh viên
Ȋ
- 3 giải ba Robocon Toàn quốc
- 3 giải nữ sinh Công nghệ thông tin tiêu biểu toàn quốc
- 8 giải ba Olympic tin học toàn quốc
- Giải Quả cầu vàng
- 18 giải Olympic cơ học toàn quốc
ȍ