Trường đại học đầu tiên nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2016
(Dân trí) - Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội vừa thông báo kế hoạch thu hồ sơ ĐKXT Đại học hệ chính quy năm 2016 đợt 1 bằng hình thức xét học bạ THPT với 7.000 chỉ tiêu.
Điều kiện và tiêu chí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
- Tiêu chí xét tuyển: Dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT để xét tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển. Cách tính điểm xét tuyển như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3 ≥ 18
Trong đó:
- ĐXT là điểm xét tuyển.
- M1, M2, M3 là điểm của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn xét tuyển của trường.
- Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên
Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 01/1/2016 đến hết ngày 15/2/2016
Ngành và tổ hợp môn xét tuyển của trường như sau:
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/xét tuyển |
| Các ngành đào tạo đại học |
|
|
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 4- Toán, Ngữ văn, Hoá học |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 4- Toán, Lịch sử, Địa lí |
| Kinh doanh quốc tế | D340120 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 4- Toán, Lịch sử, Địa lí |
4 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 4- Toán, Vật lí, Sinh học |
5 | Quản lý nhà nước | D310205 | 1- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ |
6 | Kế toán - Kiểm toán | D340301 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 4- Toán, Lịch sử, Địa lí |
7 | Luật kinh tế | D380107 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 4- Ngữ văn, Lịch sử, Vật lí |
8 | Công nghệ thông tin | D480201 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 4- Ngữ văn, Lịch sử, Hóa học |
9 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | D510301 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 4- Toán, Lịch Sử, Địa Lý |
10 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | D510203 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 4- Toán, Lịch sử, Địa lí |
11 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | D510205 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 4- Toán, Lịch sử, Địa lí |
12 | Kĩ thuật công trình xây dựng | D580201 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 4- Toán, Lịch sử, Địa lí |
13 | Kiến trúc | D580102 | 1- Toán,Vật lí,Vẽ mỹ thuật (hệ số 2) 2- Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (hệ số2) |
14 | Thiết kế công nghiệp | D210402 | 1- Ngữ văn, Bố cục màu (hệ số 2), Hình họa (hệ số 2); 3- Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (hệ số2) |
15 | Thiết kế đồ họa | D210403 | 1- Ngữ văn, Bố cục màu (hệ số 2), Hình họa (hệ số 2); 3- Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (hệ số2) |
16 | Thiết kế nội thất | D210405 | 1- Ngữ văn, Bố cục màu (hệ số 2), Hình họa (hệ số 2); 3- Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (hệ số2) |
17 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | 1- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 2- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 3- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4- Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | 1- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 2- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 3- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4- Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ |
Hồng Hạnh