Trường Đại học Đà Lạt công bố phương án tuyển sinh năm 2018
(Dân trí) - Ngày 23/3, tin từ Trường ĐH Đà Lạt (Lâm Đồng) cho biết, đã công bố phương án và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018. Theo đó, nhà trường dự kiến tuyển 3.000 chỉ tiêu vào 31 ngành học ở bậc đào tạo đại học.
Năm 2018, trường ĐH Đà Lạt tuyển sinh trong phạm vi cả nước. Điểm trúng tuyển theo ngành, ký hiệu trường là TDL. Thí sinh được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Nhà trường xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018, không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống, không nhân hệ số.
Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm, nhà trường sẽ công bố mức điểm sàn đăng ký xét tuyển sau khi có kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 và trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng. Đối với các ngành sư phạm, mức điểm sàn đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: đối với đợt tuyển sinh thứ nhất, thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Sở GD&ĐT các tỉnh cùng thời điểm với nộp hồ sơ đăng ký thi THPT quốc gia.
Các đợt tuyển sinh tiếp theo, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến vào Trường ĐH Đà Lạt theo địa chỉ website: http://tuyensinh.dlu.edu.vn và điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn.
Ngoài ra, thí sinh cũng có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện (Trường ĐH Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến) của trường Đại học Đà Lạt năm 2018:
STT | Tên ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: | 3.000 | |||
1. | Toán học | 7460101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên. | 40 |
2. | Sư phạm Toán học | 7140209 | 30 | |
3. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 300 | |
4. | Vật lý học | 7440102 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A12: Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội; D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên. | 80 |
5. | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 30 | |
6. | Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 7510302 | 100 | |
7. | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên. | 40 |
8. | Hóa học | 7440112 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên. | 80 |
9. | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 30 | |
10. | Sinh học (Sinh học ứng dụng) | 7420101 | A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên. | 80 |
11. | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 30 | |
12. | Công nghệ sinh học | 7420201 | 300 | |
13. | Nông học | 7620109 | B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh; D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên. | 100 |
14. | Khoa học môi trường | 7440301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên. | 110 |
15. | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 120 | |
16. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. | 200 |
17. | Kế toán | 7340301 | 100 | |
18. | Luật | 7380101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học; C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh. | 300 |
19. | Văn hóa học | 7229040 | C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử; D15: Văn, Tiếng Anh, Địa lý; D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. | 30 |
20. | Văn học | 7229030 | 40 | |
21. | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 30 | |
22. | Việt Nam học | 7310630 | 30 | |
23. | Lịch sử | 7229010 | C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân; D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử; D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. | 30 |
24. | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 20 | |
25. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. | 200 |
26. | Công tác xã hội | 7760101 | C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. | 60 |
27. | Xã hội học | 7310301 | 30 | |
28. | Đông phương học | 7310608 | C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội; D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. | 200 |
29. | Quốc tế học | 7310601 | 30 | |
30. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh; D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội. | 200 |
31. | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 30 |
La Ngọc Hà