Học Tiếng Anh mỗi ngày: Trắc nghiệm kiến thức về Động từ Verb-ing

(Dân trí) - Động từ Verb-ing, hay còn được gọi là Danh động từ, xuất hiện trong rất nhiều cấu trúc ngữ pháp cơ bản và quan trọng. Bài viết này sẽ tổng hợp các quy tắc sử dụng động từ Verb-ing trong tiếng Anh, đồng thời phần bài tập trắc nghiệm bên dưới sẽ  giúp bạn ôn lại phần kiến thức “tưởng không khó mà khó không tưởng" này.

Học Tiếng Anh mỗi ngày: Trắc nghiệm kiến thức về Động từ Verb-ing - 1

CÁC QUY TẮC ĐỘNG TỪ VERB-ING

Động từ Verb-ing đóng vai trò là một thành phần trong câu. 

Làm chủ ngữ. VD: Jogging is very good for health.

Làm bổ ngữ. VD: My hobby is playing guitar.

Làm tân ngữ (Object) đứng sau động từ, cụm động từ:

admit, anticipate, appreciate, avoid, complete, confess, defer, delay, put off, postpone, deny, detest, discuss, dislike, dread, enjoy, escape, excuse, fancy, feel like, finish, give up, hate, imagine, involve, keep on, look forward to, mention, mind, miss, pardon, practise, quit, recall, recollect, resent, resume, resist, risk, smell something, spend, suggest, take to, understand, waste. 

VD1: Sue feels like reading comics.

VD2: He enjoys going fishing.

Động từ Verb-ing đi kèm một số cấu trúc nhất định:

Đứng sau một số cụm từ:

be fed up with, be capable of, be busy, be/get used to, be accustomed to, be responsible for, it’s no use/good, it’s not worth, there’s no point in, can’t/couldn’t help, how about, what about, have fun, 

have a good/great time, have a hard/difficult time, have difficulty/trouble

VD1: It’s no use asking him to join us.

VD2: I had a great time travelling to Tokyo.

Đứng sau giới từ:

about, at, from, by, for, in, of, on, to, with, v.v.

VD: Tom is interested in learning Vietnamese.

Đứng sau cụm động từ

believe in, carry on, complain about, end up, give up, insist on, put off, succeed in, think of, apologize (to somebody) for, blame somebody for, excuse somebody for, forgive somebody for, prevent somebody from, stop somebody from, thanks somebody for

lie/sit/stand + adverb + Verb-ing

VD1: He has given up smoking.

VD2: You can’t stop us from going out with them.

VD3: He sat smoking by the window.

Đứng sau liên từ: while, when, before, after.

VD: While walking to the house, I saw him. 

Dạng bị động của Động từ nguyên thể To Verb và Động từ Verb-ing: 

To be + Verb-ing

VD: He apologized to her for behaving like a jerk. 

Học Tiếng Anh mỗi ngày: Trắc nghiệm kiến thức về Động từ Verb-ing - 2
Học Tiếng Anh mỗi ngày: Trắc nghiệm kiến thức về Động từ Verb-ing - 3

 ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH

Câu

Đáp án

Giải thích

1

B

Cấu trúc have fun doing something: rất vui khi làm việc gi đó

2

B

Cấu trúc remind somebody to do something: nhắc ai làm việc gì đó 

3

D

Cấu trúc prevent somebody from doing something: ngăn ai làm việc gì đó

4

A

Vì có anh → đáp án cần đồng dạng với các động từ develop, promote → Chọn đáp án A

5

D

Cấu trúc take to doing something: thích thú làm gì đó

6

D

Cấu trúc consider + Verb-ing: cân nhắc làm việc gì đó. Loại A và C. 

Để kết hợp với job dùng “change”, không dùng “move” → Chọn đáp án D

7

A

C, D sai nghĩa (there is no time: không có thời gian).

Cấu trúc a waste of time + Verb-ing: phí thời gian làm việc gì đó → Chọn A

8

C

Câu D sai nghĩa (apologise for doing something: xin lỗi vì làm gì đó)

A, B sai ngữ pháp. Chọn đáp án C. Cấu trúc regret Verb-ing: hối tiếc đã làm gì đó

9

B

A, C, D không đúng với nghĩa câu gốc. Chọn đáp án B.

10

B

A, C, D sai so với nghĩa gốc. Chọn đáp án B.

Cấu trúc: it's not worth + Verb-ing: không đáng mất công làm việc gì đó

Nguồn Jolo English