Điểm xét tuyển NV 2 của một số trường ĐH

Cho đến thời điểm này, hầu hết các trường ĐH đã công bố điểm trúng tuyển, đồng thời thông báo phương án tuyển NV 2. Theo quy định, thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 2 là từ 25/8 đến 10/9. Vì chỉ được nộp một lần, nên các bạn cần cân nhắc kỹ lưỡng trước khi nộp hồ sơ.

Hồ sơ xét tuyển gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2005 (Số 1) do trường thí sinh dự thi cấp và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2; Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh. Thí sinh không phải nộp lệ phí xét tuyển nguyện vọng 2. Chỉ khi nào trúng tuyển, trường mới thu lệ phí.

 

Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 25/08/2005 đến 10/09/2005 (theo dấu Bưu điện). 

 

Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất cho đến khi đạt chỉ tiêu đào tạo.

 

TRƯỜNG, NGÀNH

MÃ NGÀNH

KHỐI THI

ĐIỂM XÉT TUYỂN 

CHỈ TIÊU, GHI CHÚ

ĐH Mỏ địa chất

 

 

 

 

- ngành Địa chất 

102

A

20,5

42

ĐH Công đoàn Điểm xét tuyển sẽ chênh 2 điểm so với điểm tuyển NV1, 93 chỉ tiêu cho tất cả các ngành. 

- Bảo hộ lao động

101

A

20

 

- Quản trị kinh doanh

402

403

A

D1

 19,5

 19

 

- Xã hội học

501

C

 22

 

- Công tác xã hội

502

C

23

 

ĐH Lâm nghiệp

 

 

Điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn khối A: 15; khối B: 17

200. Chủ yếu xét tuyển NV2 khối A

ĐH Cần Thơ

 

 

 

1.000

Hệ ĐH Sư phạm

 

 

 

 

- SP Kỹ thuật Công nghiệp

103

A

19

30

- SP Giáo dục Chính trị

604

C

18

30

- SP Tâm lý Giáo dục

605

C

17

30

- SP Tiếng Anh

701

D1

17

30

Các hệ khác

 

 

 

 

- Toán học

104

A

15

60

- Tin học

105

A

15

60

- Vật lý

106

A

15

60

- Hóa học

202

A

15

50

- Địa chính

203

A

15

30

- Địa lý

204

A

15

50

- Sinh vật

302

B

15

30

- Văn học

606

C

15

70

- Lịch sử

607

C

15

70

- Công tác Xã hội

608

C

15

50

- Tiếng Anh

751

D1

15

50

- Kỹ thuật Điện

107

A

15

30

- Điện tử Viễn thông

108

A

15

30

- Hóa dầu

109

A

15

30

- Công nghệ môi trường

110

A

15

30

- Điện tử - Tin học

111

A

15

30

- Quản trị kinh doanh

401

A

15

40

- Quản trị Doanh nghiệp

402

A

15

40

- Kinh tế phát triển

406

A

15

40

- Kế toán

404

A

15

30

ĐH Vinh 

 

 

 

 

Các ngành cử nhân khối A

 

 

 

181

- SP Toán 

100

A

15

40

- SP Tin

101

A

15

40

- SP Vật lý

102

A

15

55

- SP Hóa học

201

A

15

36

- SP Địa 

603

A

15

10

Các ngành khác

 

 

 

410

- Kỹ sư Công nghệ thông tin

107

A

17,5

50

- SP Giáo dục mầm non

902

M

15 (điểm sàn Năng khiếu là 4)

15

- Cử nhân Quản trị kinh doanh

 

A

17

65

- Cử nhân tiếng Anh

751

D1

20 (Anh văn nhân hệ số)

60

- Cử nhân Tin học

105

A

15

120. Chỉ xét tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Thanh Hóa. Đơn xét tuyển nộp tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thanh Hóa.

- Kỹ sư xây dựng 

 

 

15

50

- Cử nhân Kế toán

 

 

15

50

ĐH Đà Nẵng

 

 

 

 

ĐH Kinh tế

 

 

 20

125

ĐH Sư phạm

 

 

 

 

Toán - Tin

 

 

15

78

Công nghệ thông tin

 

 

15

65

SP Tin

 

 

15

20

Địa lý

 

 

15

97

 Văn học

 

 

14

66

Tâm lý học

 

 

14

35

SP Giáo dục đặc biệt

 

 

14

36

ĐH Ngoại ngữ

 

 

 

 

 SP tiếng Nga

 

 

16,5

30

SP Tiếng Pháp

 

 

16,5

17

SP Tiếng Trung

 

 

16,5

23

tiếng Anh

 

 

16,5

73

Tiếng Nga

 

 

16,5

69

Tiếng Pháp

 

 

16,5

62

Tiếng Hàn Quốc

 

 

16,5

14

Trường CĐ Công nghệ

 

 

12

870

ĐH Thuỷ sản Nha Trang

 

 

 

 

Nhóm ngành Khai thác hàng hải

Nhóm ngành Cơ khí

Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm

 

 

16.5

 

Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh

 

 

16,0

 

Ngành Công nghệ thông tin

 

 

17,0

 

Ngành Nuôi trồng thủy sản

 

 

18,5

 

Ngành Tiếng Anh

 

 

15.5

 

ĐH Hồng Đức

 

 

 

 

 

SP Tiểu học

900

 

16

8

SP Tiếng Anh

701

 

25

11

Ngữ văn

604

 

16,5

24

Lịch sử

605

 

15,5

13

Việt Nam học (Du lịch)

606

 

15,5

12

Tin học

103

 

20

4

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

105

 

21

11

Xây dựng cầu đường

106

 

21

36

Hệ thống điện

107

 

16.5

27

Kỹ thuật cơ khí

109

 

15

38

Trồng trọt

301

 

16

8

Chăn nuôi Thú y

302

 

17

10

Nuôi trồng thuỷ sản

304

 

15

8

Lâm học

308

 

15

28

Công nghệ Sinh học

305

 

20

8

Bảo quản chế biến nông sản

307

 

16

9

Kế toán

401

 

19,5

 

Quản trị kinh doanh

402

 

16

31

 

ĐH THÁI NGUYÊN Lưu ý, trường chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở khu vực 1, khu vực 2 nông thôn, khu vực 2 thuộc các tỉnh từ Hà Tĩnh trở ra.

ĐH Kỹ thuật Công nghiệp

 

 

19,5

 

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

106

A

15,0

61 

Trường ĐH Sư phạm

 

 

 

 

SP Tiếng Nga

702

D2

20,0

12

Trường ĐH Nông lâm

 

 

 

 

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

309

B

15,0

 100

Khoa Công nghệ thông tin

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

120

A

17,0

 52

Điện tử viễn thông

Khoa Khoa học Tự nhiên

 

 

 

 

Cử nhân Toán học

130

A

16,0

120

Cử nhân Vật lý

Cử nhân khoa học môi trường

HỆ CAO ĐẲNG

 

 

 

 

Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Ngành Kỹ thuật Công nghiệp

C65

A

13

50

Trường ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh, Khoa Kế toán

C66

A

13,0

50

Trường ĐH Sư phạm, SP Toán Lý

C67

A

12,0

23

Trường ĐH Nông lâm, Ngành Kỹ thuật Nông nghiệp

C70

B

12,0

 50

Khoa Công nghệ thông tin

C71

A

12,0

 50

 

ĐH Thuỷ lợi tại TP.HCM Hệ ĐH

 

 

 

 

Thuỷ nông - Cải tạo đất

102

A

50

16

Thuỷ văn-Môi trường

103

A

Kỹ thuật CSHT (Cấp thoát nước)

107

 

ĐH Thuỷ lợi tuyển hệ CĐ tại Hà Nội

 

 

 

 

Công trình thuỷ lợi -thuỷ điện

C65

A

75

15.0

ĐH Thuỷ lợi  tuyển hệ CĐ tại TP.HCM

 

 

 

 

Công trình thuỷ lợi -thuỷ điện

C65

A

70

12.0

ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

 

 

 

 

Hệ ĐH xét tuyển 201 chỉ tiêu

 

 

 

 

Kỹ thuật công nghiệp

104

A

18

23

Cơ tin kỹ thuật

197

A

 

18

35

Thiết kế máy

108

A

18

60

Kỹ thuật In

111

A

     18

 40

Công nghệ môi trường

115

A

18

17

Kỹ thuật nữ công

301

A

16

26

Hệ CĐ 328 chỉ tiêu

 

 

 

 

Kỹ thuật điện – điện tử

C65

A

      13

        65

Điện khí hóa và cung cấp điện

C66

A

13

67

Cơ khí chế tạo máy

C67

A

13

67

Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)

C68

A

13

67

Công nghệ cắt may

C69

A

   13

67

ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM -mã QSB) xét tuyển NV cho 155 hệ ĐH

 

 

 

 

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

113

A

19

15

Kỹ thuật Địa chất

120

A

19

50

Kỹ thuật  Hệ Thống Công nghiệp

127

A

21

20

Công nghệ Vật Liệu

129

A

21,5

40

Trắc địa-Địa chính

130

A

19

30

Hệ CĐ, ngành Bảo dưỡng công nghiệp

C65

A

15

100

ĐH Đà Lạt - các ngành ĐH

101

 

 

 

Tin học

103

A

16 

 

Vật lý

105

A

 16

 

Công nghệ thông tin

107

A

 16

 

Hoá học

201

A

 16

 

Quản trị kinh doanh

401

A

 16

 

Kinh tế nông lâm

402

A

 16

 

Kế toán

403

A

 16

 

Tiếng Anh

701

D1

15,5

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

300

Công nghệ thông tin

C65

 

12

 

Công nghệ sau thu hoạch

C67

 

12

 

Cao đẳng Tin học

C65

 

 

 

 

 ĐH QUY NHƠN, Hệ ĐH Sư phạm

 

 

 

 

SP Kỹ thuật Công nghiệp

103

A

19,0

30

SP Hóa

201

A

 

 

SP Giáo dục Chính trị

604

C

18,0

30

SP Tâm lý Giáo dục

605

C

17,0

30

SP Tiếng Anh

701

D1

17,0

30

 Các hệ khác

 

 

 

 

Toán học

104

A

15,0

60

Tin học

105

A

15,0

60

Vật lý

106

A

15,0

60

Hóa học

202

A

15,0

50

Địa chính

203

A

15,0

30

Địa lý

204

A

15,0

50

Sinh vật

302

B

15,0

30

Văn học

606

C

15,0

70

Lịch sử

607

C

15,0

70

Công tác Xã hội

608

C

15,0

50

Tiếng Anh

751

D1

15,0

50

Kỹ thuật Điện

107

A

15,0

30

Điện tử Viễn thông

108

A

15,0

30

Hóa dầu

109

A

15,0

30

Công nghệ môi trường

110

A

15,0

30

Điện tử - Tin học

111

A

15,0

30

Quản trị kinh doanh

401

A

15,0

40

Qủan trị Doanh nghiệp

402

A

15,0

40

Kinh tế phát triển

406

A

15,0

40

Kế toán

 

A

15,0

30

 

5. Tiếng Pháp

DHF-753

D3

15

16

Tiếng Anh

DHF-751

D1

15

32

 

Trường ĐH Tây Bắc 

 

 

 

580

Các ngành đào tạo ĐH

 

 

 

350

- Lâm sinh

302

A, B

15

 

- Chăn nuôi

303

A,B

15

 

- Nông học

305

A,B

15

 

- Kế toán

401

A

15

 

- Quản trị Kinh doanh tổng hợp

105

A

15

Trường ĐH Kinh tế quốc dân đào tạo và cấp bằng

- Công nghệ thông tin 

104

A

15

Trường ĐH Bách khoa đào tạo và cấp bằng

- Bảo vệ thực vật 

106

A,B

15

Trường ĐH Nông nghiệp 1 và cấp bằng.

Các ngành đào tạo CĐ

 

 

 

230

- SP Toán - Tin

C65

A

12

 

- SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp

C66

B

13

 

- SP Thể dục

C67

T

12

 

- SP Sử - Địa

C68

C

14

 

- SP Văn - Giáo dục công dân

C69

C

14

 

ĐH Dân lập Phương Đông

 

 

 

690. Mức điểm nhận hồ sơ NV2 cao hơn điểm tuyển NV1 là 1 điểm

- Công nghệ thông tin

100

A

 

80

- Kỹ thuật 

111

A

 

350

- Công nghệ Sinh học và Môi trường

300

A,B

 

70

- Quản trị Kinh doanh

400

A,D

 

80

- Anh

751

D

 

30

- Pháp

753

D

 

15

- Trung

754

D

 

30

- Đức

755

D

 

20

- Nhật

756

D

 

15

ĐH Hùng Vương

 

 

 

 

Hệ ĐH

 

 

 

157

- Kế toán Doanh nghiệp

402

A

17

11

- Tin

103

A

16

33

- SP Kỹ thuật Nông nghiệp - Kỹ thuật công nghiệp - Kinh tế gia đình

104

A

16

26

- Quản trị Kinh doanh

401

A

17

36

- Trồng trọt 

304

B

16

33

- Nông lâm kết hợp

305

B

16

8

- SP tiếng Anh

701

D1

25 (Anh văn nhân hệ số)

9

Hệ CĐ Sư phạm

 

 

 

195 (Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ).

- SP Toán - Tin

C65

A

18

45

- SP Lý - Hóa

C66

A

18

44

- SP Sử - Giáo dục công dân

C67

C

19

26

- SP Anh văn

C68

D1

20 (Anh văn nhân hệ số)

49

- SP Giáo dục mầm non 

C69

M

12

31

 

 

Theo Vietnamnet