Điểm chuẩn NV2 ĐH Quảng Bình, Phương Đông
(Dân trí) - Sáng ngày 12/9, ĐH Quảng Bình và ĐH Phương Đông chính thức công bố điểm trúng tuyển NV2. Theo đó điểm chuẩn NV2 không có nhiều biến động so với mức điểm nhận hồ sơ. Cả hai trường đều thông báo xét tuyển NV3.
1. ĐH Quảng Bình
Ngành | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
Các ngành đào tạo đại học: | |||
- Sư phạm Toán học | 101 | A | 13,0 |
- Sư phạm Hóa học | 103 | A | 13,0 |
- Sư phạm Ngữ văn | 104 | C | 14,5 |
- Sư phạm Lịch sử | 105 | C | 14,0 |
- Giáo dục Tiểu học | 107 | D1 | 13,0 |
- Kế toán | 202 | A,D1 | 13,0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | Nguồn tuyển ĐH, CĐ | ||
- Sư phạm Toán - Lí | C66 | A | 10,5 |
- Sư phạm Văn - Giáo dục công dân | C67 | C | 13,0 |
- Sư phạm Sinh - Kĩ thuật nông nghiệp | C68 | B | 11,0 |
- Tiếng Anh | C71 | D1 | 10,0 |
- Kế toán | C72 | A,D1 | 10,0 |
- Quản trị kinh doanh | C73 | A,D1 | 10,0 |
- Công tác xã hội | C74 | C | 11,0 |
- Việt Nam học | C75 | C | 11,0 |
- Thư viện - Thông tin | C76 | C | 11,0 |
- Lâm nghiệp | C81 | B | 11,0 |
*Xét tuyển NV3
Ngành đào tạo | Khối | Mã ngành | Điểm sàn | Chỉ tiêu |
Hệ đại học | ||||
Sư phạm Hoá học | A | 103 | 13,0 | 37 |
Sư phạm Lịch sử | C | 105 | 14,0 | 25 |
Giáo dục Tiểu học | D | 107 | 13,0 | 45 |
Kế toán | A,D | 202 | 13,0 | 175 |
Hệ cao đẳng | ||||
Tiếng Anh | D | C71 | 10,0 | 55 |
Kế toán | A,D | C72 | 10,0 | 90 |
Quản trị kinh doanh | A,D | C73 | 10,0 | |
Công tác xã hội | C | C74 | 11,0 | 220 |
Việt Nam học | C | C75 | 11,0 | |
Thư viện - Thông tin | C | C76 | 11,0 | |
Lâm nghiệp | B | C81 | 11,0 | 100 |
Các ngành đào tạo giáo viên chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. Đối với hệ CĐ xét tuyển từ kết quả thi ĐH và CĐ.
Lưu ý: Mức điểm trên quy định đối với học sinh phổ thông, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau là 1,0 điểm. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực: đối với các ngành đào tạo sư phạm là 0,5 điểm, đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm là 1,0 điểm.
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh (ĐH, CĐ) năm 2010 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (có đóng dấu đỏ của trường dự thi).
- Phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 15.000đ/hồ sơ xét tuyển.
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ:Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Đào tạo - Trường ĐH Quảng Bình 312 Lý Thường Kiệt - Đồng Hới - Quảng Bình.Thời gian: từ ngày 15/9/2010 đến hết ngày 30/9/2010.
2. ĐH Phương Đông
* Điểm trúng tuyển NV2
Ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn |
Hệ Đại học | |||
Công nghệ thông tin | 100 | A | 13 |
CN Điện tử viễn thông | 101 | A | 13 |
Kiến trúc | 110 | V | 21 |
Xây dựng DD&CN | 111A | A | 13 |
Xây dựng Cầu - Đường | 111B | A | 13 |
Cơ - Điện tử | 112 | A | 13 |
Điện - Tự động hoá | 113 | A | 13 |
Kinh tế xây dựng | 116 | A,D | 13 |
CN sinh học | 301 | A | 13 |
B | 14 | ||
CN môi trường | 302 | A | 13 |
B | 14 | ||
QT doanh nghiệp | 401 | A,D | 13 |
Quản trị Du lịch | 402 | A,D | 13 |
C | 14 | ||
Quản trị Văn phòng | 403 | A,D | 13 |
C | 14 | ||
Tài chính ngân hàng | 410 | A,D | 14 |
Kế toán | 411 | A,D | 14 |
Tiếng Anh | 751 | D1 | 13 |
Tiếng Trung | 754 | D | 13 |
Tiếng Nhật | 756 | D | 13 |
Hệ Cao đẳng | |||
Tin học | C65 | A | 10 |
Du lịch | C66 | A,D | 10 |
C | 11 | ||
Kế toán | C67 | A,D | 10 |
Xây dựng | C68 | A | 10 |
Lưu ý: Môn vẽ chưa nhân hệ số phải đạt từ 5 trở lên, điểm chuẩn khối V môn vẽ tính hệ số 2.
*Xét tuyển NV3:
Hệ Đại học : 230 chỉ tiêu | ||||
Ngành | Mã | Khối | Điểm sàn | Số lượng |
Công nghệ thông tin | 100 | A | 13 | 25 |
CN Điện tử viễn thông | 101 | A | 13 | 25 |
Cơ - Điện tử | 112 | A | 13 | 30 |
Điện | 113 | A | 13 | 30 |
CN sinh học | 301 | A | 13 | 25 |
B | 14 | |||
CN môi trường | 302 | A | 13 | 30 |
B | 14 | |||
Tiếng Anh | 751 | D1 | 13 | 20 |
Tiếng Trung | 754 | D | 13 | 30 |
Tiếng Nhật | 756 | D | 13 | 15 |
Hệ Cao đẳng: 70 chỉ tiêu | ||||
Tin học | C65 | A | 10 | 20 |
Du lịch | C66 | A | 10 | 30 |
C | 11 | |||
D | 10 | |||
Kế toán | C67 | A | 10 | 20 |
D | 10 |
Ghi chú: Nhận hồ sơ xét tuyển NV3 Cao đẳng của các thí sinh có kết quả thi đại học và kết quả thi cao đẳng theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT.
Mức điểm chuẩn và điểm sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Nguyễn Hùng