Điểm chuẩn NV2 của hàng loạt ĐH
(Dân trí) - ĐH Văn hóa Hà Nội, các trường thành viên của ĐH Huế, ĐH Đà Nẵng, ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN, ĐH Công nghiệp HN, ĐH Hoa Sen, ĐH Quốc tế TPHCM, ĐH GTVT vừa công bố điểm chuẩn NV2. Trong đó, có 5 trường tiếp tục tuyển NV3.
1. ĐH Văn Hóa Hà Nội
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV2 | Điểm xét NV3 | Chỉ tiêu NV3 | |
Các ngành đào tạo đại học: |
| Khối | Sàn | |||
- Phát hành sách | 601 | D1 | 14.0 | C | 17.0 | 15 |
- Thư viện - Thông tin | 602 | D1 | 14.0 | C | 17.5 | 30 |
- Bảo tàng | 603 | D1 | 14.0 | C | 17.0 | 15 |
- Quản lí văn hoá | 611 | N1 | 15.0 | |||
- Văn hóa học | 607 | C | 19.0 | |||
D1 | 14.5 | |||||
- Sáng tác, lí luận, phê bình văn học | 605 | R3 | 18.5 |
2. ĐH Huế
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
KHOA DU LỊCH | |||
-Du lịch học | 401 | A,D | 13.0 |
ĐH NGOẠI NGỮ | |||
- Việt Nam học | 705 | D1,D3 | 15,5 |
- Quốc tế học | 706 | D1 | 15,5 |
- Tiếng Anh | 751 | D1 | 19,0 |
- Tiếng Nga | 752 | D | 15,5 |
- Tiếng Pháp | 753 | D1,D3 | 15,5 |
- Tiếng Trung | 754 | D | 16,5 |
- Tiếng Nhật | 755 | D | 17,0 |
- Tiếng Hàn | 756 | D | 15,5 |
ĐH KINH TẾ | |||
- Kinh tế chính trị | A,D | 14.5 | |
Liên kết đào tạo tại Phú Yên | |||
- Quản trị kinh doanh | 421 | A,D | 13.0 |
- Kế toán | 441 | A,D | 13.0 |
ĐH NÔNG LÂM | |||
Đào tạo hệ đại học | |||
- Công nghiệp và công trình nông thôn | 101 | A | 13,0 |
- Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 102 | A | 13,0 |
- Chế biến lâm sản | 312 | A | 13,0 |
- Quản lý đất đai | 401 | A | 14,0 |
Đào tạo hệ CĐ | |||
Trồng trọt | C65 | A, B | 10.0/11.0 |
Chăn nuôi - Thú y | C66 | A, B | 10.0/11.0 |
Nuôi trồng thủy sản | C67 | A, B | 10.0/11.0 |
Quản lý đất đai | C68 | A | 11.0 |
Công nghiệp và công trình nông thôn | C69 | A | 10.0 |
ĐH SƯ PHẠM | |||
Sư phạm Tin học | 102 | A | 16,0 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 104 | A | 13,0 |
Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học | 105 | A | 13,5 |
Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học | 105 | B | 14,0 |
Liên kết đào tạo tại CĐSP Tây Ninh | |||
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 142 | A | 13,0 |
Sư phạm Hóa học | 213 | A | 13,0 |
Sư phạm Sinh học | 312 | B | 14,0 |
Sư phạm Kỹ thuật nông lâm | 321 | B | 14.0 |
ĐH KHOA HỌC | |||
Toán học | 101 | A | 14,0 |
Tin học | 102 | A | 14,5 |
Vật lý | 103 | A | 15,0 |
Toán Tin ứng dụng | 106 | A | 14,0 |
Địa chất | 202 | A | 13,0 |
Địa chất công trình và địa chất thủy văn | 203 | A | 13,0 |
Triết học | 603 | A | 14,5 |
Triết học | 603 | C | 16,5 |
Hán - Nôm | 604 | C | 14,0 |
Ngôn ngữ | 608 | C | 14,5 |
Ngôn ngữ | 608 | D1 | 16,5 |
Đông phương học | 609 | C | 15,0 |
Đông phương học | 609 | D1 | 15,5 |
PHÂN HIỆU TẠI QUẢNG TRỊ | |||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 101 | A | 13,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 101 | B | 14,0 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | 201 | A | 13,0 |
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Xét tuyển NV3 | |
Sàn | Chỉ tiêu | |||
KHOA DU LỊCH | ||||
-Du lịch học | 401 | A,D | 13.0 | |
ĐH NGOẠI NGỮ | ||||
- Việt Nam học | 705 | D1,D3 | 15,5 | 29 |
- Quốc tế học | 706 | D1 | 15,5 | 14 |
- Tiếng Nga | 752 | D1,D2 | 15,5 | 19 |
D3,D4 | 15.5 | |||
- Tiếng Pháp | 753 | D1,D3 | 15,5 | 41 |
- Tiếng Hàn | 756 | D1, D2 | 15,5 | 17 |
D3,D4 | 15.5 | |||
Liên kết đào tạo tại Phú Yên | ||||
- Tiếng Anh | 711 | D1 | 14.0 | 47 |
ĐH KINH TẾ | ||||
- Quản trị kinh doanh | 402 | A,D1 | 14.5 | 30 |
D2,3,4 | 14.5 | |||
Liên kết đào tạo tại Phú Yên | ||||
- Quản trị kinh doanh | 421 | A,D1 | 13.0 | 29 |
D2,3,4 | ||||
- Kế toán | 441 | A,D1 | 13.0 | 32 |
D2,3,4 | ||||
ĐH NÔNG LÂM | ||||
Đào tạo hệ đại học | ||||
Công nghiệp và công trình nông thôn | 101 | A | 13.0 | 10 |
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 102 | A | 13.0 | 26 |
Chế biến lâm sản | 312 | A | 13.0 | 30 |
Khoa học cây trồng | 301 | A, B | 13/14 | 52 |
Bảo vệ thực vật | 302 | A, B | 13/14 | 37 |
Khoa học nghề vườn | 304 | A, B | 13/14 | 48 |
Lâm nghiệp | 305 | A, B | 13/14 | 50 |
Chăn nuôi - Thú y | 306 | A, B | 13/14 | 30 |
Thú y | 307 | A, B | 13/14 | 9 |
Nuôi trồng thủy sản | 308 | A, B | 13/14 | 43 |
Nông học | 309 | A, B | 13/14 | 45 |
Khuyến nông và phát triển nông thôn | 310 | A, B | 13/14 | 34 |
Khoa học đất | 313 | A, B | 13/14 | 49 |
ĐH SƯ PHẠM | ||||
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 104 | A | 13,0 | 21 |
Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học | 105 | A | 13,5 | 4 |
Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học | 105 | B | 14,0 | |
Sư phạm Sinh học | 301 | B | 16,0 | 30 |
Sư phạm Kỹ thuật nông lâm | 302 | B | 14,0 | 26 |
Liên kết đào tạo tại CĐSP Tây Ninh | ||||
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 142 | A | 13,0 | 26 |
Sư phạm Sinh học | 312 | B | 14,0 | 12 |
ĐH KHOA HỌC | ||||
Toán Tin ứng dụng | 106 | A | 14,0 | 21 |
Sinh học | 301 | B | 14,0 | 12 |
Địa lý | 302 | A | 13,0 | 37 |
Địa lý | 302 | B | 14,0 | |
Khoa học môi trường | 303 | A | 14,0 | 19 |
Khoa học môi trường | 303 | B | 20,0 | |
Công nghệ sinh học | 304 | A | 15,0 | 36 |
Công nghệ sinh học | 304 | B | 20,0 | |
Hán - Nôm | 604 | C | 14,0 | 5 |
ĐH Y DƯỢC | ||||
Cử nhân Kỹ thuật y học | 305 | B | 20,5 | 26 |
Cử nhân Y tế công cộng | 306 | B | 16,0 | 39 |
Bác sĩ Y học dự phòng | 307 | B | 19,0 | 25 |
Bác sĩ Y học cổ truyền | 308 | B | 19,5 | 19 |
PHÂN HIỆU TẠI QUẢNG TRỊ | ||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 101 | A,B | 13/14 | 18 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | 201 | A | 13,0 | 52 |
3. ĐH Đà Nẵng
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
Đào tạo trình độ đại học: | |||
Sư phạm tiếng Pháp | 703 | D1,3 | 17 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 704 | D1,4 | 17 |
SP tiếng Anh bậc Tiểu học | 705 | D1 | 18 |
Cử nhân tiếng Nga | 752 | D1,2 | 16 |
Cử nhân tiếng Pháp | 753 | D1,3 | 17 |
Cử nhân tiếng Trung Quốc | 754 | D1,4 | 17 |
Cử nhân tiếng Thái Lan | 757 | D1 | 16 |
Cử nhân Quốc tế học | 758 | D1 | 17 |
Cử nhân tiếng Pháp du lịch | 763 | D1,3 | 17 |
Cử nhân tiếng Trung thương mại | 764 | D1,4 | 17 |
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM | |||
Đào tạo trình độ đại học | |||
Cử nhân Tóan - Tin | 103 | A | 16.0 |
Cử nhân Công nghệ thông tin | 104 | A | 15.5 |
Sư phạm Tin | 105 | A | 13.5 |
Cử nhân Vật lý | 106 | A | 15.5 |
Cử nhân Hóa học | 202 | A | 15.0 |
Cử nhân Hóa dược | 203 | A | 16.0 |
Cử nhân khoa học môi trường | 204 | A | 13.0 |
Cử nhân Văn học | 604 | C | 16.0 |
Cử nhân Tâm lý học | 605 | C | 14.0 |
Cử nhân Địa lý | 606 | C | 17.5 |
Việt Nam học | 607 | C | 16.5 |
Văn hóa học | 608 | C | 14.0 |
Đào tạo trình độ cao đẳng | |||
CĐSP Âm nhạc (C65) | N | 10.0 | |
PHÂN HIỆU KONTUM | |||
Đào tạo trình độ ĐH : | |||
Kinh tế xây dựng và quản lí DA | 400 | A | 13.0 |
Quản trị kinh doanh | 402 | A | 13.0 |
Quản trị kinh doanh quốc tế | 405 | A | 13.0 |
Tài chính doanh nghiệp | 415 | A | 13.0 |
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ | |||
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí chế tạo | C71 | A | 11,0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện | C72 | A | 11,0 |
Công nghệ kỹ thuật Ôtô | C73 | A | 11,0 |
Công nghệ thông tin | C74 | A | 12,0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông | C75 | A | 12,5 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | C76 | A | 13,0 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình giao thông | C77 | A | 11,0 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - điện lạnh | C78 | A | 11,0 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | C79 | A | 11,0 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | C80 | A | 11,0 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình thủy | C81 | A | 11,0 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | C82 | A | 11,0 |
Công nghệ kỹ thuật Thực phẩm | C83 | A | 11,0 |
Xây dựng hạ tầng đô thị | C84 | A | 11,0 |
Kiến trúc công trình | C85 | A | 11,0 |
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ TT | |||
Công nghệ thông tin | C90 | A, D1, V | 11,5 |
Công nghệ phần mềm | C91 | A, D1, V | 10,0 |
Công nghệ mạng và truyền thông | C92 | A, D1, V | 10,0 |
Kế toán - Tin học | C93 | A, D1, V | 10,0 |
* Xét tuyển NV3
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Xét tuyển NV3 | |
Sàn | Chỉ tiêu | |||
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (DDF) | ||||
Đào tạo trình độ đại học: | ||||
Sư phạm tiếng Pháp | 703 | D1,3 | 17 | 26 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 704 | D1,4 | 17 | 20 |
Cử nhân tiếng Nga | 752 | D1,2 | 16 | 22 |
Cử nhân tiếng Pháp | 753 | D1,3 | 17 | 19 |
Cử nhân tiếng Thái Lan | 757 | D1 | 16 | 26 |
Cử nhân tiếng Pháp du lịch | 763 | D1,3 | 17 | 15 |
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (DDS) | ||||
Đào tạo trình độ đại học | ||||
Cử nhân Sinh-Môi trường | 104 | B | 16.5 | 34 |
Cử nhân Tâm lý học | 605 | C | 14.0 | 32 |
Văn hóa học | 608 | C | 14.0 | 20 |
Đào tạo trình độ cao đẳng | ||||
CĐSP Âm nhạc | C65 | N | 10.0 | 20 |
PHÂN HIỆU KONTUM (DDP) | ||||
Đào tạo trình độ ĐH : | ||||
Kinh tế xây dựng và quản lí DA | 400 | A | 13.0 | 21 |
Quản trị kinh doanh | 402 | A | 13.0 | 34 |
Quản trị kinh doanh quốc tế | 405 | A | 13.0 | 71 |
4. ĐH Ngoại Ngữ- ĐH Quốc gia HN
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
- Sư phạm tiếng Nga | 712 | D2 | 24.0 |
- Sư phạm tiếng Pháp | 713 | D1 | 24.0 |
- Tiếng Đức (phiên dịch) | 705 | D1 | 24.0 |
D5 | 24.0 |
Thí sinh trúng tuyển NV2 nhập học vào ngày 24-9-2009.
5. ĐH Hoa Sen
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
Công nghệ Thông tin | 101 | A, D1,3 | 14 |
Mạng máy tính | 102 | A,D1,3 | 13 |
Toán ứng dụng (Toán hệ số 2) | 103 | A | 18 |
Quản trị kinh doanh | 401 | A,D1,3 | 18 |
Quản trị nhân lực | 402 | A,D1,3 | 14.5 |
Marketing | 403 | A,D1,3 | 15 |
Kế toán | 404 | A,D1,3 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 406 | A,D1,3 | 18 |
Thiết kế thời trang | 701 | H | 17 |
Đào tạo trình độ cao đẳng: | |||
Công nghệ Thông tin | C65 | A,D1,3 | 11 |
Quản trị kinh doanh | C67 | A,D1,3 | 12 |
Quản trị văn phòng | C68 | A,D1,3 | 10 |
C | 11 | ||
Ngoại thương | C69 | A,D1,3 | 12 |
Kế toán | C70 | A,D1,3 | 11 |
Quản trị du lịch và khách sạn – nhà hàng | C71 | A, D1,3 | 12.5 |
Anh văn thương mại (hệ số 2) | C72 | D1 | 16 |
Những thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 vào các ngành của trường nhưng không trúng tuyển, nếu thí sinh đủ điều kiện về điểm, khối thi và có nguyện vọng chuyển vào ngành Toán ứng dụng, Quản trị văn phòng, thí sinh đến trường làm thủ tục chuyển ngành và đăng ký nhập học từ ngày 16/9/2009 đến hết ngày 22/9/2009. Hồ sơ chuyển ngành gồm: Đơn xin chuyển ngành, Giấy chứng nhận kết quả thi đại học – phiếu số 2 (bản gốc, có mộc đỏ của trường tổ chức thi)
Làm thủ tục nhập học: từ ngày 16/9/2009 đến ngày 22/9/2009 tại phòng C102 (lầu 1), 93 Cao Thắng, Q.3, TPHCM. Thí sinh chuẩn bị hồ sơ nhập học như thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 (xem thông tin tại bảng Hướng dẫn nhập học – xét tuyển
Xét tuyển NV3:
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Xét tuyển NV3 | |
Điểm sàn | Chỉ tiêu | |||
Đào tạo hệ ĐH | ||||
Toán ứng dụng (Toán hệ số 2) | 103 | A | 18.0 | 60 |
Thiết kế thời trang (NK hệ số 2) | 701 | H | 17.0 | 60 |
6. ĐH Công nghiệp Hà Nội
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm NV2 | |
- Công nghệ kỹ thuật Ôtô | 103 | A | 18.0 | |
- Công nghệ kỹ thuật Điện | 104 | A | 18.0 | |
- Khoa học máy tính | 106 | A | 18.0 | |
- Hệ thống thông tin | 126 | A | 17.0 | |
- Kỹ thuật phần mềm | 136 | A | 17.0 | |
- Tài chính – Ngân hàng | 127 | A | 18.0 | |
D1 | 18.0 | |||
- Quản trị kinh doanh | 109 | A | 18.0 | |
D1 | 18.0 | |||
- Quản trị kinh doanh Du lịch và Khách sạn | 129 | A | 16.0 | |
D1 | 16.0 | |||
- Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) | 139 | D1 | 15.0 | |
- Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh | 108 | A | 17.0 | |
- Công nghệ May | 110 | A | 16.5 | |
- Thiết kế thời trang | 111 | A | 16.0 | |
B | 16.0 | |||
- Tiếng Anh (hệ số 2) | 118 | D1 | 23.0 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | ||||
+Cơ khí chế tạo | C01 | A | 13.5 | |
+Cơ điện tử | C02 | A | 13.0 | |
+Cơ điện | C19 | A | 10.0 | |
+ Cơ điện (xét tuyển những thí sinh không trúng tuyển NV2 các ngành cơ khí chế tạo và cơ điện tử) | C19 | A | 12.0 | |
+Động lực (Ô tô - Xe máy) | C03 | A | 11.0 | |
- Kỹ thuật điện | C04 | A | 12.0 | |
- Điện tử | C05 | A | 12.0 | |
-Tin học | C06 | A | 10.0 | |
- Kế toán | C07 | A,D1 | 13.0 | |
- Quản trị kinh doanh | C09 | A,D1 | 13.0 | |
- Kỹ thuật Nhiệt | C08 | A | 10.0 | |
- Công nghệ Cắt may | C10 | A,V,H | 10.0 | |
B | 11.0 | |||
- Thiết kế Thời trang | C11 | A,H,V | 10.0 | |
B | 11.0 | |||
- Hoá vô cơ | C12 | A | 10.0 | |
B | 11.0 | |||
- Hoá hữu cơ | C13 | A | 10.0 | |
B | 11.0 | |||
- Hoá phân tích | C14 | A | 10.0 | |
B | 11.0 |
7. ĐH Quốc tế-ĐH Quốc gia TPHCM
* Các ngành do trường ĐH Quốc tế cấp bằng:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 |
Công nghệ Thông tin | 150 | A | 15 |
Khoa học Máy tính | 152 | A | 15 |
Điện tử Viễn thông | 151 | A | 15 |
Công nghệ Sinh học | 350 | A | 15 |
B | 15.5 | ||
D1 | 17 | ||
Quản trị Kinh doanh | 450 | A | 17.5 |
D1 | 18 |
* Các ngành thuộc Chương trình liên kết do các trường ĐH nước ngoài cấp bằng:
+ Ngành Kỹ thuật Công nghiệp và Hệ thống:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 |
Kỹ thuật Công nghiệp và Hệ thống - ĐH Rutgers, USA | 362 | A | 14 |
Kỹ thuật Công nghiệp và Hệ thống - ĐH SUNY Binghamton, USA. | 364 | A | 14 |
+ Ngành Công nghệ Thông tin:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 |
Khoa học Máy tính - ĐH SUNY Binghamton, USA. | 153 | A | 13.5 |
Công nghệ TT - ĐH Nottingham, UK | 160 | A | 13.5 |
Công nghệ TT - ĐH West of England, UK. | 162 | A | 14 |
Công nghệ Máy tính - ĐH New South Wales, Australia. | 166 | A | 14 |
Kỹ thuật Máy tính - ĐH Rutgers, USA | 168 | A | 14 |
Kỹ thuật Máy tính - ĐH SUNY Binghamton, USA. | 169 | A | 14 |
Công nghệ TT và Truyền thông - Học viện Công nghệ Á châu (AIT), Thailand. | 171 | A | 14 |
+ Ngành Điện tử Viễn thông:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 |
Điện tử - Viễn thông - ĐH Nottingham, UK. | 161 | A | 14 |
Điện tử Viễn thông - ĐH West of England, UK. | 163 | A | 14 |
Điện – Điện tử - ĐH New South Wales, Australia. | 164 | A | 14 |
Viễn thông - ĐH New South Wales, Australia. | 165 | A | 14 |
Kỹ thuật Điện tử - ĐH Rutgers, USA. | 167 | A | 14 |
Kỹ thuật Điện tử - ĐH SUNY Binghamton, USA. | 170 | A | 14 |
Kỹ thuật Điện tử - Học viện Công nghệ Á châu (AIT), Thailand. | 172 | A | 14 |
Cơ Điện tử - Học viện Công nghệ Á châu (AIT), Thailand. | 173 | A | 13.5 |
+ Ngành Công nghệ Sinh học:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 |
Công nghệ Sinh học - ĐH Nottingham, UK. | 360 | A | 14 |
B | 14.5 | ||
D1 | 15 | ||
Công nghệ Sinh học - ĐH West of England , UK. | 361 | A | 14 |
B | 14.5 | ||
D1 | 15 | ||
Kỹ thuật Y Sinh học - ĐH SUNY Binghamton, USA. | 363 | A | 14 |
B | 14.5 | ||
D1 | 15 |
+ Ngành Quản trị Kinh doanh:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2 |
Quản trị Kinh doanh - ĐH Nottingham, UK. | 460 | A | 14 |
D1 | 14 | ||
Quản trị Kinh doanh - ĐH West of England , UK. | 461 | A | 14 |
D1 | 14 | ||
Quản trị Kinh doanh - ĐH Auckland University of Technology (AUT), New Zealand. | 462 | A | 14 |
D1 | 14 |
** Xét tuyển NV3
* Các ngành đào tạo do trường ĐH Quốc tế cấp bằng
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Xét tuyển NV3 | |
Điểm sàn | Chỉ tiêu | |||
Kỹ thuật Y Sinh | 250 | A,B | 18.0 | 25 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | 440 | A,D | 15.0 | 40 |
8. ĐH Giao thông vận tải, cơ sở TPHCM
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
- Cầu đường sắt | 01 | A | 15.0 |
- Công trình giao thông Công chính | 02 | A | 15.0 |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 03 | A | 17.0 |
- Kinh tế bưu chính viễn thông | 04 | A | 15.0 |
- Kế toán tổng hợp | 05 | A | 16.5 |
- Quy hoạch và quản lý GTVT ĐT | 06 | A | 15.0 |
- Công trình Thủy | 07 | A | 15.0 |
- Cơ khí ô tô | 08 | A | 15.0 |
- Tự động hóa | 09 | A | 15.0 |