Điểm chuẩn NV1, chỉ tiêu NV2 của ĐH Sư phạm và ĐH Luật TPHCM

(Dân trí) - ĐH Sư phạm TPHCM vừa công bố điểm chuẩn NV1. Mức điểm chuẩn thấp nhất của trường là 15,5 và cao nhất là 21,5. Bên cạnh đó, trường cũng thông báo xét tuyển hàng trăm chỉ tiêu NV2 với mức điểm sàn bằng điểm chuẩn NV1.

1. ĐH Sư phạm TPHCM:
 
Mức điểm chuẩn dành cho thí sinh là học sinh phổ thông ở khu vực 3. Các khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, các đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

 

Điểm chuẩn các ngành ngoại ngữ đã nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ, điểm chuẩn ngành giáo dục thể chất đã nhân hệ số 2 môn Năng khiếu.

 

Những thí sinh đ đim chun NV1 s nhp hc từ ngày 7/9 đến ngày 9/9/2009 (C th ghi trong giy báo nhp hc) ti 221 Nguyn Văn C, Q5, TPHCM.

 

Thí sinh đủ đim sàn xét tuyn NV2, np h sơ theo qui định ca B Giáo dc và Đào to. Trường s căn c ch tiêu, xét đim t cao xung thp cho đến đ ch tiêu. Đến ngày nhp hc, nếu thí sinh nào chưa nhận được giy báo nhp hc, vn chun b đy đ h sơ như đã thông báo (trên trang website của trường www.hcmup.edu.vn) đ làm th tc nhp hc, Trường s cp giy báo ln 2.

 

Ngành
Điểm chuẩn
Điểm sàn NV2
Chỉ tiêu NV2
Sư phạm Toán
21
 
 
Sư phạm Tin
15,5
15,5
70
Công nghệ thông tin
15,5
15,5
100
Sư phạm Vật lý
18,5
 
 
Cử nhân Vật lý
15,5
15,5
35
Sư phạm Hóa học
21
 
 
Cử nhân Hóa học
15,5
15,5
30
Sư phạm Sinh học
18
 
 
Sư phạm Ngữ văn
19
 
 
Cử nhân Ngữ văn
15
15
10
Việt Nam học
15
15
40
Sư phạm Lịch sử
18
 
 
Quốc tế học
15,5
15,5
65
Sử - Giáo dục quốc phòng
15,5
15,5
43
Sư phạm Địa lý (khối C)
18,5
 
 
Sư phạm Địa lý (khối A)
15
 
 
Tâm lý giáo dục
15
15
10
Giáo dục chính trị
15
15
45
Sư phạm tiếng Anh
26,5
 
 
Cử nhân tiếng Anh
21,5
 
 
Sư phạm song ngữ Nga Anh 
19
19
30
Cử nhân song ngữ Nga -   Anh 
19
19
70
Sư phạm tiếng Pháp
19
19
 
Cử nhân tiếng Pháp
19
19
30
Sư phạm tiếng Trung
19
19
12
Cử nhân  tiếng Trung
19
19
90
Cử nhân tiếng Nhật
19
19
30
Quản lý giáo dục
15
15
20
Giáo dục tiểu học
15,5
 
 
Giáo dục mầm non
15,5
 
 
Giáo dục đặc biệt
14
14
15
Giáo dục thể chất
21
 
 

 

2. ĐH Luật TPHCM công bố điểm chuẩn dự kiến

 

* Dự kiến điểm chuẩn xét tuyển theo nguyện vọng 1 của ngành Luật Dân sự, ngành Luật Hình sự, ngành Luật Hành chính, ngành Luật Quốc tế và ngành Quản trị - Luật dành cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông (không có môn nào bị điểm không) như sau:

 

Khối thi

Nguyện vọng 1

Số lượng tuyển

A

17,0

250

C

18,0

592

D1

15,5

360

D3

15,5

23

 

Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,5 (nửa) điểm.

 

* Dự kiếnđiểm chuẩn xét tuyển vào ngành Luật Thương mại theo nguyện vọng 1 dành cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông (không có môn nào bị điểm không) như sau:

 

Khối thi

Nguyện vọng 1

Số lượng tuyển

A

19,0

88

C

21,0

106

D1

18,0

103

D3

17,5

24

 

Các thí sinh có nguyện vọng 1 vào ngành Luật Thương mại có điểm thi thấp hơn điểm chuẩn Dự kiến của ngành này nhưng đạt điểm xét tuyển chung của Trường (điểm chuẩn xét tuyển chung của trường theo quy định tại điểm 1) thì sẽ được xét tuyển vào các ngành khác.

 

* Trường xét tuyển nguyn vng 2:

 

- Khối thi xét tuyn nguyn vng 2: Khi A, D1 và D3 (không tuyn nguyn vng 2 đối vi Khi C);

 

- Chỉ tiêu xét tuyn: các ngành Lut Dân s, ngành Lut Hình s, ngành Lut Hành chính và ngành Lut Quc tế: 200 ch tiêu; riêng ngành Qun tr - Lut: 50 ch tiêu;

 

- Đim xét tuyn: t 19,0 đim tr lên (không có môn thi nào b đim 0) đối vi Khi A và t 16,5 đim tr lên (không có môn thi nào b đim 0) đi vi Khi D1 và D3. Đây là đim xét tuyn dành cho thí sinh thuc khu vc 3 - hc sinh ph thông; Đim chênh lch gia các nhóm đi tượng là 1,0 (mt) đim và gia hai khu vc kế tiếp nhau là 0,5 (na) đim;

 

- Không xét tuyển nguyn vng 2 vào ngành Lut Thương mại.

Nguyễn Hùng - Hiếu Hiền - Lê Phương