Điểm chuẩn 6 trường CĐ: Sư phạm Nha Trang, CN Thực phẩm TPHCM, CN Huế, CN Tuy Hòa, Tài chính - Quản trị Kinh doanh, CN và Quản trị Sonadezi
(Dân trí) - Trường CĐ Sư phạm Nha Trang đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển Cao đẳng hệ chính quy vừa qua. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm.
* CĐ Sư phạm Nha Trang
NGÀNH | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn (HSPT, KV2) |
SP Toán – Tin học | 01 | A | 22,5 |
SP Vật lý – Tin học | 02 | A | 18 |
Tin học + Khối A, ngành 04 + Từ khối A ngành 01 sang: | 04 | A |
15 19 |
SP Công nghệ thiết bị trường học + Khối A: ngành 05. + Khối B: ngành 05. + Từ khối A ngành 01 và 02 sang: + Từ khối B ngành 06 sang: | 05 | A, B |
12 12 17 16 |
SP Sinh – Kỹ thuật nông nghiệp | 06 | B | 17 |
SP N gữ văn | 07 | C | 15 |
SP Sử – Công tác Đội | 08 | C | 14 |
Địa lý Du lịch | 09 | C | 15 |
Quản trị văn phòng – Lưu trữ | 10 | C | 14,5 |
Việt Nam học + Khối C, ngành 11 + Từ khối C ngành 07, 09, 12 sang: | 11 | C |
12 14,5 |
SP Giáo dục tiểu học + Khối A: + Khối C: + Khối D1, D3: | 12 | A, C, D1, D3 |
17 15 15,5 |
SP Tiếng Anh | 13 | D1 | 17,5 |
Tiếng Anh thương mại - du lịch | 14 | D1 | 15,5 |
Tiếng Pháp thương mại - du lịch + Khối D3, D1 ngành 15: + Từ khối D1 ngành 14 sang: | 15 | D1, D3 |
11,5 14 |
Tiếng Pháp + Khối D3, D1 ngành 16: + Từ khối D1 ngành 12 và 13 sang: | 16 | D1, D3 |
11,5 14 |
Giáo dục thể chất | 17 | T | 25 (Môn 3 hệ số 2) |
* CĐ Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn (HSPT, KV3) |
Công nghệ Thông tin | 01 | A | 12 |
KT Điện - Điện tử | 02 | A | 12 |
Cơ khí | 03 | A | 10 |
Công nghệ Hóa học | 04 | A | 13,5 |
Công nghệ Thực phẩm | 05 | A | 16,5 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản | 06 | A | 12 |
Kế toán | 07 | A | 12 |
Công nghệ Sinh học | 08 | A | 13,5 |
Kỹ thuật Môi trường | 09 | A | 13 |
Công nghệ Cắt may | 10 | A | 11 |
Công nghệ Giày | 12 | A | 10 |
Quản trị Kinh doanh | 13 | A | 14 |
Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) | 14 | A | 12 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh | 15 | A | 10 |
Công nghệ Hóa nhựa | 16 | A | 10 |
* CĐ Công nghiệp Huế
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
Tin học ứng dụng | 01 | A, D1 | 13.5 |
Kế toán | 02 | A, D1 | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 03 | A | 13.5 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 04 | A | 13.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện | 05 | A | 13.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử | 06 | A | 13.5 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt lạnh | 07 | A | 12.0 |
* CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm xét tuyển |
Công nghệ thông tin | 01 | A | 9.5 |
Kế toán (chuyên ngành Kế Toán Doanh Nghiệp) | 02 | A | 9.5 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Hóa phân tích) | 03 | A | 9.5 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 04 | A | 11 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện | 05 | A | 9.5 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện Tử | 06 | A | 9.5 |
Kỹ thuật Trắc địa | 07 | A | 9.5 |
Công nghệ Hoá nhựa (Hoá dầu) | 08 | A | 13 |
Tài chính – Ngân hàng | 09 | A | 13.5 |
Công nghệ Tự động | 10 | A | 9.5 |
* CĐ Tài chính - Quản trị Kinh doanh (Hưng Yên)
Điểm chuẩn khối A: 21
- Tài chính Ngân hàng: 22,5 điểm
- Kế toán: 22,0 điểm
Điểm chuẩn khối D1: 19,5
- Tài chính Ngân hàng: 20,5 điểm
- Kế toán 20,5 điểm
Áp dụng cho HSPT khu vực 3, mức chênh lệch điểm giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. Những thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng chưa trúng tuyển vào ngành đã đăng ký, được đăng ký xét tuyển vào các chuyên ngành còn thiếu chỉ tiêu sau khi nộp hồ sơ nhập học.
* CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi
Điểm trúng tuyển trên áp dụng đối với khu vực 3 (mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1 điểm).
Điểm trúng tuyển NV1:
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn (HSPT, KV3) | |
A | D1,D4 | |||
Công nghệ may | 01 | A | 10,0 |
|
Công nghệ giày | 02 | A | 10,0 |
|
QuẢn trị kinh doanh | 03 | A, D1 | 11,5 | 11,5 |
Tài chính ngân hàng | 04 | A, D1 | 12,5 | 12,5 |
Kế toán | 05 | A, D1 | 11,5 | 11,5 |
Anh văn thương mại | 06 | D1 |
| 11,0 |
Hoa văn thương mại | 07 | D1,D4 |
| 10,5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 08 | A | 11,0 |
|
Xét tuyển NV2:
Hệ Cao đẳng: Thí sinh không trúng tuyển NV1, nếu có điểm bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn các ngành CN May, CN Giày, CN Kỹ thuật Xây dựng, Anh văn Thương mại, Hoa văn Thương mại được đăng ký chuyển sang các ngành trên có cùng khối thi.
Điểm sàn xét tuyển NV2 bằng điểm chuẩn NV1 (điểm thi ĐH): Thí sinh dự thi Cao đẳng theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT được đăng ký xét tuyển NV2 vào các ngành: CN May, CN Giày, CN Kỹ thuật Xây dựng nếu có điểm thi khối A từ 12 điểm trở lên.
Thí sinh gửi giấy chứng nhận kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm 2008 (bản chính), điền đầy đủ thông tin kèm theo 01 bì thư dán tem, ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc và gửi về Trường qua đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Hệ Trung cấp (Ngành Xây dựng dân dụng): Thí sinh gửi Giấy chứng nhận kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm 2008 (bản chính), hoặc học bạ năm cuối cấp (lớp 12 - bản photo) kèm theo 01 bì thư dán tem, ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc gửi về Trường qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc đến nộp trực tiếp tại Trường.
Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: đến hết ngày 10 tháng 09 năm 2008 tại Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi, Số 1, đường 6A, KCN Biên Hòa 2, Biên Hòa, Đồng Nai. Điện thoại: (061) 3994012/3994013.
Đoàn Quý