ĐH Nông nghiệp Hà Nội tuyển 7.700 chỉ tiêu
(Dân trí) - Ngày 23/2, Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội công bố chỉ tiêu tuyển sinh 2012. Theo đó, tổng chỉ tiêu vào trường năm nay là 7.700 chỉ tiêu, trong đó hệ Đại học là 6.600, hệ Cao đẳng là 1.100. Trường không tuyển sinh khối A1.
Trường tuyển sinh trong cả nước. Môn thi và ngày thi theo quy định của Bộ GD-ĐT. A, B - thi khối A hoặc B; Điểm trúng tuyển theo ngành và theo khối thi. Nhà trường chỉ tổ chức thi tuyển khối A và B, không tổ chức thi tuyển khối C, D1 mà lấy kết quả thi đại học các khối tương ứng năm 2012 của các thí sinh đã dự vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
Tuyển sinh bậc Cao đẳng hệ Chính quy: Các ngành đào tạo bậc cao đẳng không tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học các khối tương ứng năm 2012 của các thí sinh đăng ký dự thi vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh
Nhà trường sẽ tuyển chọn trong số thí sinh trúng tuyển năm 2012 để đào tạo theo Chương trình tiên tiến gồm:
+ 1 lớp 70 SV ngành Khoa học cây trồng (hợp tác với Trường Đại học California, Davis, Hoa Kỳ);
+ 1 lớp 70 SV ngành Quản trị kinh doanh nông nghiệp (hợp tác với ĐH Wisconsin, Hoa Kỳ).
+ Ngành Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan đào tạo theo dự án Việt Nam – Hà Lan.
Học phí các bậc đào tạo: theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Chỉ tiêu tuyển sinh vào Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội hệ Đại học và Cao đẳng, hệ chính quy năm 2012 như sau:
TT | Tên ngành, bậc đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Ký hiệu NNH Địa chỉ: Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội ĐT: (04) 62617520; website: www.hua.edu.vn | 7700 | |||
I. Các ngành đào tạo bậc đại học: | 6600 | |||
1 | Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí bảo quản chế biến). | D520103 | A | |
2 | Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Cung cấp và sử dụng điện, Tự động hoá). | D520201 | A | |
3 | Công thôn (gồm các chuyên ngành: Công thôn, Công trình). | D510210 | A | |
4 | Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lí thong tin). | D480201 | A | |
5 | Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng). | D620110 | A, B | |
6 | Bảo vệ thực vật | D620112 | A, B | |
7 | Nông nghiệp | D620101 | A, B | |
8 | Công nghệ rau – hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lí sản xuất rau-hoa-quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, marketing và thương mại) | D620113 | A, B | |
9 | Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật). | D420201 | A, B | |
10 | Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | A, B | |
11 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, B | |
12 | Khoa học Môi trường (gồm các chuyên ngành: Môi trường, Quản lí môi trường, Công nghệ môi trường). | D440301 | A, B | |
13 | Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng) | D440306 | A, B | |
14 | Quản lí đất đai | D850103 | A, B | |
15 | Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y). | D620105 | A, B | |
16 | Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Bệnh học thuỷ sản). | D620301 | A, B | |
17 | Thú y | D640101 | A, B | |
18 | Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp | D140215 | A, B | |
19 | Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lí kinh tế). | D310101 | A, D1 | |
20 | Kinh tế nông nghiệp | D620115 | A, D1 | |
21 | Phát triển nông thôn. | D620116 | A, B | |
22 | Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán). | D340301 | A, D1 | |
23 | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing). | D340101 | A, D1 | |
24 | Kinh doanh nông nghiệp. | D620114 | A, D1 | |
25 | Xã hội học. | D310301 | A, C, D1 | |
II. Các ngành đào tạo bậc cao đẳng: | 1100 | |||
1 | Dịch vụ thú y. | C640201 | A, B | |
2 | Quản lí đất đai. | C850103 | A, B | |
3 | Công nghệ kĩ thuật môi trường. | C510406 | A, B | |
4 | Khoa học cây trồng. | C620110 | A, B |
Hồng Hạnh