ĐH DL Hải Phòng miễn học phí cho thí sinh đạt điểm cao
(Dân trí) - Học sinh đạt khá và giỏi ở PTTH có NV1 thi vào trường đạt điểm thi tuyển sinh từ 21 hoặc 24 trở lên sẽ được hưởng học bổng tương đương với 80% hoặc 100% học phí của trường trong suốt 4 năm, nếu thành tích học tập vẫn đạt khá, giỏi.
Để tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên học tập, năm nay ĐH DL Hải Phòng sẽ giành 800 chỗ ở trong khách sạn sinh viên cho thí sinh trúng tuyển năm 2011. Điểm đặc biệt của khách sạn sinh viên này là được sử dụng Internet và wifi miễn phí.
Mùa tuyển sinh năm 2011, ĐH DL Hải Phòng dự kiến tuyển 1.800 chỉ tiêu hệ ĐH và 500 chỉ tiêu hệ CĐ. Vẫn như năm 2010, nhà trường sẽ thi tuyển ở NV1 và xét tuyển NV2, NV3; ngày thi theo quy định của Bộ GD-ĐT. Trường sẽ tổ chức thi ở 4 khối A, B, C, D. Riêng khối V chỉ xét chỉ xét tuyển (môn Toán, Lý: hệ số 1 và môn Vẽ: hệ số 2). Điểm trúng tuyển theo ngành, theo khối thi. Học phí năm học 2011-2012: 790.000 đồng/1 tháng.
Dưới đây là thông tin chi tiết về các ngành đào tạo của Trường ĐH DL Hải Phòng năm 2011:
Trường/ngành | Mã trường | Mã | Khối | Chỉ tiêu |
ĐH DL Hải Phòng | DHP |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
| 1.800 |
Công nghệ thông tin |
| 101 | A |
|
Kỹ thuật điện - Điện tử: |
|
|
|
|
-Điện dân dụng và công nghiệp |
| 102 | A |
|
-Điện tử viễn thông |
| 103 | A |
|
-Công nghệ cơ điện tử |
| 108 | A |
|
Kỹ thuật công trình: |
|
|
|
|
-Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
| 104 | A |
|
-Xây dựng cầu đường |
| 105 | A |
|
-Xây dựng và Quản lý đô thị |
| 106 | A |
|
-Cấp thoát nước |
| 107 | A |
|
-Kiến trúc |
| 109 | V |
|
Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm |
| 202 | A, B |
|
Kỹ thuật môi trường |
| 301 | A, B |
|
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
-Kế toán kiểm toán |
| 401 | A, D1 |
|
-Quản trị doanh nghiệp |
| 402 | A, D1 |
|
-Tài chính ngân hàng |
| 404 | A, D1 |
|
Văn hoá du lịch |
| 601 | B, C, D1,2,3,4 |
|
Tiếng Anh |
| 751 | D1 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
| 500 |
- Công nghệ thông tin |
| C65 | A |
|
- Kỹ thuật Điện - Điện tử (chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp) |
| C66 | A |
|
Kỹ thuật công trình |
|
|
|
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
| C67 | A |
|
-Xây dựng cầu đường |
| C68 | A |
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kế toán kiểm toán) |
| C69 | A, D1 |
|
Việt nam học (chuyên ngành Du lịch) |
| C70 | B, C, D1,2,3,4 |
|
Nguyễn Hùng