Đại học Hà Tĩnh nhận hồ sơ xét tuyển đại học 3 môn từ 15 điểm
Từ ngày 1/8, trường Đại học Hà Tĩnh bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển đại học dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016, xét tuyển đại học: từ 15,0 điểm (cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển, chưa nhân hệ số)
Theo TS. Phan Đình Anh - Trưởng Phòng đào tạo trường Đại học Hà Tĩnh cho biết: Ngoài xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016, nhà trường cũng nhận hồ sơ dựa vào kết quả học tập THPT (theo học bạ THPT), điểm xét tuyển đại học là điểm trung bình của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển ở năm học lớp 12 không nhỏ hơn 6.0.
- Hồ sơ xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển; giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016 (nộp ngay sau khi có thông báo trúng tuyển) hoặc học bạ THPT (có công chứng); bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời, giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); 1 phong bì dán tem có ghi địa chỉ người nhận và số điện thoại của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
- Địa chỉ nhận hồ sơ: Thường trực tuyển sinh, Trường Đại học Hà Tĩnh, số 447, đường 26-3, phường Đại Nài, TP Hà Tĩnh;
- Thời gian nộp hồ sơ: Trước ngày 14 tháng 8 năm 2016.
- Điện thoại: 0393 565 565; 0941332 333; 0963 300 555. Website: http://www.htu.edu.vn http://ts.htu.edu.vn/
Chỉ tiêu các ngành và điểm xét tuyển cụ thể:
TT | Các ngành đào tạo chính quy | Mã ngành | Nhóm môn xét tuyển (Xét tổ hợp 3 môn) | Điểm XT | Chỉ tiêu |
I. Đại học | 1200 | ||||
1 | Giáo dục Chính trị | D140205 | C00: Văn, Sử, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa; C04: Toán, Văn, Địa; D01: Toán, Văn, Anh. | 15,0 | 50 |
2 | Sư phạm Toán | D140209 | A00: TOÁN, Lý, Hóa; A01: TOÁN, Lý, Anh; D07: TOÁN, Hóa, Anh; D01: TOÁN, Văn, Anh. | 15,0 | 40 |
3 | Sư phạm Hóa | D140212 | A00: Toán, Lý, HÓA; B00: Toán, HÓA, Sinh; D07: Toán, HÓA, Anh; C02: Toán, Văn, HÓA. | 15,0 | 40 |
4 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D01: Toán, Văn, ANH; A01: Toán, Lý, ANH; D09: Toán, Sử, ANH; D14: Văn, Sử, ANH. | 15,0 | 40 |
5 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M00: Toán, Văn, Năng khiếu. | 15,0 | 50 |
6 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; C03: Toán, Văn, Sử; C04: Toán, Văn, Địa. | 15,0 | 50 |
7 | QTDV du lịch và lữ hành | D340103 | A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Anh; C03: Toán, Văn, Sử. | 15,0 | 80 |
8 | Luật | D380101 | 120 | ||
9 | Kế toán | D340301 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh. | 15,0 | 100 |
10 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 100 | ||
11 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 80 | ||
12 | KT công trình xây dựng | D580201 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh. | 15,0 | 60 |
13 | Công nghệ thông tin | D480201 | 60 | ||
14 | Khoa học môi trường | D440301 | A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; D08: Toán, Sinh, Anh. | 15,0 | 80 |
15 | Khoa học cây trồng | D620110 | 60 | ||
16 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D01: Toán, Văn, ANH; A01: Toán, Lý, ANH; D14: Văn, Sử, ANH; D15: Văn, Địa, ANH. | 15,0 | 90 |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D01: Toán, Văn, ANH; D04: Toán, Văn, TRUNG; D14: Văn, Sử, ANH; D15: Văn, Địa, ANH. | 15,0 | 100 |