2 phương thức xét tuyển của trường Cao đẳng Công nghiệp Huế
Năm 2015 trường Cao đẳng Công nghiệp Huế xét tuyển bậc cao đẳng hệ chính quy theo 2 phương thức xét tuyển: theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và theo kết quả học tập lớp 12.
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi THPT quốc gia, cụm thi do các trường đại học chủ trì;
- Tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp các môn xét tuyển xét tuyển đạt 12 điểm trở lên (đối với thí sinh có điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực thì theo công thức: Tổng điểm 3 môn thi + điểm ưu tiên >=12 điểm);
- Điểm trúng tuyển theo từng ngành và áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển.
- Chỉ tiêu tuyển: 75% chỉ tiêu của từng ngành.
- Thủ tục đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp cho Trường 01 Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia, 01 Phiếu đăng ký xét tuyển và 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ nhận thư của thí sinh. Nộp trực tiếp tại Trường hoặc gửi cho Trường theo đường bưu điện.
– Địa bàn tuyển sinh: trong cả nước.
Xét tuyển theo kết quả học tập các môn học lớp 12
- Điểm tổng kết năm học lớp 12 của 3 môn học theo tổ hợp môn xét tuyển có trung bình cộng đạt 5,5 điểm trở lên (đối với thí sinh được ưu tiên theo đối tượng và khu vực có thể xác định điều kiện xét tuyển theo công thức: (M1 + M2 + M3 + ƯT)/ 3 >= 5.5 điểm).
- Xếp loại hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
- Chỉ tiêu tuyển: 25% chỉ tiêu của từng ngành.
– Địa bàn tuyển sinh: trong cả nước.
– Đăng ký xét tuyển trực tuyến: tuyensinh.hueic.edu.vn/dangky.
Thời gian đăng ký xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển của Trường được chia thành nhiều đợt, áp dụng cho cả 02 hình thức xét:
Xét tuyển nguyện vọng 1:
– Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT: Đến hết ngày 20/8/2015.
– Xét tuyển và công bố kết quả: 21/8/2015.
Các đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung: (chỉ áp dụng cho các ngành còn thiếu chỉ tiêu)
– Thực hiện theo nguyên tắc mỗi đợt cách nhau tối thiểu 20 ngày.
– Thời hạn cuối cùng để xét tuyển vào ngày 15/11/2015.
– Thời gian và thông tin cụ thể của các đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung Nhà trường sẽ thông báo trên website tuyensinh.hueic.edu.vn.
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Ghi chú |
1. | Việt Nam học | C220113 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng anh 3. Văn, Lịch sử, Địa lý 4. Toán, Văn, Tiếng anh |
2. | Tiếng Anh | C220201 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Văn, Tiếng anh |
3. | C340101 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng anh 3. Toán, Văn, Tiếng anh | |
4. | C340201 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng anh 3. Toán, Văn, Tiếng anh | |
5. | C340301 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng anh 3. Toán, Văn, Tiếng anh | |
6. | C480102 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng anh 3. Toán, Văn, Tiếng anh | |
7. | C480202 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng anh 3. Toán, Văn, Tiếng anh | |
8. | C510103 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng anh | |
10. | C510201 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng anh | |
11. | C510203 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng anh | |
12. | C510205 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng anh | |
13. | Công nghệ kỹ thuật nhiệt + Kỹ thuật năng lượng và môi trường | C510206 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng anh |
14. | C510301 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng anh | |
15. | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông + Điện tử – viễn thông + Thiết kế vi mạch | C510302 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng anh |
16. | Công nghệ kỹ thuật hóa học + Công nghệ silicat | C510401 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh học |
17. | + Vật liệu điện – điện tử + Vật liệu Xây dựng | C510402 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng anh 3. Toán , Hóa, Sinh học |
18. | C510406 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh học | |
19. | C540102 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh học |
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo ngành. Đối với các ngành có nhiều chuyên ngành sinh viên sẽ đăng ký chuyên ngành khi vào học
- Đối với thí sinh không đủ điều kiện xét tuyển Cao đẳng, nhà trường có xét tuyển bậc Cao đẳng nghề và Trung cấp chuyên nghiệp. Xem thông tin chi tiết tại tuyensinh.hueic.edu.vn