Điểm chuẩn vào lớp 10 ở TPHCM

(Dân trí) - Sở GD-ĐT TPHCM vừa công bố điểm chuẩn vào lớp 10 của 72 trường THPT đóng trên địa bàn. Theo đó, điểm chuẩn vào lớp 10 năm nay ở hầu hết các trường đều thấp hơn năm 2006.

Theo nhận định của các chuyên gia giáo dục thì sở dĩ có điểm chuẩn vào lớp 10 ở TPHCM năm nay thấp là do đề thi khó hơn và có độ phân loại thí sinh cao.

 

Từ ngày 14 - 21/7, học sinh nộp hồ sơ nhập học tại các trường. Năm nay, Sở GD - ĐT TPHCM không cho học sinh thay đổi NV khi đã công bố điểm.

 

Điểm chuẩn vào lớp 10 của 72 trường THPT năm học 2007-2008:

 

TÊN TRƯỜNG THPT

ĐỊA CHỈ

Q/H

ĐIỂM CHUẨN

NV 1

NV 2

Trưng Vương

3A Nguyễn Bỉnh Khiêm

1

35.75

37.00

Bùi Thị Xuân

73-75 Bùi Thị Xuân

1

38.25

38.25

Năng Khiếu TDTT

43 Điện Biên Phủ

1

13.25

14.00

Ten Lơ Man

8 Trần Hưng Đạo

1

22.00

23.50

Lương Thế Vinh Q1

131 Cô Bắc

1

27.00

28.50

Giồng Ông Tố

Phường Bình Trưng Tây

2

20.75

22.00

Thủ Thiêm

5B Lương Định Của

2

13.00

13.00

Lê Quý Đôn

110 Ng Thị Minh Khai

3

35.75

36.50

Nguyễn Thị Minh Khai

275 Điện Biên Phủ

3

39.50

39.50

Lê Thị Hồng Gấm

147 Pasteur P.6

3

28.75

29.25

Marie Curie

159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa

3

29.50

30.75

Nguyễn Thị Diệu

12 Trần Quốc Toản

3

21.50

23.25

Nguyễn Trãi

364 Nguyễn Tất Thành

4

30.25

31.75

Nguyễn Hữu Thọ

209 Tôn Thât Thuyết

4

22.50

23.00

Hùng Vương

124 Hồng Bàng

5

35.25

36.00

TH Thực Hành ĐHSP

280 An Dương Vương

5

37.75

38.00

Trần Khai Nguyên

225 Nguyễn Tri Phương

5

28.75

29.50

Trần Hữu Trang

276 Trần Hưng Đạo

5

18.75

20.25

Mạc Đĩnh Chi

458 Hồng Bàng

6

34.25

34.25

Bình Phú

84/47 Lý Chiêu Hoàng

6

30.00

31.75

Lê Thánh Tôn

Đường 17 P.Tân Kiểng Q7

7

25.50

26.25

Ngô Quyền

1360 Huỳnh Tấn Phát

7

20.25

21.25

Tân Phong

19F Nguyễn Văn Linh

7

13.25

13.75

Nam Sài Gòn

Phường Tân Phú

7

13.50

14.75

Lương Văn Can

173 Chánh Hưng

8

29.25

31.00

Ngô Gia Tự

360E Bến Bình Đông

8

14.00

15.25

Tạ Quang Bửu

909 Tạ Quang Bửu

8

20.75

22.50

Chuyên NK TDTT Ng.Thị Định

Đường 41, Phường 16

8

17.00

18.00

Nguyễn Huệ

Phường Long Thạnh Mỹ

9

22.50

23.00

Phước Long

Phường Phước Long

9

22.75

24.50

Long Trường

Phường Long Trường

9

13.00

13.00

Nguyễn Khuyến

50 Thành Thái

10

33.75

34.00

Nguyễn Du

21 Đồng Nai - CX Bắc Hải

10

34.75

36.00

Nguyễn An Ninh

93 Trần Nhân Tôn

10

15.00

17.00

Diên Hồng

553 Nguyễn Tri Phương

10

13.75

13.75

Sương Nguyệt Anh

249 Hòa Hảo

10

17.00

18.00

Nguyễn Hiền

3 Dương Đình Nghệ

11

32.25

33.25

Lương Thế Vinh Q11

8 Lò Siêu

11

25.75

26.25

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

269/8 Nguyễn Thị Nhỏ

11

17.75

19.25

Võ Trường Toản

Phường Hiệp Thành

12

28.50

29.50

Trường Chinh

Phường Đông Hưng Thuận

12

27.25

27.50

Thạnh Lộc

Phường Thạnh Lộc

12

13.00

13.50

Thanh Đa

Lô G Cư xá Thanh Đa

BTh

26.50

27.00

Võ Thị Sáu

95 Đinh Tiên Hoàng

BTh

32.50

33.75

Gia Định

195/29 Xô Viết Nghệ Tĩnh

BTh

36.00

36.00

Phan Đăng Lưu

27 Nguyễn Văn Đậu

BTh

31.75

33.75

Hoàng Hoa Thám

6 Hoàng Hoa Thám

BTh

27.25

28.50

Gò Vấp

90A Nguyễn Thái Sơn

GV

32.00

32.75

Nguyễn Công Trứ

97 Quang Trung

GV

35.75

35.75

Trần Hưng Đạo

450/19C Lê Đức Thọ

GV

31.50

32.50

Nguyễn Trung Trực

9/168 Đường 26/3

GV

20.00

20.50

Phú Nhuận

37 Đặng Văn Ngữ

PN

36.50

38.00

Hàn Thuyên

188 Lê Văn Sĩ

PN

13.25

13.25

Nguyễn Chí Thanh

189/4 Hoàng Hoa Thám

TB

32.00

32.25

Nguyễn Thượng Hiền

544 CMT8

TB

40.50

40.50

Lý Tự Trọng

390 Hoàng Văn Thụ

TB

19.00

19.50

Nguyễn Thái Bình

913-915 Lý Thường Kiệt

TB

22.75

24.00

Nguyễn Hữu Huân

11 Đoàn Kết

36.00

36.00

Thủ Đức

166/24 Đặng Văn Bi

33.25

34.00

Tam Phú

Phường Tam Phú

28.50

29.75

Hiệp Bình

P. Hiệp Bình Phước

19.00

20.25

Nguyễn Hữu Cầu

Xã Trung Chánh

HM

34.75

34.75

Lý Thường Kiệt

Xã Thới Tam

HM

30.75

30.75

Bà Điểm

Xã Bà Điểm

HM

27.00

28.25

Nguyễn Văn Cừ

Xã Xuân Thới Thượng

HM

21.75

22.00

Nguyễn Hữu Tiễn

Xã Đông Thạnh

HM

21.00

21.00

Long Thới

Xã Long Thới

NB

13.25

13.75

Tân Bình

Đường 27/3 - P14

TP

29.75

31.00

Trần Phú

3 Lê Thúc Hoạch

TP

34.50

36.25

Tây Thạnh

149/15 Lý Thánh Tông

TP

19.50

20.50

Vĩnh Lộc

Bình Hưng Hoà B

BTa

13.00

13.00

An Lạc

319 Kinh Dương Vương

BTa

22.75

23.75

                                                                                          

Nguyễn Hùng