Hàng nghìn chỉ tiêu vào ĐH Điện lực, ĐH Y Hà Nội và ĐH Hồng Đức
(Dân trí) - Ba trường ĐH trên vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh 2013. Theo đó, các trường trên đều xây dựng điểm trúng tuyển theo ngành. Dưới đây là thông tin cụ thể tuyển sinh của các trường.
Trường ĐH Điện lực xây dựng điểm trúng tuyển hệ đại học: theo chuyên ngành dự thi. Cấp học bổng và miễn phí nhà ở trong ký túc xá cho 30 trong số 60 chỉ tiêu tuyển sinh vào chuyên ngành Điện hạt nhân hệ Đại học. Năm thứ nhất lấy theo điểm thi tuyển sinh Đại học từ cao xuống thấp; những năm học sau dựa theo kết quả học tập của các năm trước.
Hệ Cao đẳng không thi, mà xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH khối A, A1, D1 theo đề thi chung của Bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ cao đẳng của Trường ĐHĐL nên nộp hồ sơ dự thi vào trường ĐHĐL và dự thi tại hội đồng thi do trường tổ chức để thuận tiện cho việc xét tuyển và gọi nhập học khi trúng tuyển
Đào tạo theo địa chỉ và theo nhu cầu xã hội: Chỉ tiêu tuyển sinh: (nằm trong tổng chỉ tiêu của trường) Đại học: 200, Cao đẳng: 100. Xét tuyển theo điểm thi Đại học khối A, A1, D1 theo Quy chế tuyển sinh hệ chính quy của Bộ GD-ĐT.
Trường tài trợ 10 suất học bổng cho sinh viên xuất sắc đi đào tạo nước ngoài.
Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể vào trường như sau:
Tên trường Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC | DDL | 2.700 | ||
Số 235 đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội ĐT: 04 8362672, 04 22452662 | ||||
Các ngành đào tạo Đại học: | 1.600 | |||
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: Hệ thống điện, Xây dựng công trình điện, Nhiệt điện, Điện lạnh, Điện công nghiệp và dân dụng, Điện hạt nhân | D510301 | A, A1 | 580 | |
- Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành: Quản lý năng lượng, Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | D510601 | A, A1 | 120 | |
- Công nghệ thông tin với các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Thương mại điện tử | D480201 | A, A1 | 120 | |
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | D510303 | A, A1 | 120 | |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử, Điện tử y sinh. | D510302 | A, A1 | 180 | |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí. | D510201 | A, A1 | 60 | |
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A, A1 | 60 | |
- Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị du lịch, khách sạn | D340101 | A, A1, D1 | 120 | |
- Tài chính ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 120 | |
- Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 120 | |
Các ngành đào tạo Cao đẳng | 1100 | |||
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: Hệ thống điện, Xây dựng công trình điện, Nhiệt điện, Điện lạnh, Thuỷ điện, Điện công nghiệp và dân dụng | C510301 | A, A1 | 450 | |
- Quản lý công nghiệp (chuyên ngành Quản lý năng lượng, Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | C510601 | A, A1 | 100 | |
- Công nghệ thông tin với các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Thương mại điện tử | C480201 | A, A1 | 100 | |
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | C510303 | A, A1 | 50 | |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử truyển thông, chuyên ngành Điện tử viễn thông | C510302 | A, A1 | 50 | |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | A, A1 | 50 | |
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | A, A1 | 50 | |
- Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị du lịch khách sạn | C340101 | A, A1, D1 | 100 | |
- Tài chính ngân hành | C340201 | A, A1, D1 | 50 | |
- Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 100 |
Trường ĐH Hồng Đức xây dựng điểm tuyển: Theo từng ngành (Riêng các ngành khối Nông-Lâm-Ngư nghiệp tuyển sinh theo khối ngành). GD Mầm non: điểm tối thiểu môn năng khiếu phải đạt từ 4,0 điểm trở lên.
Số TT | Tên trường Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngànhđào tạo | Khối thi | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Trường Đại học Hồng Đức ĐT: (037) 3910.222; Fax: (037) 3910.475 Website:http://www.hdu.edu.vn/ | HDT | ||||
Phòng Đào tạo Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa ĐT: (037) 3910.619 | |||||
I | Hệ đào tạo đại học | 1.750 | |||
1 | Sư phạm Toán học | D140209 | A,A1 | ||
2 | Sư phạm Vật lý | D140211 | A,A1 | ||
3 | Sư phạm Hóa học | D140212 | A,B | ||
4 | Sư phạm Sinh học | D140213 | B | ||
5 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C,D1 | ||
6 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | ||
7 | Sư phạm Địa lý | D140219 | A,A1,C | ||
8 | Sư phạm tiếng Anh | D140231 | A1,D1 | ||
9 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | D1,M | ||
10 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | ||
11 | Văn học | D220330 | C,D1 | ||
12 | Lịch sử (định hướng Quản lý di tích, danh thắng) | D220310 | C | ||
13 | Địa lý học (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường) | D310501 | A,A1,C | ||
14 | Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch) | D220113 | A,C,D1 | ||
15 | Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) | D310301 | A,C,D1 | ||
16 | Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) | D310401 | A,A1, B,C,D1 | ||
17 | Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1 | ||
18 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A,A1 | ||
19 | Vật lýhọc (Vật lý ứng dụng) | D440102 | A,A1 | ||
20 | Kế toán | D340301 | A,A1,D1 | ||
21 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A,A1,D1 | ||
22 | Tài chính-Ngân hàng | D340201 | A,A1,D1 | ||
23 | Nông học (định hướng công nghệ cao) | D620109 | A,A1,B | ||
24 | Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) | D620105 | A,A1,B | ||
25 | Bảo vệ thực vật | D620112 | A,A1,B | ||
26 | Lâm nghiệp | D620201 | A,A1,B | ||
II | Hệ đào tạo cao đẳng: | 900 | |||
1 | SP Toán học (Toán - Tin) | C140209 | A,A1 | ||
2 | SP Hoá học (Hóa - Sinh) | C140212 | A,B | ||
3 | SP Sinh học (Sinh-Công nghệ nông nghiệp) | C140213 | B | ||
4 | SP Ngữ văn (Văn-Sử) | C140217 | C,D1 | ||
5 | SP Địa lý (Địa-Sử) | C140219 | A,A1,C | ||
6 | Giáo dục Mầm non | C140201 | M | ||
7 | Giáo dục Tiểu học | C140202 | D1,M | ||
8 | SP Tiếng Anh | C140231 | A1,D1 | ||
9 | Kế toán | C340301 | A,A1,D1 | ||
10 | Quản trị Kinh doanh | C340101 | A,A1,D1 | ||
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A,A1 | ||
12 | Quản lý đất đai | C850103 | A,A1,B | ||
13 | Công nghệ thông tin | C480201 | A,A1 |
Trường ĐH Y Hà Nội xây dựng điểm xét tuyển: Theo ngành học.
Các ngành đào tạo đại học | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu tuyển sinh 2013 |
1. Bác sỹ Đa khoa | D720101 | B | 550 |
2. Bác sỹ Y học Cổ truyền | D720201 | B | 50 |
3. Bác sỹ Răng Hàm Mặt | D720601 | B | 100 |
4. Bác sỹ Y học Dự phòng | D720302 | B | 100 |
5. Cử nhân Điều dưỡng | D720501 | B | 100 |
6. Cử nhân Kỹ Thuật Y Học | D720330 | B | 50 |
7. Cử nhân Y tế Công cộng | D720301 | B | 50 |
8. Cử nhân Dinh Dưỡng | D720303 | B | 50 |
Ngoài ra, ĐH Y Hà Nội cũng công bố điểm trúng tuyển 5 năm gần đây vào các ngành của trường thí sinh có thể tham khảo:
1. Bác sỹ Đa khoa Mã ngành: D720101
-Điểm trúng tuyển 5 năm gần đây:
Năm | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | Tuyển thẳng + Xét tuyển |
2012 | 550 | 26,0 | 32 |
2011 | 550 | 25,5 | 41 |
2010 | 550 | 24,0 | 35 |
2009 | 550 | 25,5 | 19 |
2008 | 450 | 27,0 | 17 |
2.Bác sỹ Y học Cổ truyền Mã ngành: D720201
-Điểm trúng tuyển 5 năm gần đây:
Năm | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
2012 | 50 | 21,0 |
2011 | 50 | 23,0 |
2010 | 50 | 19,5 |
2009 | 50 | 21,5 |
2008 | 60 | 24,5 |
3.Bác sỹ Răng Hàm Mặt Mã ngành: D720601
-Điểm trúng tuyển 5 năm gần đây:
Năm | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
2012 | 100 | 24,0 |
2011 | 100 | 25,5 |
2010 | 100 | 22,0 |
2009 | 50 | 25,0 |
2008 | 50 | 28,5 |
4. Bác sỹ Y học Dự phòng Mã ngành: D720302
- Điểm trúng tuyển 5 năm gần đây:
Năm | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
2012 | 80 | 20,0 |
2011 | 80 | 22,0 |
2010 | 80 | 18,5 |
2009 | 60 | 21,0 |
2008 | 60 | 24,5 |
5. Cử nhân Điều dưỡng Mã ngành: D720501
- Điểm trúng tuyển 5 năm gần đây:
Năm | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
2012 | 100 | 21,0 |
2011 | 100 | 20,5 |
2010 | 100 | 19,0 |
2009 | 100 | 19,5 |
2008 | 120 | 24,0 |
6. Cử nhân Kỹ Thuật Y Học Mã ngành: D720330
- Điểm trúng tuyển 5 năm gần đây:
Năm | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
2012 | 50 | 22,5 |
2011 | 50 | 22,0 |
2010 | 50 | 19,0 |
2009 | 50 | 22,0 |
2008 | 60 | 23,0 |
7. Cử nhân Y tế Công cộng Mã ngành: D720301
- Điểm trúng tuyển 5 năm gần đây:
Năm | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
2012 | 70 | 20,0 |
2011 | 70 | 20,0 |
2010 | 70 | 18,5 |
2009 | 50 | 16,0 |
2008 | Không tuyển sinh |
8. Cử nhân Dinh dưỡng Mã ngành: D720303
- Là chuyên ngành năm đầu tiên tuyển sinh.
Năm | Chỉ tiêu |
2013 | 50 |
Hồng Hạnh