Chỉ tiêu tuyển sinh của ĐH GTVT và ĐH Tây Nguyên
(Dân trí) - Trong kỳ thi tuyển sinh năm nay, ĐH Giao thông vận tải tuyển 3.470 chỉ tiêu, ĐH Tây Nguyên tuyển 2.150 chỉ tiêu. Dưới đây là thông tin chi tiết về các ngành đào tạo, ký hiệu mã trường của 2 trường.
1. Chỉ tiêu tuyển sinh của trường ĐH Giao thông Vận tải: Cơ sở I phía Bắc: 2.670 chỉ tiêu; cơ sở II phía Nam: 800 chỉ tiêu.
Về ngành nghề đào tạo, ký hiệu mã ngành và khối thi như sau:
Tên trường, ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS | Khối thi quy ước |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
|
|
|
* Cơ sở phía Bắc: Láng thượng - Đống Đa - Hà Nội ĐT:(04) 7669538 |
|
|
|
+ Đăng ký dự thi ở phía Bắc ghi: | GHA |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
- Xây dựng cầu đường |
| 101 | A |
- Vô tuyến điện và thông tin liên lạc |
| 102 | A |
- Điều khiển học kỹ thuật giao thông vận tải |
| 103 | A |
- Cơ khí chuyên dùng |
| 104 | A |
- Vận tải |
| 105 | A |
- Kỹ thuật điện - Điện tử |
| 106 | A |
- Tin học |
| 107 | A |
- Kỹ thuật môi trường |
| 108 | A |
- Kỹ thuật An toàn giao thông |
| 109 | A |
- Kinh tế vận tải |
| 400 | A |
- Kinh tế xây dựng |
| 401 | A |
- Kinh tế Bưu chính viễn thông |
| 402 | A |
- Quản trị kinh doanh GTVT |
| 403 | A |
Cơ sở phía nam - Cơ sở II Trường ĐH GTVT |
|
|
|
- 450 đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP Hồ Chí Minh. ĐT: (08)8962018 |
|
|
|
+ Đăng ký dự thi ở phía Nam ghi: | GSA |
| A |
- Xây dựng cầu đường |
| 101 | A |
- Vô tuyến điện và thông tin liên lạc |
| 102 | A |
- Điều khiển học kỹ thuật giao thông vận tải |
| 103 | A |
- Cơ khí chuyên dùng |
| 104 | A |
- Vận tải |
| 105 | A |
- Kỹ thuật điện - Điện tử |
| 106 | A |
- Kinh tế vận tải |
| 400 | A |
- Kinh tế xây dựng |
| 401 | A |
- Kinh tế Bưu chính viễn thông |
| 402 | A |
- Quản trị kinh doanh GTVT |
| 403 | A |
2. Chỉ tiêu tuyển sinh trường ĐH Tây Nguyên: Chỉ tiêu hệ ĐH: 2.000, chỉ tiêu cao đẳng hệ :150.
Về ngành nghề đào tạo, ký hiệu mã ngành và khối thi như sau:
Tên trường, ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS | Khối thi quy ước |
Trường Đại học Tây Nguyên | TTN |
|
|
567 Lê Duẩn, Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk; ĐT: (050) 853507 |
|
|
|
Hệ đại học: |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: |
|
|
|
- Sư phạm Toán | TTN | 101 | A |
- Sư phạm Vật lý |
| 102 | A |
- Sư phạm Hóa học |
| 104 | A |
- Sư phạm Tiểu học |
| 901 | A,C |
- Sư phạm Anh Văn |
| 701 | D1 |
- Sư phạm Sinh học |
| 301 | B |
- Sư phạm Ngữ văn |
| 601 | C |
- Sư phạm Giáo dục thể chất |
| 605 | T |
- Sư phạm Tiểu học – Tiếng Jrai |
| 902 | D1 |
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: |
|
|
|
- Kinh tế Nông Lâm |
| 401 | A |
- Quản trị kinh doanh |
| 402 | A |
- Kế toán |
| 403 | A |
- Quản lý đất đai |
| 404 | A |
- Bảo quản và chế biến Nông sản |
| 405 | A,B |
- Tài chính Ngân hàng |
| 406 | A |
- Tin học |
| 103 | A |
- Bảo vệ thực vật |
| 302 | B |
- Khoa học cây trồng |
| 303 | B |
- Chăn nuôi Thú y |
| 304 | B |
- Thú y |
| 305 | B |
- Lâm sinh |
| 306 | B |
- Y khoa |
| 307 | B |
- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường |
| 308 | B |
- Điều dưỡng |
| 309 | B |
- Sinh học |
| 310 | B |
- Dược |
| 311 | B |
- Răng Hàm mặt |
| 312 | B |
- Tiếng Anh |
| 702 | D1 |
- Giáo dục chính trị |
| 604 | C |
- Ngữ văn |
| 606 | C |
- Triết học |
| 608 | C |
Hệ Cao đẳng |
|
|
|
- Quản lý đất đai |
| C65 | A |
- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường |
| C66 | B |
- Chăn nuôi Thú y |
| C67 | B |
H.H
(Nguồn Bộ GD&ĐT)