Cập nhật giá bán BMW tại Việt Nam (tháng 5/2014)
(Dân trí)- Tính đến tháng 5/2014, thương hiệu xe sang của Đức đã có thêm những phiên bản X5 thế hệ mới tại Việt Nam, với hai phiên bản động cơ I6 3.5l và V8 4.4L, đi kèm với đó là những trang thiết bị và giá bán mới.
Bảng giá khởi điểm từng mẫu xe của BMW, thông qua nhà phân phối Euro Auto tại Việt Nam (đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT) và cập nhật vào tháng 5/2014.
Dòng xe | Động cơ | Hộp số | Công suất tối đa | Momen xoắn cực đại | Giá bán |
BMW 116i | 1.6L | 8AT | 136/5000 | 220/1350-4300 | 1,288 |
BMW 320i | 2.0L | 8AT | 184/5000 | 200/3600 | 1,448 |
BMW 328i | 2.0L | 8AT | 245/5000–6000 | 350/1500-4800 | 1,749 |
BMW 320i GT | 2.0L | 8AT | 184/5000–6250 | 270/1250-4500 | 1,898 |
BMW 328i GT | 2.0L | 8AT | 245/5000 | 350/1250-4800 | 2,048 |
BMW 428i | 2.0L | 8AT | 245/5000-6000 | 350/1250-4800 | 2,098 |
BMW 520i | 2.0L | 8AT | 184/5000 | 270/1250-4500 | 2,136 |
BMW 528i | 2.0L | 8AT | 245/5000 | 350/1250-4800 | 2,629 |
BMW 528i GT | 2.0L | 8AT | 245/5000-6500 | 350/1250-4250 | 2,848 |
BMW 6-series C | 3.0L | 8AT | 320/5800 | 450/1300-4500 | 4,099 |
BMW 6GranCoupé | 3.0L | 8AT | 320/5800-6000 | 450/1300-4500 | 3,898 |
BMW 730Li | 3.0L | 8AT | 258/6600 | 310/2600-3000 | 4,239 |
BMW 750Li | 4.0L | 8AT | 407/5250 | 650/2000-4600 | 5,779 |
BMW 760Li | 6.0L | 8AT | 544/5250 | 750/1500-5000 | 6,779 |
BMW X1 | 2.0L | 8AT | 150/6400 | 200/3600 | 1,688 |
BMW X3 | 2.0L | 8AT | 184/5000 | 270/1250-4500 | 2,148 |
BMW X5 | 3.6L | 8AT | 306/5800-6000 | 400/1200-5000 | 3,648 |
BMW X5 | 4.4L | 8AT | 450/5500-6000 | 650/2000-4500 | 4,988 |
BMW X6 | 3.0L | 8AT | 306/5800 | 400/1200-5000 | 3,388 |
BMW Z4 | 2.0L | 8AT | 184/5000 | 270/1250-4500 | 2,448 |