Cập nhật bảng giá xe Hyundai tại Việt Nam (cập nhật tháng 1/2014)

(Dân trí)- Hyundai Thành Công đã chính thức nhập khẩu mẫu Grand i10 từ Ấn Độ với hai phiên bản động cơ I3 1.0L và I4 1.2 đi kèm lựa chọn hộp số sàn và hộp số tự động 4 cấp.

Bảng giá
cụ thể các mẫu Hyunda Grand i10 tại Việt Nam (đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế
TTĐB…)

Grand i10 có mặt tại Việt Nam sẽ tham gia vào cuộc cạnh tranh với các đối thủ như KIA Picanto lắp ráp trong nước, Mitsubishi Mirage và Chevrolet Spark.

Bảng giá các mẫu xe của Hyundai tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB) và cập nhật tháng 1/2014

Mẫu xe

Động cơ

Hộp số

Công suất
tối đa

Momen xoắn
cực đại

Giá bán
(triệu đồng)

Eon

0.8L

5MT

56/5500

76/4000

344

Grand i10 taxi

1.0L

5MT

66/5500

96/3500

359

Grand i10

1.0L

5MT

66/5500

96/3500

387

Grand i10

1.0L

4AT

66/5500

96/3500

417

Grand i10

1.2L

4AT

87/6000

122/4000

457

i20

1.4L

4AT

100/5500

139/4000

555

i30

1.6L

6AT

130/6300

160/4850

757

Accent

1.4L

5MT

108/6000

136/4000

551

Accent

1.4L

4AT

108/6000

139/5000

599

Accent 5 cửa

1.4L

4AT

108/6000

139/5000

569

Avante

1.6L

5MT

121/6200

152/4200

516

Avante

1.6L

4AT

121/6200

152/4200

580

Avante

2.0L

4AT

143/6000

186/4600

645

Elantra

1.8L

6MT

150/6500

182/4700

699

Elantra

1.8L

6AT

150/6500

182/4700

756

Veloster

1.6L

6AT

130/6300

157/4850

867

Sonata

2.0L

6AT

162/6500

198/4800

1.060

Genesis Coupé

2.0L

8AT

260/6000

306/2000-4500

1.135

Tucson 2.0 4x4

2.0L

6AT

166/6200

202/4600

949

Santa Fe G 4x2

2.4L

6AT

176/6000

231/3750

1.298

Santa Fe D 4x2

2.2L

6AT

181/4000

445/1800-2500

1.330

Như Phúc

Tâm lí đợi chờ