Trường ĐH Kinh tế quốc dân công bố phương án tuyển sinh năm 2021

Nhật Hồng

(Dân trí) - Ngày 18-3, Trường ĐH Kinh tế quốc dân công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2021. Theo đó, nhà trường tổ chức 3 phương án tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 6.000 tăng 200 so với năm trước.

Ba phương thức tuyển sinh của trường ĐH Kinh tế quốc dân như sau:

STT

Phương thức tuyển sinh

Chỉ tiêu

(dự kiến)

1

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

1-5%

2

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

50%

3

Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Trường

45-50%

 

Tổng chỉ tiêu (dự kiến 6000)

100%

Năm 2021 Trường tuyển sinh theo 54 mã ngành/chương trình tăng 01 mã so với năm 2020. Theo đó, ngành/chương trình đào tạo mới: Ngành Kinh doanh nông nghiệp, mã 7620114 (60 chỉ tiêu); Hai chương trình mới trong mã POHE cụ thể là: Cử nhân Thẩm định giá, ngành Marketing (60 chỉ tiêu); Cử nhân Quản lý thị trường, ngành Kinh doanh thương mại (60 chỉ tiêu).

Ngưỡng đảm bảo đầu vào là 18

Trường ĐH Kinh tế quốc dân xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&Đ. Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến 18 điểm gồm điểm ưu tiên. Xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu; Điểm trúng tuyển xác định theo mã ngành/chương trình;

Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển; Trường không áp dụng thêm tiêu chí phụ trong xét tuyển, ngoài quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Nếu xét tuyển theo từng phương thức không đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức khác.

Năm nhóm đối tượng xét tuyển kết hợp

Đối tượng 1:

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên. (Thí sinh khi thi cần đăng ký của Trường Đại học Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT7793-National Economics University ACT1767-National Economics University. Nếu thí sinh đã thi mà chưa đăng ký mã của Trường thì cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT hoặc ACT).

Chỉ tiêu (dự kiến): 1- 3% theo mã tuyển sinh và theo tổng chỉ tiêu.

Phương thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển. Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:

ĐXT = điểm SAT *30/1600 + điểm ưu tiên (nếu có)

ĐXT = điểm ACT *30/36 + điểm ưu tiên (nếu có)

Đối tượng 2:

- Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện: Đã tham gia vòng thi tuần cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền hình Việt Nam.; Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trở lên (dự kiến 18 điểm gồm điểm ưu tiên).

Chỉ tiêu (dự kiến): 1-2% theo mã tuyển sinh và theo tổng chỉ tiêu.

Phương thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển. Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30 được xác định như sau:

ĐXT = điểm tổ hợp xét tuyển + điểm thưởng vòng thi + điểm ưu tiên (nếu có)

+ Điểm tổ hợp xét tuyển là điểm tổ hợp kết quả thi THPT năm 2021 cao nhất của thí sinh tương ứng với 04 tổ hợp xét tuyển của mã ngành/chương trình theo nguyện vọng thí sinh đã đăng ký.

+ Điểm thưởng vòng thi: vòng thi năm 2,5 điểm; vòng thi quý 2,0 điểm; vòng thi tháng 1,5 điểm, vòng thi tuần 1,0 điểm

Đối tượng 3

Điều kiện nhận hồ sơ:

Thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 500 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 trở lên; Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trở lên (dự kiến 18 điểm gồm điểm ưu tiên).

- Chỉ tiêu (dự kiến): 15-20% theo mã tuyển sinh và theo tổng chỉ tiêu.

- Phương thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển. Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30 được xác định như sau:

ĐXT = điểm quy đổi + tổng điểm 2 môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có)

Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

IELTS

TOEFL

ITP

TOEFL

iBT

Điểm tương đương

Hệ số quy đổi

Điểm quy đổi

(1)

(2)

(3) = (1)x(2)

9.0

667-677

118-120

10

1.5

15

8.5

658-666

115-117

10

1.5

15

8.0

650-657

110-114

10

1.5

15

7.5

627-649

102-109

10

1.4

14

7.0

590-626

94-101

10

1.3

13

6.5

561-589

79-93

10

1.2

12

6.0

543-560

60-78

10

1.1

11

5.5

500-542

46-59

10

1.0

10

Tổng điểm 02 môn xét tuyển = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của môn Toán và 01 môn bất kỳ cao nhất khác của thí sinh trừ môn tiếng Anh của các môn thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường.

Đối tượng 4

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện: Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương hoặc đạt giải khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi quốc gia. Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trở lên (dự kiến 18 điểm gồm điểm ưu tiên).

- Chỉ tiêu (dự kiến): 5% theo mã tuyển sinh và theo tổng chỉ tiêu.

- Phương thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển. Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30 được xác định như sau:

ĐXT = điểm tổ hợp xét tuyển + điểm thưởng giải HSG + điểm ưu tiên (nếu có)

+ Điểm tổ hợp xét tuyển là điểm tổ hợp kết quả thi THPT năm 2021 cao nhất của thí sinh tương ứng với 04 tổ hợp xét tuyển của mã ngành/chương trình theo nguyện vọng thí sinh đã đăng ký.

+ Điểm thưởng giải HSG: giải khuyến khích quốc gia và giải nhất cấp tỉnh/thành phố: 0,5 điểm; giải nhì cấp tỉnh/thành phố: 0,25 điểm.

Đối tượng 5

- Điều kiện nhận hồ sơ:

Thí sinh thỏa mãn cùng lúc 03 điều kiện: Là học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên toàn quốc, học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia; Có điểm trung bình chung học tập từ 8,0 điểm trở lên của 5 học kỳ bất kỳ cao nhất của lớp 10, 11,12 (điểm trung bình 01 học kỳ nào đó có thể nhỏ hơn 8,0).

Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trở lên (dự kiến 18 điểm gồm điểm ưu tiên).

- Chỉ tiêu (dự kiến): 15-20% theo mã tuyển sinh và theo tổng chỉ tiêu.

- Phương thức xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển. Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30 được xác định như sau:

ĐXT = điểm trung bình chung học tập 5 học kỳ + tổng điểm 02 môn xét tuyển

+ điểm ưu tiên (nếu có)

Tổng điểm 02 môn xét tuyển = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của môn Toán và 01 môn bất kỳ cao nhất khác của thí sinh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường.

Lưu ý: Xét tuyển kết hợp không phải là tuyển thẳng, thí sinh đủ điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển được xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu bằng phần mềm tuyển sinh của Trường tương tự như xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT theo phần mềm tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Thông tin chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển như sau:

TT

Ngành/Chương trình

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

2017

2018

2019

2020

A

Chương trình học bằng tiếng Việt

     

1

Kinh tế quốc tế

7310106

120

A00,A01,D01,D07

27,00

24,35

26,15

27,75

2

Kinh doanh quốc tế

7340120

120

A00,A01,D01,D07

26,75

24,25

26,15

27,80

3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

120

A00,A01,D01,D07

-

23,85

26,00

28,00

4

Marketing

7340115

220

A00,A01,D01,D07

26,50

23,60

25,60

27,55

5

Thương mại điện tử

7340122

60

A00,A01,D01,D07

-

23,25

25,60

27,65

6

Quản trị khách sạn

7810201

60

A00,A01,D01,D07

26,00

23,15

25,40

27,25

7

Kế toán

7340301

240

A00,A01,D01,D07

27,00

23,60

25,35

27,15

8

Kiểm toán

7340302

120

A00,A01,D01,D07

-

-

-

27,55

9

Quản trị kinh doanh

7340101

280

A00,A01,D01,D07

26,25

23,00

25,25

27,20

10

Kinh doanh thương mại

7340121

180

A00,A01,D01,D07

26,00

23,15

25,10

27,25

11

Ngân hàng

CT1

150

A00,A01,D01,D07

26,00

22,85

25,00

26,95

12

Tài chính công

CT2

100

A00,A01,D01,D07

26,55

13

Tài chính doanh nghiệp

CT3

150

A00,A01,D01,D07

27,25

14

Quản trị nhân lực

7340404

120

A00,A01,D01,D07

25,75

22,85

24,90

27,10

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

120

A00,A01,D01,D07

25,25

22,75

24,85

26,70

16

Kinh tế

7310101

220

A00,A01,D01,D07

25,50

22,75

24,75

26,90

17

Kinh tế phát triển

7310105

230

A00,A01,D01,D07

-

22,30

24,45

26,75

18

Toán kinh tế

7310108

60

A00,A01,D01,D07

23,25

21,45

24,15

26,45

19

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

120

A00,A01,D01,D07

24,25

22,00

24,30

26,75

20

Công nghệ thông tin

7480201

120

A00,A01,D01,D07

-

21,75

24,10

26,60

21

Khoa học máy tính

7480101

60

A00,A01,D01,D07

24,50

21,50

23,70

26,40

22

Luật kinh tế

7380107

120

A00,A01,D01,D07

-

22,35

24,50

26,65

23

Luật

7380101

60

A00,A01,D01,D07

25,00

-

23,10

26,20

24

Thống kê kinh tế

7310107

120

A00,A01,D01,D07

24,00

21,65

23,75

26,45

25

Bất động sản

7340116

130

A00,A01,D01,D07

24,25

21,50

23,85

26,55

26

Khoa học quản lý

7340401

130

A00,A01,D01,D07

-

21,25

23,60

26,25

27

Quản lý công

7340403

70

A00,A01,D01,D07

-

20,75

23,35

26,15

28

Bảo hiểm

7340204

180

A00,A01,D01,D07

24,00

21,35

23,35

26,00

29

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

70

A00,A01,D01,D07

-

20,50

22,65

25,60

30

Quản lý đất đai

7850103

60

A00,A01,D01,D07

-

20,50

22,50

25,85

31

Kinh tế đầu tư

7310104

180

A00,A01,D01,B00

25,75

22,85

24,85

27,05

32

Quản lý dự án

7340409

60

A00,A01,D01,B00

-

22,00

24,40

26,75

33

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

60

A00,A01,D01,B00

Ngành mới mở năm 2021

34

Kinh tế nông nghiệp

7620115

80

A00,A01,D01,B00

23,75

20,75

22,60

25,65

35

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

80

A00,A01,D01,B00

24,25

20,75

22,30

25,60

36

Quan hệ công chúng

7320108

60

A01,D01,C03,C04

-

24,00

25,50

27,60

37

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

7220201

140

A01,D01,D09,D10

34,42

30,75

33,65

35,60

38

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2)

POHE

420

A01,D01,D07,D09

31,00

28,75

31,75

34,25

B

Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)

    

1

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

EBBA

160

A00,A01,D01,D07

25,25

22,10

24,25

26,25

2

Quản lý công và Chính sách (E-PMP)

EPMP

80

A00,A01,D01,D07

23,25

21,00

21,50

25,35

3

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

EP02

50

A00,A01,D01,D07

-

21,50

23,50

25,85

4

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

EP03

50

A00,A01,D01,D07

-

-

23,00

25,80

5

Kinh doanh số (E-BDB)/ngành Quản trị kinh doanh

EP05

50

A00,A01,D01,D07

-

-

23,35

26,10

6

Phân tích kinh doanh (BA)/ngành Quản trị kinh doanh

EP06

50

A00,A01,D01,D07

-

-

23,35

26,30

7

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành Quản trị kinh doanh

EP07

50

A01,D01,D07,D10

-

-

23,15

26,00

8

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành Quản trị kinh doanh

EP08

50

A01,D01,D07,D10

-

-

22,75

25,75

9

Công nghệ tài chính (BFT)/ngành Tài chính-Ngân hàng

EP09

50

A00,A01,D01,D07

-

-

22,75

25,75

10

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)

EP04

50

A00,A01,D01,D07

-

-

24,65

26,50

11

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

EP12

50

A00,A01,D01,D07

-

-

-

26,65

12

Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế

EP13

50

A00,A01,D01,D07

-

-

-

24,50

C

Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)

    

1

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD

EP01

120

A01,D01,D07,D09

-

28,00

31,00

33,55

2

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

EP11

50

A01,D01,D09,D10

-

-

33,35

34,55

3

Đầu tư tài chính (BFI)/ngành Tài chính-Ngân hàng

EP10

50

A01,D01,D07,D10

-

-

31,75

34,55

4

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)

EP14

50

A01,D01,D07,D10

-

-

-

35,55

TỔNG CHỈ TIÊU

6000

     

Tổ hợp: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh);

D01 (Toán, Văn, Anh); D07 (Toán, Hóa, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh);

B00 (Toán, Hóa, Sinh); C03 (Toán, Văn, Sử); C04 (Toán, Văn, Địa).