TPHCM công bố điểm chuẩn vào lớp 10
(Dân trí) - Sáng nay 15/7, Sở GD-ĐT TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường công lập năm học 2014 - 2015.
ļP style="MARGIN: 0in 0in 0pt; mso-element: frame; mso-element-frame-hspace: 2.25pt; mso-element-wrap: around; mso-element-anchor-vertical: paragraph; mso-element-anchor-horizontal: column; mso-element-left: right; mso-element-top: middle; mso-height-rule:Ġexactly" class=MsoNormal>Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi tuyển sinh vào lớp 10 (trong đó môn Ngữ văn và môn Toán hệ số 2, môn Ngoại ngữ hệ số ı) và điểm ưu tiên (nếu có). |
Dưới đây là điểmĠchuẩn trúng tuyển vào các trường:
5
č Ċ26
<ŔR style="HEIGHT: 19.5pt; mso-yfti-irow: 29"> <ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 43.8pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 19.5pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDʼnNG-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=bottom width=58 noWrap>23.75
Ċ <ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 0.75in; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 19.5pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDʼnNG-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=bottom width=72 noWrap>37.75
THPT Tân Bình
ļTD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 37.2pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 19.5pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADńING-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=bottom width=50 noWrap>35.75
65
66
<ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 0.75in; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 19.5pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDʼnNG-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=bottom width=72 noWrap>13.00
ļTD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 129.4pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 19.5pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PAńDING-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=bottom width=173 noWrap>THPT Phú Hòa
ļTD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 37.2pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 19.5pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADńING-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=bottom width=50 noWrap>15.50
19.75
STT |
Tên trường |
NV 1 |
NV 2 |
NV 3 | |||||
1 |
THPT Trưng Vương |
35.25 |
36.00 |
37.00 | |||||
2 |
THPT Bùi Thị Xuân |
38.50 |
39.50 |
40.50 | |||||
3 |
THPT Ten Lơ Man |
27.00 |
28.00 |
28.50 | |||||
4 |
THPT Năng khiếu TDTT |
21.00 |
22.00 |
23.00 | |||||
THPT Lương Thế Vinh |
35.25 |
36.25 | |||||||
6 |
THPT Giồng Ông Tố |
22.50 |
23.50 |
24.50 | |||||
7 |
THPT Thủ Thiêm |
17.25 |
<Ő style="TEXT-ALIGN: center; MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal align=center>18.00 |
18.25 | |||||
8 |
THPT Lê Quý Đôn |
37.00 |
37.00 |
38.00 | |||||
9 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
39.75 |
40.00 |
41.00 | |||||
10 |
THPT LêĠThị Hồng Gấm |
25.25 |
26.25 |
26.75 | |||||
11 |
THPT Marie Curie |
33.25 |
33.50 |
34.25 | |||||
12 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
28.50 |
29.50 |
30.00 | |||||
13 |
THPT Nguyễn Trãi |
29.75 |
30.25 |
30.50 | |||||
14 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
24.75 |
25.00 |
25.00 | |||||
15 |
Trung học thực hành Sài Gòn |
37.00 |
37.50 |
38.50 | |||||
16 |
THPT Hùng Vương |
31.50 |
32.00 |
ij3.00 | |||||
17 |
Trung học thực hành ĐHSP |
41.75 |
42.75 | ||||||
18 |
THPT Trần Khai Nguyên |
33.50 |
34.25 |
34.25 | |||||
19 |
THPT Trần Hữu Trang |
26.75 |
27.75 |
28.50 | |||||
20 THPT Mạc Đĩnh Chi |
35.25 |
36.25 |
37.25 | ||||||
21 |
THPT Bình Phú |
30.0İ |
30.50 |
31.50 | |||||
22 |
THPT Nguyễn Tất Thành |
24.25 |
25.25 |
26.00 | |||||
23 |
THPT Lê Thánh Tôn |
24.25 |
24.75 |
25.75 | |||||
24 |
THPT Tân Phong |
19.25 |
20.25 |
21.25 | |||||
25 |
THPT Ngô Quyền |
29.25 |
30.00 |
30.25 | |||||
THPT Nam Sài Gòn |
23.50 |
24.50 |
č
25.00 | ||||||
27 |
THPT Lương Văn Can |
23.75 |
24.00 |
25.00 | |||||
28 <įTD> |
THPT Ngô Gia Tự |
21.50 |
22.50 |
23.25 | |||||
29 |
THPT Tạ Quang Bửu |
24.75 <įTD> |
25.75 | ||||||
30 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
16.25 |
17.00 |
18.00 | |||||
31 |
THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định |
20.00 |
20.50 |
20.75 | |||||
32 |
THPT Nguyễn Huệ |
22.50 |
22.75 |
23.75 | |||||
33 |
THPT Phước Long |
23.75 |
23.75 | ||||||
34 |
THPT Long Trường<įP> |
14.00 |
14.00 |
14.00 | |||||
35 |
THPT Nguyễn Văn Tăng |
14.00 |
14.00 |
14.00 | |||||
36 |
THPT Nguyễn Khuyến |
35.50 |
35.50 |
36.50 | |||||
37 |
THPT Nguyễn Du |
36.25 |
37.00 |
38.00 | |||||
3ĸ |
THPT Nguyễn An Ninh |
27.00 |
27.25 |
27.75 | |||||
39ļ/P> |
THPT Diên Hồng |
26.75 |
27.25 |
27.75 |
40 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
25.00 |
25.25<įB> |
26.00 |
41 |
THPT Nguyễn Hiền |
31.75 |
32.00 |
33.00 | |||||
42 |
THPT Trần Quang Khải |
29.50 |
29.75 |
30.75 | |||||
43 |
THPT Nam KỳĠKhởi Nghĩa |
28.00 ļ/TD> |
28.75 |
29.50 | |||||
44 |
THPT Võ Trường Toản |
32.75 |
33.75 |
34.75 | |||||
45 |
THPT Trường Chinh |
29.00 |
29.75 |
30.00 | |||||
46 |
THPT Thạnh Lộc |
26.25 |
26.50 |
27.50 | |||||
47 |
THPT Thanh Đa |
23.00 |
24.00 |
24.00 | |||||
48 |
THPT Võ Thị Sáu |
32.50 |
33.00 |
33.75 | |||||
49 |
THPT Gia Định |
37.75 |
38.75ļ/P> |
39.75 | |||||
50 |
THPT Phan Đăng Lưu |
28.00 |
28.75 |
29.50 | |||||
51 |
THPT Trần Văn Giàu |
26.25 |
26.75 |
27.75 | |||||
52 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
31.75 |
32.25 |
33.25 | |||||
53 |
THPT Gò Vấp |
31.50 |
32.25 |
33.25 | |||||
54 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
37.75 |
38.75 | ||||||
55 |
THPT Trần Hưng Đạo |
33.25 |
33.50 |
34.50 | |||||
56 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
24.75 |
25.00 |
25.50 | |||||
57 |
THPT Phú Nhuận |
37.00 |
38.00 |
39.00 | |||||
58 |
THPT Hàn Thuyên |
27.25 |
27.75 |
28.00 | |||||
59 |
30.25 |
31.25 |
32.00 | ||||||
60 |
THŐT Nguyễn Chí Thanh |
34.25ļ/B> |
34.75 | ||||||
61 |
TňPT Trần Phú |
38.25 |
39.25 |
|
62 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
41.75 |
42.75 |
43.75 |
63 |
THPT Lý Tự Trọng |
18.00 |
18.00 |
18.00 | |||||
64 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
30.75 |
31.00 |
31.75 | |||||
THPT Nguyễn Hữu Huân |
34.00 |
35.00 |
36.00 | ||||||
THPT Thủ Đức |
28.75 |
29.75 |
30Į75 | ||||||
67 |
THPT Tam Phú |
25.75 |
26.50 |
26.50 | |||||
68 |
THPT Hiệp Bình |
20.75 |
21.75 |
22.50 | |||||
69 |
THPT Đào Sơn Tây |
17.50 |
18.00 |
19.00 | |||||
70 |
THPT Bình Chánh |
13.00 |
13.00 |
14.00 | |||||
71 |
THPT Tân Túc |
14.00 |
14.00 |
14.00 | |||||
72 |
THPT Vĩnh Lộc B |
13.00 |
13.00 | ||||||
73 |
THPT Lê Minh Xuân |
17.25 |
18.25 |
19.25 | |||||
74 |
THPT Đa Phước |
14.00 |
14.00 |
14.00 | |||||
75 |
THPT Bình Khánh |
13.25 |
13.25 |
14.25 | |||||
76 |
THPT Cần Thạnh |
13.25 |
14.25 |
15.25 | |||||
77 |
THPT An Nghĩa |
13.50 |
14.50 |
15.50 | |||||
78 |
THPT Củ Chi<įP> |
21.50 |
22.50 |
23.50 | |||||
79 |
THPT Quang Trung |
16.50 |
17.50 |
17.75 | |||||
80 |
THPT An Nhơn Tây |
13.50 |
13.50 |
13.50 | |||||
81 |
THPT Trung Phú |
20.50 |
21.50 |
ļP style="TEXT-ALIGN: center; MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal align=center>22.50 | |||||
82 <įTD> |
THPT Trung Lập |
13.00 |
13.00 |
13.00 | |||||
83 |
14.00 |
14.50 | |||||||
84 |
TňPT Tân Thông Hội |
18.00 |
18.75 |
||||||
85 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
32.50 |
33.50 |
34.50 | |||||
86 |
THPT Lý Thường Kiệt |
25.75 |
26.75 |
27.75 | |||||
87 |
THPT Bà Điểm |
25.00 |
26.00 |
26.00 | |||||
88 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
16.75 |
16.75 |
17.00 | |||||
89 |
THPT Nguyễn Hữu Tiến |
23.50 |
24.25 |
25.25 | |||||
90 |
THPT Phạm Văn Sáng |
21.00 |
22.00 |
22.ĵ0 | |||||
91 |
THPT Long Thới |
14.25 |
<Ő style="TEXT-ALIGN: center; MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal align=center>14.25 |
14.25 | |||||
92 |
THPT Phước Kiển |
15.75 |
15.75 |
16.75 | |||||
93 |
THPT Dương Văn Dương |
14.25 |
14.25 |
14.25 | |||||
94 |
THPT Tây Thạnh |
32.00 |
32.75 |
33.75 | |||||
95 |
THPT Vĩnh Lộc<įP> |
21.00 |
21.50 |
22.25 | |||||
96 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
24.50 |
25.00 |
26.00 | |||||
97 |
THPT Bình Hưng Hòa |
24.00 |
24.50 |
25.00 | |||||
98 |
THPT Bình Tân |
13.50 |
13.50 |
13.50 | |||||
99 |
THPT An Lạc |
23.00 |
24.00 |
25.00 |
Lê Phương