TPHCM công bố điểm chuẩn vào lớp 10

(Dân trí) - Sáng nay 15/7, Sở GD-ĐT TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường công lập năm học 2014 - 2015.

ļP style="MARGIN: 0in 0in 0pt; mso-element: frame; mso-element-frame-hspace: 2.25pt; mso-element-wrap: around; mso-element-anchor-vertical: paragraph; mso-element-anchor-horizontal: column; mso-element-left: right; mso-element-top: middle; mso-height-rule:Ġexactly" class=MsoNormal>Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi tuyển sinh vào lớp 10 (trong đó môn Ngữ văn và môn Toán hệ số 2, môn Ngoại ngữ hệ số ı) và điểm ưu tiên (nếu có).

Học sinh có 10 ngày (ngày 16 - 26/7) để nộp hồ sơ nhập học từ. Đến ngày 28/7,  Hội đồng tuyển sinh của trường họp để sơ kết việc nhận học sinh vào học và gửi về Sở GD-ĐT TPHCM.
 
Cũng theo Sở, tuyệt đối không đổi nguyện vọng sau khi công bố kết quả tuyển sinh. Sở GD-ĐT cũng như các tŲường trung học phổ thông đều không nhận đơn cũng như không giải quyết việc xin đổi nguyện vọng ưu tiên.

 

Dưới đây là điểmĠchuẩn trúng tuyển vào các trường:

 

5

č Ċ

26

<ŔR style="HEIGHT: 19.5pt; mso-yfti-irow: 29"> <ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 43.8pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 19.5pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDʼnNG-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=bottom width=58 noWrap>

23.75

Ċ <ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 0.75in; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 19.5pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDʼnNG-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=bottom width=72 noWrap>

37.75

THPT Tân Bình

ļTD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 37.2pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 19.5pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADńING-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=bottom width=50 noWrap>

35.75

65

66

<ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 0.75in; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 19.5pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDʼnNG-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=bottom width=72 noWrap>

13.00

ļTD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 129.4pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 19.5pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PAńDING-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=bottom width=173 noWrap>

THPT Phú Hòa

ļTD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 37.2pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 19.5pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADńING-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=bottom width=50 noWrap>

15.50

19.75

STT

Tên trường

NV 1

NV 2

NV 3

1

THPT Trưng Vương

35.25

36.00

37.00

2

THPT Bùi Thị Xuân

38.50

39.50

40.50

3

THPT Ten Lơ Man

27.00

28.00

28.50

4

THPT Năng khiếu TDTT

21.00

22.00

23.00

THPT Lương Thế Vinh

35.25

36.25

6

THPT Giồng Ông Tố

22.50

23.50

24.50

7

THPT Thủ Thiêm

17.25

<Ő style="TEXT-ALIGN: center; MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal align=center>18.00

18.25

8

THPT Lê Quý Đôn

37.00

37.00

38.00

9

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

39.75

40.00

41.00

10

THPT LêĠThị Hồng Gấm

25.25

26.25

26.75

11

THPT Marie Curie

33.25

33.50

34.25

12

THPT Nguyễn Thị Diệu

28.50

29.50

30.00

13

THPT Nguyễn Trãi

29.75

30.25

30.50

14

THPT Nguyễn Hữu Thọ

24.75

25.00

25.00

15

Trung học thực hành Sài Gòn

37.00

37.50

38.50

16

THPT Hùng Vương

31.50

32.00

ij3.00

17

Trung học thực hành ĐHSP

41.75

42.75

18

THPT Trần Khai Nguyên

33.50

34.25

34.25

19

THPT Trần Hữu Trang

26.75

27.75

28.50

20

THPT Mạc Đĩnh Chi

35.25

36.25

37.25

21

THPT Bình Phú

30.0İ

30.50

31.50

22

THPT Nguyễn Tất Thành

24.25

25.25

26.00

23

THPT Lê Thánh Tôn

24.25

24.75

25.75

24

THPT Tân Phong

19.25

20.25

21.25

25

THPT Ngô Quyền

29.25

30.00

30.25

THPT Nam Sài Gòn

23.50

24.50

č

25.00

27

THPT Lương Văn Can

23.75

24.00

25.00

28

<įTD>

THPT Ngô Gia Tự

21.50

22.50

23.25

29

THPT Tạ Quang Bửu

24.75

<įTD>

25.75

30

THPT Nguyễn Văn Linh

16.25

17.00

18.00

31

THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định

20.00

20.50

20.75

32

THPT Nguyễn Huệ

22.50

22.75

23.75

33

THPT Phước Long

23.75

23.75

34

THPT Long Trường<įP>

14.00

14.00

14.00

35

THPT Nguyễn Văn Tăng

14.00

14.00

14.00

36

THPT Nguyễn Khuyến

35.50

35.50

36.50

37

THPT Nguyễn Du

36.25

37.00

38.00

THPT Nguyễn An Ninh

27.00

27.25

27.75

39ļ/P>

THPT Diên Hồng

26.75

27.25

27.75

40

THPT Sương Nguyệt Anh

25.00

25.25<įB>

26.00

41

THPT Nguyễn Hiền

31.75

32.00

33.00

42

THPT Trần Quang Khải

29.50

29.75

30.75

43

THPT Nam KỳĠKhởi Nghĩa

28.00

ļ/TD>

28.75

29.50

44

THPT Võ Trường Toản

32.75

33.75

34.75

45

THPT Trường Chinh

29.00

29.75

30.00

46

THPT Thạnh Lộc

26.25

26.50

27.50

47

THPT Thanh Đa

23.00

24.00

24.00

48

THPT Võ Thị Sáu

32.50

33.00

33.75

49

THPT Gia Định

37.75

38.75ļ/P>

39.75

50

THPT Phan Đăng Lưu

28.00

28.75

29.50

51

THPT Trần Văn Giàu

26.25

26.75

27.75

52

THPT Hoàng Hoa Thám

31.75

32.25

33.25

53

THPT Gò Vấp

31.50

32.25

33.25

54

THPT Nguyễn Công Trứ

37.75

38.75

55

THPT Trần Hưng Đạo

33.25

33.50

34.50

56

THPT Nguyễn Trung Trực

24.75

25.00

25.50

57

THPT Phú Nhuận

37.00

38.00

39.00

58

THPT Hàn Thuyên

27.25

27.75

28.00

59

30.25

31.25

32.00

60

THŐT Nguyễn Chí Thanh

34.25ļ/B>

34.75

61

TňPT Trần Phú

38.25

39.25

62

THPT Nguyễn Thượng Hiền

41.75

42.75

43.75

63

THPT Lý Tự Trọng

18.00

18.00

18.00

64

THPT Nguyễn Thái Bình

30.75

31.00

31.75

THPT Nguyễn Hữu Huân

34.00

35.00

36.00

THPT Thủ Đức

28.75

29.75

30Į75

67

THPT Tam Phú

25.75

26.50

26.50

68

THPT Hiệp Bình

20.75

21.75

22.50

69

THPT Đào Sơn Tây

17.50

18.00

19.00

70

THPT Bình Chánh

13.00

13.00

14.00

71

THPT Tân Túc

14.00

14.00

14.00

72

THPT Vĩnh Lộc B

13.00

13.00

73

THPT Lê Minh Xuân

17.25

18.25

19.25

74

THPT Đa Phước

14.00

14.00

14.00

75

THPT Bình Khánh

13.25

13.25

14.25

76

THPT Cần Thạnh

13.25

14.25

15.25

77

THPT An Nghĩa

13.50

14.50

15.50

78

THPT Củ Chi<įP>

21.50

22.50

23.50

79

THPT Quang Trung

16.50

17.50

17.75

80

THPT An Nhơn Tây

13.50

13.50

13.50

81

THPT Trung Phú

20.50

21.50

ļP style="TEXT-ALIGN: center; MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal align=center>22.50

82

<įTD>

THPT Trung Lập

13.00

13.00

13.00

83

14.00

14.50

84

TňPT Tân Thông Hội

18.00

18.75

85

THPT Nguyễn Hữu Cầu

32.50

33.50

34.50

86

THPT Lý Thường Kiệt

25.75

26.75

27.75

87

THPT Bà Điểm

25.00

26.00

26.00

88

THPT Nguyễn Văn Cừ

16.75

16.75

17.00

89

THPT Nguyễn Hữu Tiến

23.50

24.25

25.25

90

THPT Phạm Văn Sáng

21.00

22.00

22.ĵ0

91

THPT Long Thới

14.25

<Ő style="TEXT-ALIGN: center; MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal align=center>14.25

14.25

92

THPT Phước Kiển

15.75

15.75

16.75

93

THPT Dương Văn Dương

14.25

14.25

14.25

94

THPT Tây Thạnh

32.00

32.75

33.75

95

THPT Vĩnh Lộc<įP>

21.00

21.50

22.25

96

THPT Nguyễn Hữu Cảnh

24.50

25.00

26.00

97

THPT Bình Hưng Hòa

24.00

24.50

25.00

98

THPT Bình Tân

13.50

13.50

13.50

99

THPT An Lạc

23.00

24.00

25.00

Lê Phương

 

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm