Hơn 2.000 chỉ tiêu xét tuyển NV2, NV3 bậc ĐH, CĐ vào ĐH Huế
(Dân trí) - ĐH Huế vừa công bố chỉ tiêu dự kiến lấy thí sinh xét tuyển NV2, NV3. Sẽ có tổng cộng hơn 2.000 chỉ tiêu vào các trường ĐH thành viên thuộc ĐH Huế, các trường liên kết đào tạo ĐH chính quy với ĐH Huế và hệ CĐ thuộc ĐH Nông lâm Huế.
A. bậC đại học
I. khoa du lịch (DHd)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, D1, D2, D3, D4: 13 điểm cho ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 402 | Quản trị kinh doanh | A, D1, D2, D3, D4 | 58 |
ii. Trường đại học Ngoại ngữ (DHf)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối C: 14; các khối D1, D2, D3, D4, D6: 13 điểm cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 703 | Sư phạm Tiếng Pháp | D1, D3 | 27 |
2 | 705 | Việt Nam học | C, D1, D2, D3, D4 | 27 |
3 | 706 | Quốc tế học | D1 | 24 |
4 | 752 | Song ngữ Nga - Anh | D1, D2, D3, D4 | 25 |
5 | 753 | Ngôn ngữ Pháp | D1, D3 | 10 |
6 | 754 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D1, D2, D3, D4 | 33 |
7 | 755 | Ngôn ngữ Nhật | D1, D2, D3, D4, D6 | 6 |
8 | 756 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D1, D2, D3, D4 | 11 |
iII. trường đại học kinh tế (DHk)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, D1, D2, D3, D4: 13 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 403 | Kinh tế chính trị | A, D1, D2, D3, D4 | 9 |
2 | 406 | Hệ thống thông tin kinh tế | A, D1, D2, D3, D4 | 44 |
Iv. Trường đại học Nông Lâm (DHL)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, D1: 13; khối B: 14 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 101 | Công nghiệp và công trình nông thôn | A | 35 |
2 | 102 | Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | A | 37 |
3 | 301 | Khoa học cây trồng | A, B | 15 |
4 | 302 | Bảo vệ thực vật | A, B | 11 |
5 | 304 | Khoa học nghề vườn | A, B | 28 |
6 | 309 | Nông học | A, B | 23 |
7 | 310 | Khuyến nông và phát triển nông thôn | A, B | 3 |
8 | 312 | Chế biến lâm sản | A, B | 18 |
9 | 313 | Khoa học đất | A, B | 19 |
10 | 401 | Quản lí đất đai | A, D1 | 128 |
v. phân hiệu đại học huế tại quảng trị (DHq)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13; khối B: 14 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 101 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A, B | 32 |
2 | 102 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 43 |
3 | 103 | Kĩ thuật điện | A | 59 |
4 | 201 | Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ | A, B | 38 |
vI. Trường đại học sư phạm (DHs)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13; khối B: 14; khối C: 14 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 102 | Sư phạm Tin học | A | 93 |
2 | 105 | Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học | A, B | 24 |
3 | 302 | Sư phạm Kĩ thuật nông lâm | B | 33 |
4 | 501 | Tâm lý học giáo dục | C | 38 |
5 | 502 | Giáo dục chính trị | C | 79 |
6 | 503 | Giáo dục chính trị - GD quốc phòng | C | 42 |
7 | 602 | Sư phạm Lịch sử | C | 32 |
8 | 603 | Sư phạm Địa lí | C | 22 |
vII. Trường đại học khoa học (DHt)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13; khối B: 14; khối C: 14; khối D1: 13 cho các ngành (riêng hai ngành Toán học và Toán Tin ứng dụng khối A: 14,0):
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 101 | Toán học | A | 41 |
2 | 102 | Tin học | A | 131 |
3 | 103 | Vật lí học | A | 54 |
4 | 106 | Toán Tin ứng dụng | A | 38 |
5 | 202 | Địa chất học | A | 47 |
6 | 203 | Địa chất công trình và địa chất thủy văn | A | 34 |
7 | 302 | Địa lí tự nhiên | A, B | 10 |
8 | 601 | Văn học | C | 66 |
9 | 602 | Lịch sử | C | 74 |
10 | 603 | Triết học | A, C | 58 |
11 | 604 | Hán - Nôm | C | 28 |
12 | 607 | Xã hội học | C, D1 | 43 |
13 | 608 | Ngôn ngữ học | C, D1 | 37 |
14 | 609 | Đông phương học | C, D1 | 47 |
B. Các ngành liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ:
Xét tuyển theo qui định ở điểm c, khoản 1, điều 33 của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2011.
I. Liên kết với Trường Đại học Phú Yên:
trường đại học kinh tế (DHk)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Điểm sàn nộp hồ sơ | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 411 | Kinh tế | A, D1, D2, D3, D4 | 13,0 | 49 |
2 | 421 | Quản trị kinh doanh | A, D1, D2, D3, D4 | 15,0 | 46 |
3 | 441 | Kế toán | A, D1, D2, D3, D4 | 16,0 | 50 |
4 | 451 | Tài chính - Ngân hàng | A, D1, D2, D3, D4 | 17,0 | 50 |
(Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Gia Lai, Kon Tum, Đăk Nông, Đăk Lăk, Lâm Đồng).
II. Liên kết với Trường Đại học An Giang:
1. Trường đại học Nông Lâm (DHL)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13; khối B: 14 cho ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 342 | Quản lí tài nguyên rừng và môi trường | A, B | 41 |
(Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng).
2. Trường đại học sư phạm (DHs)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối C: 14 cho ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | 531 | Giáo dục chính trị - GD quốc phòng | C | 22 |
(Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp và huyện Vĩnh Thạnh, Quận Thốt Nốt của TP Cần Thơ).
C. bậc cao đẳng
Trường đại học Nông Lâm (DHL)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 10; khối B: 11 cho các ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 | C65 | Trồng trọt | A, B | 58 |
2 | C66 | Chăn nuôi - Thú y | A, B | 53 |
3 | C67 | Nuôi trồng thủy sản | A, B | 58 |
4 | C68 | Quản lí đất đai | A, D1 | 57 |
5 | C69 | Công nghiệp và công trình nông thôn | A | 60 |
Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển.
Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 25/8/2011 đến 17giờ00 ngày 15/9/2011 (nếu gửi qua đường Bưu điện thì tính theo ngày gửi được đóng dấu trên phong bì).
Thí sinh được phép rút lại hồ sơ xét tuyển đã nộp, hạn cuối đến 17giờ00 ngày 10/9/2011. Thí sinh trực tiếp hoặc có thể ủy quyền cho người khác đến Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, ĐH Huế, số 2 Lê Lợi, Huế để rút hồ sơ xét tuyển đã nộp. ĐH Huế không hoàn trả lệ phí xét tuyển của hồ sơ xét tuyển đã nộp xin rút.