Học tiếng Nhật: Tổng hợp kiến thức ngữ pháp bài 2 giáo trình Minna no Nihongo
(Dân trí) - Trong bài hôm nay, hãy cùng tìm hiểu ngữ pháp tiếng Nhật bài 2 trong bộ giáo trình Minna no Nihongo: Cách giới thiệu đồ vật.
Bạn còn nhớ các từ và cấu trúc câu sensei đã nhắc đến trong bài? Cùng nhắc lại nhé.
Trong tiếng Nhật để chỉ các vật người ta sẽ dùng các từ これ (kore), それ (sore), あれ (are). Trong đó:
- これ (kore): Vật này, được dùng để chỉ một vật ở gần người nói.
- それ (sore): Vật đó, được dùng để chỉ một vật gần với người nghe
- あれ (are): Vật kia, được dùng để chỉ một vật ở xa cả người nói và người nghe.
Chúng ta cùng đi đến các ví dụ sau :
1. これは ボールペソ です。: Đây là cái bút bi
2. それは テレビ です。: Đó là cái Ti-vi
3. あれは とけい です。: Kia là cái đồng hồ
Từ các ví dụ trên, chúng ta có cấu trúc: これ (kore)/ それ (sore)/ あれ (are) + trợ từ は (wa)
Tương tự chúng ta có các từ この (kono), その (sono), あの (ano). Tuy nhiên sau các từ này là một danh từ. Ví dụ :
この ぺソは 私 の です。: Cái bút này là của tôi.
そのかばんは さとうさんのです。: Cái cặp đó là của chị Satou.
Khi muốn hỏi cụ thể đồ vật đó như nào, chúng ta sẽ sử dụng từ để hỏi là なん(nan) nghĩa là Cái gì?, còn khi muốn hỏi đồ vật đó là của ai chúng ta sẽ dùng từ để hỏi là だれ(dare).
Ví dụ :
- この 本は なんの本 ですか。: Cuốn sách này là sách về cái gì?
-> カメラ の 本 です。: Đây là cuốn sách về máy ảnh.
- その 本 は だれの ですか。: Quyển sách đó là của ai vậy?
-> 私の です。: Nó là của tôi.
Dưới đây chúng tôi giới thiệu các bạn bộ từ vựng thông dụng thuộc hai chủ đề chính : Đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập. Bạn hãy lưu lại và luyện tập thường xuyên nhé.
Từ vựng chủ đề đồ dùng gia đình.
1. テーブル: Bàn.
2. 椅子 (いす): Ghế.
3. テレビ: Ti vi.
4. エアコン: Điều hòa
5. 冷蔵庫 (れいぞうこ): Tủ lạnh.
6. 炊飯器 (すいはんき): Nồi cơm điện.
7. ガスレンジ: Bếp ga.
8. ベッド: Giường.
9. 毛布 (もうふ): Chăn.
10. 枕 (まくら): Gối.
11. 電球 (でんきゅう): Bóng đèn.
12. 電気コンロ: Bếp điện.
13. 電子レンジ: Lò vi sóng.
14. トイレットペーパー: Giấy vệ sinh.
15. 洋服箪笥 (ようふくたんす): Tủ áo quần.
16. 食器棚 (しょっきだな): Tủ chén bát.
17. ソファー: Ghế sô pha.
Từ vựng chủ đề đồ dùng học tập
1. ペン: Cây bút
2. えんぴつ: Bút chì
3. けしゴム: Cục tẩy
4. ボールペン: Bút bi
5. チョーク: Phấn
6. こくばん: Bảng đen
7. ホワイトボード: Bảng
8. かみ: Giấy
9. いろがみ: Giấy màu
11. はさみ: Kéo
12. のり: Keo dính
13. ホッチキス: Cái dập ghim
15. ほん: Sách
17. きょうかしょ: Sách giáo khoa
18. ノート: Vở
19. じしょ: Từ điển
20. でんき: Đèn
29. パソコン: Máy tính cá nhân
Mong rằng qua bài viết bạn đã nắm được các từ vựng và mẫu câu giới thiệu đồ vật bằng tiếng Nhật. Đừng quên lưu lại và ôn tập thường xuyên nhé.
Vũ Phong