Điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên

(Dân trí) - Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tây Nguyên vừa công bố điểm trúng tuyển NV1 và chỉ tiêu xét tuyển 18 ngành hệ Đại học và 3 ngành hệ Cao đẳng.

Điểm trúng tuyển lấy theo đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1,0 điểm.

 

Điểm trúng tuyển NV1:

 

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

(HSPT, KV3)

Hệ Đại học

Các ngành đào tạo ĐH Sư phạm

Sư phạm Toán

101

A

16,5

Sư phạm Lý

102

A

15

Sư phạm Hoá

104

A

15,5

Sư phạm Tiểu học

901

A

15

C

18

Sư phạm Ngữ văn

601

C

18

Sư phạm Sinh

301

B

20

Sư phạm Anh văn

701

D1

15,5

Sư phạm GD Thể chất

605

T

21,5

Sư phạm Tiểu học-Tiếng J’rai

902

C

14

D1

13

Các ngành đào tạo ĐH ngoài sư phạm

 

 Kinh tế Nông Lâm

401

A

13

 Quản trị Kinh doanh

402

A

13,5

Kế toán

403

A

13,5

Quản lý đất đai

404

A

13

Bảo quản CB nông sản

405

A

13

B

15,5

Tài chính-Ngân hàng

406

A

17

Tin học

103

A

13

Quản trị kinh doanh TM

 

 

13

Luật Kinh doanh

 

 

13

Công nghệ Kỹ thuật điện tử

 

 

13

Công nghệ Môi trường

 

 

13

Bảo vệ thực vật

302

B

15

Khoa học cây trồng

303

B

15

Chăn nuôi-Thú y

304

B

15

Thú y

305

B

15

Lâm sinh

306

B

15

Y khoa

307

B

24

Quản lý TNR-Môi trường

308

B

18

Điều dưỡng

309

B

20

Sinh học

310

B

15

Dược

311

B

25

Răng-Hàm-Mặt

312

B

25

Anh văn

702

D1

13

Giáo dục chính trị

604

C

14

Ngữ văn

606

C

14

Triết học

608

C

14

Hệ Cao đẳng

Quản lý đất đai

C65

A

10

Chăn nuôi-Thú y

C67

B

12

Quản lý TNR-Môi trường

C66

B

12

 

Điểm xét tuyển và chỉ tiêu NV2: 585 chỉ tiêu cho NV2

 

Ngành

Mã ngành

Khối

Xét tuyển NV2

Điểm

Chỉ tiêu

Hệ Đại học

Sư phạm Tiểu học-Tiếng J’rai

902

C

14

20

D1

13

20

Kinh tế Nông Lâm

401

A

13

30

Quản lý đất đai

404

A

13

30

Bảo quản và chế biến nông sản

405

A

13

10

Tin  học

103

A

13

20

Quản trị kinh doanh TM

 

 

 

50

Luật Kinh doanh

 

 

 

60

Công nghệ Kỹ thuật điện tử

 

 

 

40

Công nghệ Môi trường

 

 

 

45

Bảo vệ Thực vật

302

B

15

25

Khoa học cây trồng

303

B

15

10

Chăn nuôi-Thú y

304

B

15

20

Thú y

305

B

15

20

Lâm sinh

306

B

15

10

Anh văn

702

D1

13

40

Ngữ văn

606

C

14

25

Triết học

608

C

14

40

Hệ Cao đẳng

Quản lý đất đai

C65

A

13

40

Chăn nuôi-Thú y

C67

B

15

50

Quản lý TNR-Môi trường

C66

B

15

20

 

Ghi chú: Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 2 với học sinh phổ thông khu vực 3 như sau:

 

Khối A: 13 điểm

Khối C:  14 điểm

Khối B: 15 điểm

Khối D1: 13 điểm.

 

Đoàn Quý