ĐH Nông lâm TPHCM: Vẫn thi 4 khối A, A1, B, D1
(Dân trí) - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM vừa thông qua đề án tuyển sinh đại học năm 2015. Theo đó, trường vẫn giữ các môn thi tích hợp theo khối thi truyền thống của trường: A, A1, B, D1 nhằm bảo đảm sự ổn định cao nhất cho phụ huynh và thí sinh.
TS Trần Đình Lý - Trưởng Phòng Đào tạo nhà trường lý giải rằng: “Vì đây là năm đầu tiên đổi mới về phương thức tuyển sinh, nhà trường cố gắng giữ sự ổn định cáo nhất cho thí sinh và phụ huynh nên giữ các môn thi tích hợp thành 4 khối thi truyền thống (A, A1, B, D1) cho 4 nhóm ngành của trường. Theo lộ trình đổi mới, nhà trường sẽ cân nhắc và điều chỉnh bổ sung theo hướng tích cực và luôn lấy nhu cầu của thí sinh, sự phù hợp về ngành học và nghề nghiệp, cân nhắc các yếu tố của bối cảnh xã hội làm tiêu chí xuyên suốt”.
Theo đề án tuyển sinh của trường năm 2015, trường tuyển 100% chỉ tiêu dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 và dựa trên quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT. Trường xét tuyển với 4 nhóm.
Nhóm 1: Các ngành xét tuyển theo các môn thi Toán, Lý, Hóa (khối A cũ) hoặc Toán, Lý, Tiếng Anh (A1 cũ) bao gồm 7 ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật nhiệt, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ thông tin, Quản lý đất đai.
Nhóm 2: Các ngành xét tuyển môn Toán, Lý, Hóa (khối A cũ) hoặc Toán, Hóa, Sinh (khối B cũ) gồm 16 ngành: Công nghệ chế biến lâm sản, Lâm nghiệp, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Chăn nuôi, Thú y, Nông học, Bảo vệ thực vật, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường, Khoa học môi trường, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, Nuôi trồng thủy sản, Công nghệ chế biến thủy sản, Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
Nhóm 3: Các ngành xét tuyển môn Toán, Lý, Hoá (khối A cũ) hoặc Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (khối D1 cũ) gồm 6 ngành: Bản đồ học, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh nông nghiệp, Phát triển nông thôn, Kế toán.
Nhóm 4: Xét tuyển các môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (khối D1 cũ) cho ngành Ngôn ngữ Anh.
Trường tuyển sinh trong cả nước. Riêng hai phân hiệu của trường tại Gia Lai và Ninh Thuận sẽ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực miền Trung và Tây Nguyên.
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến của trường trong năm 2015:
STT | Tên trường, Ngành học | Mã ngành | Môn xét tuyển | Dự kiến chỉ tiêu |
5.300 | ||||
Đào tạo tại TPHCM | NLS | 4.460 | ||
Các ngành đào tạo đại học | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | |
2 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | |
5 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | |
6 | Công nghệ thông tin | D480201 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | |
7 | Quản lý đất đai | D850103 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | |
8 | Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
9 | Lâm nghiệp | D620201 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
10 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
11 | Chăn nuôi | D620105 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
12 | Thú y | D640101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
13 | Nông học | D620109 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
14 | Bảo vệ thực vật | D620112 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
15 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
16 | Công nghệ sinh học | D420201 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
17 | Kỹ thuật môi trường | D520320 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
18 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
19 | Khoa học môi trường | D440301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
20 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
21 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
22 | Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
23 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
24 | Bản đồ học | D310501 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | |
25 | Kinh tế | D310101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | |
26 | Quản trị kinh doanh | D340101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | |
27 | Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | |
28 | Phát triển nông thôn | D620116 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | |
29 | Kế toán | D340301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | |
30 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 | |
Chương trình tiên tiến | ||||
1 | Công nghệ thực phẩm | D540101 (CTTT) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
2 | Thú y | D640101 (CTTT) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế | ||||
1 | Công nghệ thông tin | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | ||
2 | Khoa học và quản lý môi trường | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | ||
3 | Công nghệ sinh học | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | ||
4 | Kinh doanh | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | ||
5 | Thương mại | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | ||
6 | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | ||
PHÂN HIỆU GIA LAI | 420 | |||
Các ngành đào tạo đại học | ||||
1 | Quản lý đất đai | D850103 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | |
2 | Lâm nghiệp | D620201 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
3 | Nông học | D620109 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
5 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
6 | Thú y | D640101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
7 | Kế toán | D340301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | |
PHÂN HIỆU NINH THUẬN | NLN | 420 | ||
Các ngành đào tạo đại học | ||||
1 | Quản lý đất đai | D850103 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | |
2 | Nông học | D620109 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
3 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
4 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
5 | Thú y | D640101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
6 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | |
7 | Quản trị kinh doanh | D340101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
Lê Phương