ĐH Nha Trang công bố chỉ tiêu dự kiến năm 2015
(Dân trí) - Ngày 17/10, TS Trần Doãn Hùng, Trưởng phòng Đào tạo, Trường Đại học Nha Trang cho biết nhà trường vừa công bố chỉ tiêu dự kiến và phương án tuyển sinh năm 2015. Theo đó, trường tuyển sinh trong cả nước và dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia để xét tuyển.
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến của Trường ĐH Nha Trang:
Tên trường Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Môn xét tuyển | Dự kiến Chỉ tiêu |
| TSN |
|
| 3.500 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
|
| 2.500 | |
Kỹ thuật khai thác thủy sản (Chuyên ngành Quản lý khai thác thuỷ sản) |
| D620304 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh | 50 |
Khoa học hàng hải |
| D840106 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh | 50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| D510201 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh | 70 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
| D510205 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh | 70 |
Công nghệ chế tạo máy |
| D510202 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh | 70 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
| D510206 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh | 70 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| D510203 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh | 70 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| D510301 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh | 70 |
Kỹ thuật tàu thủy |
| D520122 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh | 70 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
| D510103 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh | 100 |
Công nghệ thông tin |
| D480201 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh | 120 |
Hệ thống thông tin quản lý |
| D340405 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh | 50 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
| D510401 | - A: Toán, Lý, Hoá - B: Toán, Hoá, Sinh | 70 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| D510406 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - B: Toán, Hoá, Sinh | 100 |
Công nghệ thực phẩm |
| D540101 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - B: Toán, Hoá, Sinh | 200 |
Công nghệ sinh học |
| D420201 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - B: Toán, Hoá, Sinh | 100 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
| D540105 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - B: Toán, Hoá, Sinh | 80 |
Công nghệ sau thu hoạch |
| D540104 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - B: Toán, Hoá, Sinh | 100 |
Nuôi trồng thủy sản |
| D620301 | - A: Toán, Lý, Hoá - B: Toán, Hoá, Sinh | 100 |
Bệnh học thủy sản |
| D620302 | - A: Toán, Lý, Hoá - B: Toán, Hoá, Sinh | 50 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
| D620305 | - A: Toán, Lý, Hoá - B: Toán, Hoá, Sinh | 50 |
Quản trị kinh doanh |
| D340101 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh - D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp | 100 |
Kinh doanh thương mại |
| D340121 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh - D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp | 100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| D340103 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh - D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp | 150 |
Kinh tế nông nghiệp (Chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thuỷ sản) |
| D620115 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh - D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp | 60 |
Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán và Tài chính – Ngân hàng) |
| D340301 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh - D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp | 200 |
Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh | 120 |
Quản lý thuỷ sản |
| D620399 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - B: Toán, Hoá, Sinh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh - D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp | 60 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG |
|
| 1000 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (gồm 3 chuyên ngành: Điện lạnh, Cơ điện và Cơ Điện Lạnh) |
| C510206 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh | 50 |
Điều khiển tàu biển |
| C840107 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh | 40 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| C510301 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh | 50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| C510203 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh | 50 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
| C510103 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh | 60 |
Công nghệ thực phẩm |
| C540102 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - B: Toán, Hoá, Sinh | 140 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
| C540105 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - B: Toán, Hoá, Sinh | 50 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| C510406 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - B: Toán, Hoá, Sinh | 50 |
Công nghệ sinh học |
| C420201 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - B: Toán, Hoá, Sinh | 50 |
Nuôi trồng thủy sản |
| C620301 | - A: Toán, Lý, Hoá - B: Toán, Hoá, Sinh | 50 |
Công nghệ thông tin |
| C480201 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh | 60 |
Kế toán |
| C340301 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh - D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp | 140 |
Quản trị kinh doanh |
| C340101 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh - D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp | 70 |
Kinh doanh thương mại |
| C340121 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh - D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp | 70 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| C340103 | - A: Toán, Lý, Hoá - A1: Toán, Lý, Tiếng Anh - D1: Toán, Văn, Tiếng Anh - D3: Toán, Văn, Tiếng Pháp | 70 |