ĐH Nha Trang chính thức công bố điểm chuẩn
(Dân trí) - Ngày 11/8, Trường ĐH Nha Trang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường kỳ thi ĐH, CĐ năm 2014 (đã cộng điểm ưu tiên) với mức điểm xét tuyển cơ bản là mức 2.
* Trình độ Đại học (Từ mức điểm sàn 2 - A,D: 14,0; B: 15,0 & mức 1 - A,D:1 7,0; B: 18):
ȼtbody> <ɴd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 123.95pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 14.2pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in" nowrap=Ȣ" width="165">Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7
19
ȊQuản trị kinh doanh
Ȋ Ȋ
STT |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A, A1 |
14,0 |
2 |
D510203 | |||
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 | ||
4 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh |
D510206 | ||
5 |
Kỹ thuật tàu thủy |
D520122 | ||
6 |
D510205 | |||
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 | |||
8 |
Khoa học hàng hải |
D840106 | ||
9 |
Kỹ thuật khai thác thủy sản |
D620304 | ||
10 |
ȼp style="LINE-HEIGHT: 12pt; MARGIN: 0in 0in 0pt">Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D510103 | ||
11 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
14,5 |
12 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A, A1, D1 |
14,0 |
13 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
A, A1, B |
16,0 |
14 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, A1, B |
17,0 |
15ȼo:p> |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
A, A1, B |
15,0 |
16 |
Công nghệ kỹ thuậtȠhóa học |
D510401 |
A, B |
15,5 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, A1, B |
16,0 16,5 |
18 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, A1, B |
16,5 |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
A, A1 D1, D3 |
14,0 | |
20 |
Kế toán (CN: Kế toán và TC-NH) |
D340301 |
A, A1 D1, D3 |
16,0 |
21 |
D340101 |
A, A1 D1, D3 |
16,5ȼ/p> | |
22 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
D340103 |
A, A1 D1, D3 |
17,0 |
23 |
Kinh doanh thương maȣi |
D340121 |
A, A1 D1, D3 |
15,5 |
24 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A ɂ |
14,0 15,0 |
25 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
D620305 | ||
26 |
ȍ
Bệnh học thủy sản |
D620302 | ||
27 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
16,5 |
28 |
Quản lý thủy sản |
D620399 |
B D1, D3 |
14,0 15,0 14,0 |
- Điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học tại Phân hiệu Kiên Giang:
Khối A, A1: 13,0
Khối B: &nbsɰ; 14,0
Khối D1, D3: 13,0
* Trình độ Cao đẳng:
Khối B: Ȧnbsp; 11,0
Khối B: 11,0
Tại Nha Trang: Ngày ȴ-5/9/2014 (Đại học) và 5/9/2014 (Cao đẳng); Tại Phân hiệu Kiên Giang: Ngày 15/9/2014