Cụm thi Cần Thơ: Gần 50 điểm thi đại học
(Dân trí) - Thông tin từ Trường ĐH Cần Thơ, trường bố trí gần 50 điểm thi cho cả 2 đợt thi đại học năm 2013 tại các trường phổ thông, ĐH, CĐ trên địa bàn 3 quận Ninh Kiều, Bình Thủy và Cái Răng.
Cụ thể, đợt 1 có 46 điểm thi, trong đó địa bàn quận Ninh Kiều có 38 điểm thi được tổ chức tại 21 cơ sở. Các cơ sở như khu II- ĐH Cần Thơ có 15 điểm thi tại các khoa, phòng thuộc trường; Trường ĐH Kỹ thuật- Công nghệ Cần Thơ có 2 điểm thi; Trường CĐ Kinh tế- Kỹ thuật Cần Thơ có 2 điểm thi; THPT Châu Văn Liêm có 2 điểm thi; còn lại mỗi cơ sở là 1 điểm thi.
Địa bàn quận Bình Thủy có 3 điểm thi tại 3 cơ sở, bao gồm: THPT Bùi Hữu Nghĩa, THCS An Thới, THPT Chuyên Lý Tự Trọng;
Còn địa bàn quận Cái Răng có 4 điểm thi tại 3 cơ sở, bao gồm: THPT Trần Đại Nghĩa, THPT Nguyễn Việt Dũng và Trường ĐH Tây Đô (có 2 điểm thi).
Có 1 điểm thi được tổ chức ở huyện Châu Thành A (tỉnh Hậu Giang) tại Trường ĐH Võ Trường Toản.
Đợt 2 có 43 điểm thi thuộc Trường ĐH Cần Thơ, bao gồm các điểm thi được tổ chức tại các cơ sở như đợt 1 và một điểm mới là Trung tâm Huấn luyện Cán bộ Y tế tại quận Ninh Kiều.
Có 4 điểm thi thuộc Trường ĐH Y dược Cần Thơ tại 4 cơ sở, bao gồm quận Ninh Kiều: TT GDTX quận Ninh Kiều, Tiểu học Nguyễn Du, THCS Trần Ngọc Quế và quận Cái Răng: THPT Trần Đại Nghĩa.
TT | TÊN ĐIỂM THI | ĐỢT | SỐ ĐIỆN | ĐỊA CHỈ ĐIỂM THI | |
1 | 2 | ||||
1 | THPT. Bùi Hữu Nghĩa | x | x | 3821 387 | 55, Cách mạng tháng 8, Q.Bình Thủy |
2 | THCS. An Thới | x | x | 3821 328 | 53, Nguyễn Việt Dũng, Q.Bình Thủy |
3 | THPT. Chuyên Lý Tự Trọng | x | x | 2242 269 | 19, Cách mạng tháng 8, Q.Bình Thủy |
4 | ĐH.Kỹ thuật-CN Cần Thơ (A) | x | x | 3890 765 | 256, Nguyễn Văn Cừ, Q.Ninh Kiều |
5 | ĐH.Kỹ thuật-CN Cần Thơ (B) | x | x | 6292 426 | nt |
6 | CĐ. Kinh tế kỹ thuật Cần Thơ (A) | x | x | 3761 711 | 09, Cách mạng tháng 8, Q.Ninh Kiều |
7 | CĐ. Kinh tế kỹ thuật Cần Thơ (B) | x | x | 3750 200 | nt |
8 | Trường THPT Trần Đại Nghĩa | x | x | 3736 778 | Đường A3, Hưng Phú I, Hưng Thạnh, Q.Cái Răng |
9 | Trường THPT Phan Ngọc Hiển | x | x | 3828 452 | 33, Xô Viết Nghệ Tĩnh – Ninh Kiều |
10 | Tiểu học Mạc Đỉnh Chi | x | x | 2210 412 | 2, Xô Viết Nghệ Tĩnh, Q.Ninh Kiều |
11 | TT.GDTX & KTTH Hướng nghiệp Cần Thơ | x | x | 3814 944 | 10, Trương Định, Q.Ninh Kiều |
12 | THCS. Đoàn Thị Điểm | x | x | 3824 332 | 56, Ngô Quyền, Q.Ninh Kiều |
13 | THPT. Châu Văn Liêm (A) | x | x | 2470 102 | 58, Ngô Quyền, Q.Ninh Kiều |
14 | THPT. Châu Văn Liêm (B) | x | x | 2470 103 | 01 Xô Viết Nghệ Tỉnh, Q.Ninh Kiều |
15 | Tiểu học Ngô Quyền | x | x | 3824 381 | 11, Nguyễn Khuyến, Q.Ninh Kiều |
16 | THCS. Chu Văn An | x | x | 3824 382 | 09, Đại lộ Hòa Bình, Q.Ninh Kiều |
17 | Tiểu học Lê Quý Đôn | x | x | 3825 233 | 56 Đại lộ Hoà Bình, Q.Ninh Kiều |
18 | Tiểu học Trần Quốc Toản | x | x | 3825 383 | 01, Mậu Thân, Q.Ninh Kiều |
19 | THCS. Huỳnh Thúc Kháng | x | x | 3732 711 | 148, Mậu Thân, Q.Ninh Kiều |
20 | Trường Chính trị | x | x | 3750 201 | 150A, đường 3/2, Q.Ninh Kiều |
21 | TT. GDTX Quận Ninh Kiều | x | x | 3824 129 | 93, Trần Văn Hoài, Q.Ninh Kiều |
22 | Trung tâm huấn luyện CBYT |
| x | 3750 202 | Đường 30/4, Q.Ninh Kiều |
23 | THCS. Lương Thế Vinh | x | x | 3838 361 | 247, Đường 30/4, Q.Ninh Kiều |
24 | Cao đẳng Cần Thơ | x | x | 3838 347 | 209, Đường 30/4, Q.Ninh Kiều |
25 | Tiểu học Nguyễn Du | x | x | 3838 360 | 63, Đường 30/4, Q.Ninh Kiều |
26 | THCS. Trần Ngọc Quế | x | x | 3911 996 | Quốc lộ 1A, P.An Bình, Q.Ninh Kiều |
27 | THPT Nguyễn Việt Hồng | x | x | 3846 008 | Quốc lộ 1A, P.An Bình, Q.Ninh Kiều |
28 | THPT Nguyễn Việt Dũng | x | x | 3910 488 | 161- Lê Bình, P.Lê Bình, Q.Cái Răng |
29 | Trường Đại học Tây Đô (A) | x | x | 2480 476 | Lộ Hậu Thạnh Mỹ, P.Lê Bình, Q.Cái Răng |
30 | Trường Đại học Tây Đô (F) | x | x | 2473 678 | - nt - |
31 | Trường Đại học Võ Trường Toản | x | x | (0711) 3504346 | Quốc lộ 1A, Châu Thành A, Hậu Giang (đối diện C.Ty Cafatex) |
32 | Trung tâm ngoại ngữ-ĐHCT | x | x | 3655 888 | Khu I, Đường 30/4, Q.Ninh Kiều, TPCT |
33 | Khoa KHXH&NV + Nhà học A3 | x | x | 3872 013 | Khu II, Đường 3/2, Q.Ninh Kiều, TPCT |
34 | Khoa Kinh tế&QTKD | x | x | 3838 831 | - nt - |
35 | Khoa Dự bị Dân tộc | x | x | 3872 198 | - nt - |
36 | Nhà học B1 | x | x | 3872 100 | - nt - |
37 | Khoa Đào tạo SĐH + Nhà học A1 | x | x | 3734 401 | - nt - |
38 | Nhà học C1 | x | x | 3872 101 | - nt - |
39 | Nhà học C2 | x | x | 3872 269 | - nt - |
40 | Trường THPTTH Sư phạm | x | x | 3734 758 | - nt - |
41 | Khoa Khoa học chính trị | x | x | 3872 006 | - nt - |
42 | Khoa Khoa học tự nhiên | x | x | 3832 062 | - nt - |
43 | Khoa Nông nghiệp & SHƯD | x | x | 3831 166 | - nt - |
44 | Khoa Công nghệ | x | x | 3872 122 | - nt - |
45 | Khoa Thủy sản | x | x | 3830 961 | - nt - |
46 | Khoa Môi trường&TNTN | x | x | 3831 068 | - nt - |
47 | Khu Hiệu bộ | x | x | 3872 114 | - nt - |
| Cộng… | 46 | 43 |
|
Ghi chú: 4 điểm thi tô đậm ở đợt 2 là của Trường ĐH Y dược Cần Thơ; không thuộc cụm thi.
Huỳnh Hải