Chỉ tiêu dự kiến của ĐH Tôn Đức Thắng năm 2014
(Dân trí) - Theo ThS. Lê Thị Ngọc Thảo - Trưởng phòng đào tạo trường ĐH Tôn Đức Thắng thì dự kiến trong kỳ thi tuyển sinh năm 2014 nhà trường sẽ tuyển 3.760 chỉ tiêu. Trong đó hệ ĐH là 3.160 chỉ tiêu còn hệ CĐ là 600 chỉ tiêu.
Năm 2014, trường chính thức tuyển sinh ngành Kiến trúc bằng hình thức thi tuyển (năm 2013 ngành này xét tuyển bổ sung - PV) với 80 chỉ tiêu.
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến của từng ngành năm 2014:
| Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
I | Các ngành đào tạo đại học: |
|
| 3.160 |
1 | Khoa học máy tính | D480101 | A, A1, D1 | 160 |
2 | Toán ứng dụng | D460112 | A, A1 | 60 |
3 | Thống kê | D460201 | A, A1 | 60 |
4 | Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | A, A1 | 90 |
5 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A, A1 | 90 |
6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | A, A1 | 90 |
7 | Bảo hộ lao động | D850201 | A, B | 80 |
8 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A, A1 | 150 |
9 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | A, A1 | 80 |
10 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A, B | 80 |
11 | Qui hoạch vùng và đô thị | D580105 | A, A1, V | 80 |
12 | Kiến trúc | D580102 | V | 80 |
13 | Kỹ thuật hóa học | D520301 | A, B | 100 |
14 | Khoa học môi trường | D440301 | A, B | 100 |
15 | Công nghệ sinh học | D420201 | A, B | 100 |
16 | Tài chính Ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 120 |
17 | Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 200 |
18 | Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
| - Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 120 |
| - Kinh doanh quốc tế | D340101 | A, A1, D1 | 120 |
| - Quản trị khách sạn | D340101 | A, A1, D1 | 120 |
19 | Quan hệ lao động | D340408 | A, A1, D1 | 80 |
20 | Xã hội học | D310301 | A,A1,C,D1 | 100 |
21 | Công tác xã hội | D760101 | A,A1,C,D1 | 80 |
22 | Việt Nam học | D220113 | A,A1,C,D1 | 80 |
23 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 180 |
24 | Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
| - Tiếng Trung Quốc | D220204 | D1, D4 | 60 |
| - Trung - Anh | D220204 | D1, D4 | 120 |
25 | Thiết kế công nghiệp | D210402 | H | 50 |
26 | Thiết kế đồ họa | D210403 | H | 100 |
27 | Thiết kế thời trang | D210404 | H | 50 |
28 | Thiết kế nội thất | D210405 | H | 120 |
29 | Quản lý thể dục thể thao | D220343 | A1, D1, T | 60 |
II | Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| 600 |
1 | Tin học ứng dụng | C480202 | A, A1, D1 | 80 |
2 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | C510301 | A, A1 | 60 |
3 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | A, A1 | 60 |
4 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | C510102 | A, A1 | 80 |
5 | Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 80 |
6 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 80 |
7 | Tài chính ngân hàng | C340201 | A, A1, D1 | 80 |
8 | Tiếng Anh | C220201 | D1 | 80 |
Lê Phương