Bảng giá xe KIA tại Việt Nam (Cập nhật tháng 2/2014)
(Dân trí) - Trường Hải đã điều chỉnh giá bán một số mẫu xe KIA tại thị trường Việt Nam, trong số đó có cả các mẫu xe lắp ráp trong nước như Picanto, Sorento... cho đến các mẫu nhập khẩu nguyên chiếc như Optima, Rio...
Bảng giá các mẫu xe của KIA tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT) và cập nhật vào tháng 2/2014
Mẫu xe | Động cơ | Hộp số | Công suất tối đa | Momen xoắn | Giá bán |
Morning EX | 1.2L | 5MT | 87/6000 | 96/2800 | 362 |
Morning EXHight | 1.2L | 5MT | 87/6000 | 96/2800 | 377 |
Picanto S | 1.2L | 5MT | 87/6000 | 96/2800 | 394 |
Picanto S | 1.2L | 4AT | 87/6000 | 96/2800 | 421 |
Rio | 1.4L | 4AT | 107/6300 | 135/4200 | 610 |
K3 | 1.6L | 6MT | 128/6300 | 157/4850 | 638 |
K3 | 1.6L | 6AT | 128/6300 | 157/4850 | 688 |
K3 hatchback | 1.6L | 6AT | 128/6300 | 157/4850 | 765 |
K3 | 2.0L | 6AT | 159/6500 | 194/4800 | 749 |
Sportage | 2.0L | 6AT | 166/6200 | 197/4600 | 945 |
Carens EXHight | 2.0L | 5MT | 145/6000 | 198/4250 | 564 |
Carens S | 2.0L | 5MT | 145/6000 | 198/4250 | 619 |
Carens SX | 2.0L | 4AT | 145/6000 | 198/4250 | 639 |
Optima | 2.0L | 6AT | 165/6200 | 198/4600 | 1.000 |
Sorento 4x2 | 2.4L | 6AT | 174/6000 | 225/3750 | 914 |
Sorento 4x4 | 2.4L | 6AT | 174/6000 | 225/3750 | 919 |