Điểm chuẩn NV2 ĐH KHXHNV - ĐHQGHN và 7 trường CĐ

(Dân trí) - 7 trường CĐ đó là: CĐ Sư phạm Lạng Sơn, Hóa chất, Tài nguyên môi trường TPHCM, Tài nguyên môi trường HN, CĐ Xây dựng số 1, CĐ Giao thông vận tải 2, CĐ Phát thanh truyền hình 2. Có 4 trường CĐ tiếp tục xét NV3.

Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

1. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia Hà Nội

Các ngành đào tạo ĐH:

Khối

Điểm TT NV2

- Triết học

504

A

17,0

C

19,0

D1,2,3,4,5,6

18,0

- Chính trị học

507

C

20,0

D1,2,3,4,5,6

18,0

- Ngôn ngữ học

602

C

20,0

D1,2,3,4,5,6

18,0

- Thông tin - Thư viện

605

A

17,0

C

18,0

D1,2,3,4,5,6

18,0

- Nhân học

614

A

17,0

C

18,0

D1,2,3,4,5,6

18,0

- Việt Nam học

615

C

20,5

D1,2,3,4,5,6

18,0


2. CĐ Sư phạm Lạng Sơn

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV2

Sư phạm Toán - Lý

01

A

10.5

Sư phạm Vật lý-KTCN

02

A

10.0

Sư phạm Văn – Địa

03

C

14.5

Sư phạm Sinh - Hóa

04

B

11.5

Sư phạm KTCN-KTNN-KTGĐ

05

A

10.0

B

11.0

Sư phạm Tiểu học

06

A

10.0

C

11.0

Sư phạm Mầm non

07

M

13.0

Sư phạm Âm nhạc

08

N

10.0

Sư phạm Mỹ thuật

09

H

10.0

Sư phạm Anh văn

10

D

10.0

CĐ tiếng Trung Quốc

11

D

10.0

CĐ Tiếng Anh

12

D

10.0

CĐ Tin học

13

A

10.0

D

10.0

CĐ Văn hoá – Du lịch

14

C

11.0

D

10.0

CĐ Thư viện – Thông tin

15

C

11.0

CĐ Giáo dục thể chất

16

T

10.0

Điểm trong bảng là điểm đối với đối tượng ưu tiên 1 thuộc khu vực 1. Các đối tượng ưu tiên kế tiếp cao hơn 1,0 điểm và các khu vực kế tiếp cao hơn 0,5 điểm.

* Xét tuyển NV3:
 

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Điểm sàn

Sư phạm KTCN-KTNN-KTGĐ

05

A

8

10.0

B

11.0

Sư phạm Âm nhạc

08

N

15

10.0

Sư phạm Mỹ thuật

09

H

18

10.0

CĐ tiếng Trung Quốc

11

D

3

10.0

CĐ Tiếng Anh

12

D

31

10.0

CĐ Tin học

13

A

24

10.0

D

10.0

CĐ Văn hoá – Du lịch

14

C

26

11.0

D

10.0

CĐ Thư viện – Thông tin

15

C

28

11.0

CĐ Giáo dục thể chất

16

T

9

10.0

 
Các ngành sư phạm xét tuyển những thí sinh tham dự kì thi ĐH, CĐ có hộ khẩu thường trú tại Lạng Sơn. Các ngành ngoài sư phạm xét tuyển thí sinh dự thi ĐH, CĐ trên cả nước.

Điểm trong bảng là điểm đối với đối tượng ưu tiên 1 thuộc khu vực 1. Các đối tượng ưu tiên kế tiếp cao hơn 1,0 điểm và các khu vực kế tiếp cao hơn 0,5 điểm.

3. CĐ Hóa chất

* Điểm trúng tuyển NV 2:

- Khối A, D: 10.0 điểm (Tính theo KV 3).

- Khối B, C: 11.0 điểm (Tính theo KV 3).

* Xét tuyển NV3: 350 chỉ tiêu

Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh dự thi tuyển sinh đại học, Cao đẳng các khối A, B, C, D năm 2010 có tổng điểm 03 môn đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Ngành xét tuyển:

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Hoá phân tích

01

A, B

Công nghệ các hợp chất vô cơ cơ bản

02

A, B

Công nghệ phân khoáng

03

A, B

Công nghệ điện hoá

04

A, B

Công nghệ hoá môi trường

05

A, B

Công nghệ hoá Silicát

06

A, B

Công nghệ các hợp chất hữu cơ cơ bản

07

A, B

Công nghệ Lọc – Hoá dầu

08

A, B

Công nghệ gia công chất dẻo

09

A, B

Công nghệ hoá dược

10

A, B

Tự động hoá xí nghiệp Công nghiệp

11

A

Điện Công nghiệp

12

A

Điện tử Công nghiệp

13

A

Kế toán

14

A, D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16

A

Quản trị kinh doanh

19

A, D

Công nghệ thông tin

20

A, D

Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch

21

C, D

Tài chính - Ngân hàng

22

A, D

Hồ sơ xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2010 có đóng dấu đỏ của trường đăng ký dự thi; 1 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận; Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng.

Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Địa điểm nhận hồ sơ: Phòng Tuyển sinh trường Cao đẳng Hoá chất, Tiên Kiên - Lâm Thao - Phú Thọ. Điện thoại: 02103827305 hoặc 0982744960.

4. CĐ Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội

Điểm trúng tuyển NV2: Khối A, D: 10 điểm; khối B: 11 điểm. Trường không xét tuyển NV3.

5. CĐ Tài Nguyên và Môi trường TPHCM

* Điểm chuẩn NV2:

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Khí tượng học

01

A, D

11

B

12

Kỹ thuật Trắc địa

03

A

10

B

11

Thủy văn

05

A

B

10

11

Cấp thoát nước

06

A

11

Hệ thống thông tin địa lý

07

A, D

10

Tin học ứng dụng

08

A, D

10

* Xét tuyển NV3:

Ngành xét tuyển

Mã ngành

Khối thi

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Khí tượng học

01

A, D

11

20

B

12

Kỹ thuật Trắc địa

03

A

10

150

B

11

Thủy văn

05

A

B

10

11

90

Cấp thoát nước

06

A

11

30

Hệ thống thông tin địa lý

07

A, D

10

50

Tin học ứng dụng

08

A, D

10

30

6. CĐ Xây dựng số 1: Không xét tuyển NV3

Tên ngành

Khối

Điểm TT NV2

Ngun ĐH

Ngun CĐ

Đào tạo trình độ cao đẳng

Ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

01

A

14

22

Ngành Cấp thoát nước

02

A

11

22

Ngành Kinh tế Xây dựng

03

A

14

22

Ngành Kế toán

04

A

13

22

Ngành Vật liệu và cấu kiện Xây dựng

05

A

11

22

Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị

06

A

12

22

Ngành Quản trị kinh doanh

07

A

10

22

Ngành Tài chính – Ngân hàng

08

A

10

22

7. CĐ Giao thông vận tải 2

Ngành

Điểm TT NV2

Nguồn ĐH

Nguồn CĐ

Xây dựng cầu đường

10.0

12.5

Cơ khí sửa chữa ôtô-máy xây dựng

10.0

10.0

Kế toán doanh nghiệp

10.0

10.0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

10.0

11.0

Ngày nhập học: Ngành Xây dựng cầu đường: ngày 22/9/2010; Ngành Cơ khí sửa chữa ôtô-mxd, Kế toán doanh nghiệp, Công nghệ kỹ thuật xây dựng: ngày 23/9/2010.

Những thí sinh không trúng tuyển có thể đăng ký học Trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy, sau khi tốt nghiệp được học liên thông lên Cao đẳng cùng ngành đào tạo.

8. CĐ Phát Thanh truyền hình II

*Điểm chuẩn NV2: (chỉ xét thí sinh thi đại học theo đề chung, không xét thí sinh thi cao đẳng) .

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

- Báo chí

01

C

14,0

- Công nghệ kỹ thuật điện tử

02

A

10,0

- Tin học ứng dụng

03

A

10,0

* Xét NV3: (chỉ xét thí sinh thi đại học theo đề chung, không xét thí sinh thi cao đẳng)

Ngành

Khối

Điểm sàn

Chỉ tiêu NV3

- Báo chí

01

C

14,0

30

- Công nghệ kỹ thuật điện tử

02

A

10,0

80

- Tin học ứng dụng

03

A

10,0

80

Nguyễn Hùng

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm