Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 9/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 498.055.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
| ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 1913 | Chị Trần Thị Mỹ Hạnh, khoa Cấp cứu Hồi sức tích cực Chống độc người lớn, bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới, TPHCM | 8,500,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 1915 | Anh Đặng Long Hồ, khoa Bỏng và Phẫu thuật tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 19,720,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 1921 | Anh Phan Công Hậu (thôn Xuân Phú, xã Tam Thái, huyện Phú Ninh, Quảng Nam hoặc Khoa Ung bứu huyết học, phòng số 9, lầu 2, Bệnh viện Nhi đồng II TPHCM). ĐT: 0935230601 | 33,630,000 | Vp Miền Nam |
|
| 61,850,000 | Vp Miền Nam Total |
Mã số 1917 | Anh Phan Văn Cẩn, thôn Cồn Soi, xã Trung Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 31,320,000 | VP Hà Tĩnh |
Mã số 1919 | Chị Đinh Thị Thanh Huyền , xóm Bắc Lĩnh, xã Hương Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 85,490,000 | VP Hà Tĩnh |
Mã số 1924 | Anh Nguyễn Văn Thọ, (thôn 6, xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 12,710,000 | VP Hà Tĩnh |
|
| 129,520,000 | VP Hà Tĩnh Total |
Mã số 1918 | Chị Trương Thị Thủy, trú tại Đội 4, thôn Vân Hòa, xã Triệu Hòa, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị - Hiện đang ở cùng con tại phòng 417, Khoa Nhi Tổng hợp 2, Trung tâm Nhi khoa, BV Trung ương Huế | 37,290,000 | Vp Đà Nẵng |
|
| 37,290,000 | Vp Đà Nẵng Total |
Mã số 1922 | Anh Lê Huy Soạn ở xóm Bá, thôn Mạc Hạ, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 37,830,000 | PV Thế Nam |
|
| 37,830,000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 1912 | Chú Hà Văn Đôi (bản Nà Váng, xã Nậm Sỏ, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 10,530,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 1914 | Anh Bàn Văn Vinh và chị Đặng Thị Xuân (Bản Sì Lỳ, xã Nà Mường, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La) | 22,970,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 1920 | Bác Trịnh Bá Tuất (xóm 11, xã Sủ Ngòi, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình) | 46,525,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 1923 | Chị Vũ Thị Lý (thôn khu 1A, xã Xuân Huy, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ) | 41,940,000 | Pv Phạm Oanh |
|
| 121,965,000 | Pv Phạm Oanh Total |
Mã số 1823 | Chị Kiều Thị Minh và anh Tạ Xuân Khương, địa chỉ Cụm 6, xã Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ, Hà Nội | 700,000 | Chuyển TK cá nhân |
|
| 700,000 | Chuyển TK cá nhân Total |
Mã số 1916 | Anh Ngô Văn Thoại, thôn An Lợi, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 24,660,000 | Bưu điện |
Mã số 1910 | Anh Hà Huy Anh (bố em Hà Thị Thu Thủy), thôn 9, xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên , tỉnh Hà Tĩnh. | 18,270,000 | Bưu điện |
Mã số 1911 | Chị Nguyễn Thị Thủy, xã Hưng Phúc, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An. | 14,390,000 | Bưu điện |
Mã số 1888 | Chị Chu Thị Thùy Dương (thôn Lập Ái, xã Song Giang, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh) | 6,950,000 | Bưu điện |
Mã số 1908 | Chị Thái Thị Mười xóm 4, xí nghiệp chè Thanh Đức, xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 6,400,000 | Bưu điện |
Mã số 1909 | Cô Phạm Thị Tỵ, mẹ em Nguyễn Thị Nhung. Thôn 1, xã Vũ Đoài, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình. | 3,920,000 | Bưu điện |
Mã số 1907 | Anh Nguyễn Mạnh Quang (là cậu ruột của bé Hương Quỳnh), Tổ 2, phố Phúc Yên, phường Nguyễn Phúc, TP. Yên Bái | 2,950,000 | Bưu điện |
Mã số 1904 | Chị Đinh Thị Hương (trú ở thôn 2 Cù Lạc, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình). | 2,900,000 | Bưu điện |
Mã số 1902 | Anh Giàng A Hủ bố bé Giàng thị Dê. Địa chỉ: bản Nả Đở, xã Cao Phạ, huyện Mù Căng Chải, tỉnh Yên Bái. ĐT: 01292249665 | 2,750,000 | Bưu điện |
Mã số 1892 | Chị Trần Thị Thắm, xóm Song Giang, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh. | 2,700,000 | Bưu điện |
Mã số 1884 | Chị Nguyễn Thị Nga, trú xóm 5, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 2,400,000 | Bưu điện |
Mã số 1905 | Chị Phạm Thị Nhung (thôn Bình Cách, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 2,250,000 | Bưu điện |
Mã số 1380 | Đặng Thị Huyền Trang, xóm 14, xã Nghi Liên, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1900 | Anh Mai Văn Cường (cha bé Thúy Vy), ấp Vàm Lịch, xã Chánh An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long. | 2,070,000 | Bưu điện |
Mã số 1897 | Chị Vũ Thị Hè (số nhà 2, ngách 78/10, phố 8-3, phường Quỳnh Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội) | 1,680,000 | Bưu điện |
Mã số 1898 | Ông Bùi Văn Táo, thôn Đông Thịnh, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,420,000 | Bưu điện |
Mã số 1895 | Anh Trần Hải Thịnh- Xóm 2- Xã Xuân Châu- Huyện Xuân Trường – Tỉnh Nam Định. | 1,350,000 | Bưu điện |
Mã số 1903 | Anh Dương Hữu Đàn, chị Phan Thị Hoa, trú thôn 9, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1901 | Bà Quách Thị Lan, ấp Mỹ Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 1,020,000 | Bưu điện |
Mã số 1877 | Anh Lê Văn Thang, ấp Cây Giang A, xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1869 | Bác Đỗ Mạnh Hồng thôn Hoạch Trạch (thôn Vạc), xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 1906 | Chị Bùi Thị Loan, tổ 13, phường Bắc Hà, TP Hà Tĩnh. | 750,000 | Bưu điện |
Mã số 1890 | Chị Dương Thị Huệ (nhà 102, khu chung cư cho phụ nữ đơn thân, đường Phùng Hưng, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng). | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 1879 | Trần Thị Thùy Linh (thôn Nam, xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1880 | Chị Hoàng Thị Phi Nga, xóm Trung Tân, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1813 | Anh Lê Ngọc Quý (thôn Trung Thành, xã Yên Lễ, huyện Như Xuân, Thanh Hóa) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1873 | Chị Nguyễn Thị Hân ở thôn Tân Hưng, xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1893 | Anh Lê Văn Toàn, xóm 6, xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1864 | Cô Nguyễn Thị Tuyết Huệ (ấp 2, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, TPHCM) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1894 | Anh Ninh Văn Thương (xóm 19, thôn An Trung, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, Nam Định) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1899 | Anh Dư Văn Trí (xóm 7, xã Hưng Lam, Hưng Nguyên, Nghệ An) | 220,000 | Bưu điện |
Mã số 1865 | Anh Nguyễn Tiến Hưng, thôn Đại Thanh, xã Đức Yên, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1881 | anh Trương Văn Sìn (trú thôn Cần Đôn, xã Chà Vàl, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1882 | Chị Nguyễn Thị Kim Tha (trọ tại nhà ông Trần Hồng Kim, số 148 ấp Bàu Lòng, xã Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1891 | bà Lê Thị Lào thôn 3, xã Triệu Thuận, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1896 | Ông Ngô Ngọc Trang, Ấp Đon, xã Nghĩa Trung, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An, | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1878 | Chị Đinh Thị Nam, xóm 7A, xã Thanh Mai, Thanh Chương, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1887 | Bà Trần Thị Tình (mẹ bệnh nhân Hoài Thu) | 200,000 | Bưu điện |
|
| 108,900,000 | Bưu điện Total |
|
| 498,055,000 | Grand Total |