Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 4/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 910.955.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 2136 | Chị Nguyễn Thị Cà Nâu, khoa Sơ sinh, bệnh viện Nhi Đồng 2, TPHCM | 54,350,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2141 | Chị Trần Thị Thuyến, khoa Nội tiếu Tổng hợp, bệnh viện Trưng Vương, TPHCM | 103,410,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2144 | Anh Dương Phi Hội (cha bé Quỳnh Anh) | 99,070,000 | Vp Miền Nam |
256,830,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2148 | Ông Võ Văn Lập (bố em Sang), thôn La Chữ, xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận. | 25,830,000 | Vp Đà Nẵng |
25,830,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2110 | Em Trần Huỳnh Ngọc Nữ, Ấp Châu Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 600,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2150 | Bà Mai Thị Viễn, ấp Rạch Đùi, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 3,890,000 | Vp Cần Thơ |
4,490,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2052 | Hỗ trợ xây dựng phòng học giúp điểm trường mầm non ở thôn bản Lầm, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái. | 46,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 2098 | Hỗ trợ xây dựng cầu bắc qua kênh Cái Bàn, thuộc khóm 5, thị trấn Lai Vung, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. | 100,000 | Tòa soạn |
Mã số 2104 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Tân Cương, trường tiểu học Trà Nham, xã Trà Nham, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi | 300,000 | Tòa soạn |
46,400,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2146 | Chị Nguyễn Thị Giang (thôn Hộ Vệ, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh) | 36,250,000 | PV Thế Nam |
36,250,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2133 | Chị Sầm Thị Đẹp (Xóm Thin Tằng, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng) | 1,500,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2139 | Anh Nguyễn Công Lý (Xóm Đình Phùng, xã Hoa Thanh, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 11,390,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2143 | Cô Phạm Thị Nháng (thôn Ngọc Cục, xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 22,040,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2145 | Ông Phạm Thanh Sơn (thôn Phú Cường, xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 99,790,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2147 | Chị Giàng Thị Sình (thôn Lổng Vài, xã Cổ Linh, huyện Bắc Nặm, tỉnh Bắc Kạn) | 67,500,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2149 | Bà Nguyễn Thị Sẽ (thôn Văn Minh, xã Quang Hưng, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương) | 156,530,000 | Pv Phạm Oanh |
358,750,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2142 | Anh Hà Văn Khương: Bản Xay Luồi, xã Điền Thượng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa. | 51,050,000 | Pv Duy Tuyên |
51,050,000 | Pv Duy Tuyên Total | ||
Mã số 2140 | Anh Đinh Văn Hương, xóm Thịnh Cường, xã Đức Long, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh | 25,690,000 | Bưu điện |
Mã số 2132 | Chị Vũ Thị Kim (xóm 27, thôn Đồng Lư, xã Tân Thịnh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 13,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2138 | Bà Nguyễn Thị Thọ, khu chung cư vượt lũ ấp Trường Hòa, xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. | 11,710,000 | Bưu điện |
Mã số 2128 | Bà Trần Thị Mỹ Dung, ấp Hội Tín, xã Hội Xuân, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. | 9,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2135 | Chú Phạm Văn Thắng (thôn Hướng Dương, xã Thắng Lợi, huyện Thường Tín, Hà Nội | 8,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2137 | Chị Lê Thị Tỷ (mẹ cháu Đức Minh), thôn Thạch Đâu, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. | 6,670,000 | Bưu điện |
Mã số 2118 | Cô Nguyễn Thị Nhung, Giáo viên trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi (xã Tam Xuân 2, huyện Núi Thành, Quảng Nam). | 6,610,000 | Bưu điện |
Mã số 2125 | Anh Lù Seo Cháng (Bản Muồng 5, xã Bạch Đích, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang) | 6,520,000 | Bưu điện |
Mã số 2134 | Anh Bùi Chí Hồng, ấp Phú Lợi, xã Phú Lễ, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 4,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2131 | Anh Đinh Văn Phước (bố em Sa) | 3,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2101 | Chị Lê Thị Hạnh (vợ anh Thiện), số nhà 65 kiệt 7 đường Ưng Bình, phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế; Số điện thoại : 0164-957-6415 | 3,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2127 | Chị Trịnh Thị Tường (Đội 3, thôn Ngọc Tỉnh, xã Thiệu Phú, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 3,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1761 | Chị Phạm Thị Xóa trú tại thôn Nhị Dinh 2, xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam) | 2,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2117 | Anh Ka Thơ, số 39, thôn K’Brạ , xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. | 2,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2092 | Bà Nguyễn Thị Minh (bà nội 3 cháu) (xóm Dinh, thôn Hộ Vệ, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | 2,425,000 | Bưu điện |
Mã số 2097 | Bà Trần Thị Thuyện (bà nội cháu Nguyễn Hoàng Hải), thôn Tây Cổ Hiền, xã hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 1,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2126 | Em Phạm Văn Hoàng (lớp 9A, Trường THCS Nam Kim, Nam Đàn, Nghệ An) | 1,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2112 | Chị Nguyễn Thị Vinh (SN 1981, ở xóm 7, xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An). | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2115 | Chị Võ Văn Nghị, thôn Trung Đoài, xã Cẩm Lạc, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2113 | Cô Trần Thị Lộc (Xóm Thanh Tiến, xã Thanh Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh) | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2116 | Bác Nguyễn Thị Mịch (Xóm 6, thôn Văn Quan, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2120 | Chị Cao Thị Hiền, xóm 10, xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 970,000 | Bưu điện |
Mã số 2119 | Anh Nguyễn Văn Đạt (Đội 5, Bình Khê, xã Ninh Nhất, TP. Ninh Bình) | 950,000 | Bưu điện |
Mã số 2129 | Ông Nguyễn Đình Niêm, thôn 2, xã Cẩm Huy, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2130 | Chị Nguyễn Thị Lựu (trú thôn Lương Thọ 1, xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2049 | Bà Nguyễn Thị Hạnh, Ấp Tân Tạo, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2099 | Chị Trần Thị Trang (Đội 7, xóm Tây, xã Hải Xuân, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2100 | Anh Lo Văn Bông, trú tại bản Nhãn Cán, xã Thanh Sơn, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2103 | Anh Phạm Thanh Hiến (trú xóm 3, thôn An Tây, xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2105 | Anh Phạm Văn Chanh (bố bé Phạm Ngọc Mai), ở thôn Hồng Thái, xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2123 | Chị Nguyễn Thị Thẩm, trú thôn Thuận Bắc, xã Thuận An, huyện Đắk Mil, Đắk Nông. | 420,000 | Bưu điện |
Mã số 2102 | Chị Trần Thị Hường (tổ 2, phường Đông Mai, huyện Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2111 | Anh Nguyễn Hữu Biểu (là bác ruột của 6 chị em cô bé Yến) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2121 | Chị Tạ Thị Thủy, Thôn 1, xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1710 | Anh Trần Văn Tung và chị Nguyễn Thị Đào (thôn Cốc Ngang, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2008 | Em Hờ Thị Thu (thôn Nậm Kịp, xã Nậm Lành, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2031 | Chị Lê Thị Huyền, xóm 9, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2122 | Ông Đinh Vạn Đỗ, tổ 35, phường Hòa Qúy, quận Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng | 220,000 | Bưu điện |
Mã số 2124 | Ông Lê Văn Đoàn (65 tuổi, trú thôn Vân Thê Thượng, xã Thủy Thanh, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế) | 220,000 | Bưu điện |
Mã số 1854 | Chị Trần Thị An, xóm Bình Sơn, xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2114 | Bà Huỳnh Thị Bốn (mẹ chị Huệ), thôn Mậu Long 2, xã Quế Ninh, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2080 | Chú Đoàn Văn Cò (thôn Xuân Mang, xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2088 | Chị Nguyễn Thị Bình, thôn Tân Phong, xã Thạch Bàn, Thạch Hà, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2089 | Chị Trần Thị Thơm (Xóm 5, xã Hồng Thuận, huyện Giao Thủy, Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2106 | Bà Nguyễn Thị Thành (SN 1952), xóm 3, xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Điện thoại: 01643632096 (em Phong) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2107 | Chị Nguyễn Thị Lập (40 tuổi), Xóm 1, thôn Bao Vinh, xã Hương Vinh, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2108 | Chị Nguyễn Thị Hoa, xóm 4, xã Gia Phố, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2109 | Bà Đặng Thị Chinh – xóm 6, xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
131,355,000 | Bưu điện Total | ||
910,955,000 | Grand Total |